HS1 : - Nêu qui tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quát.
- Áp dụng tính: - ; 4 -
Ho¹t ®éng 2: Söa bµi vÒ nhµ (7 phút)
- HS: Đọc đề, xác định yêu cầu của đề.
- GV: Chu vi hình chữ nhật được tính như thế nào? Nửa chu vi?
- HS: Trả lời.
- GV: Muốn biết chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ta làm như thế nào?
- HS: .
Bài 62/SGK.
a. Nửa chu vi khu đất là:
+ = + = (km)
b. Chiều dài hơn chiều rộng là:
- = - = (km)
Ho¹t ®éng 3: LuyÖn tËp (31 phót)
- GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 63/SGK.
Ta xem như là số x cần tìm.
- HS: Lên thực hiện phép tính rồi điền vào ô trống.
- GV: Hướng dẫn HS làm BT64.
- HS: cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng thực hiện.
- GV: Sửa bài.
- GV: Treo đề bài 66 trên bảng phụ.
- HS: Lên điền số thích hợp vào ô trống.
? và - là hai số như thế nào với nhau?
- HS: .
? Từ đó rút ra nhận xét gì?
-(- ) = ?
- GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính.
- HS: Cả lớp theo dõi, nhận xét, sửa sai nếu có.
Bài 63/SGK. Điền số thích hợp vào ô trống:
a. + =
b. - + =
c. - =
d. - = 0
Bài 64/SGK. Hoàn thành phép tính:
a. - = b. - =
c. - = d. - =
Bài 66/SGK. Điền số thích hợp vào ô trống:
0
-
0
-(- )
0
* Nhận xét: Số đối của số đối bằng chính số đó. -(- ) =
Bài 68/SGK. Tính:
b. + -
=
=
d. + + -
= + + +
= =
TuÇn : 27 Ngµy so¹n: 14/03/2009 TiÕt: 83 Ngµy d¹y: 16/03/2009 luyÖn tËp A. Môc tiªu: Học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân số, qua đó ôn lại phép cộng các phân số. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. B. ChuÈn bÞ: GV: Bảng phụ ghi ®Ò bµi 63, 64, 66/SGK. HS : ¤n tËp kiÕn thøc ®· häc. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6 phót) HS1 : - Nêu qui tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quát. - Áp dụng tính: - ; 4 - Ho¹t ®éng 2: Söa bµi vÒ nhµ (7 phút) - HS: Đọc đề, xác định yêu cầu của đề. - GV: Chu vi hình chữ nhật được tính như thế nào? Nửa chu vi? - HS: Trả lời. - GV: Muốn biết chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ta làm như thế nào? - HS: ...... Bài 62/SGK. a. Nửa chu vi khu đất là: + = + = (km) b. Chiều dài hơn chiều rộng là: - = - = (km) Ho¹t ®éng 3: LuyÖn tËp (31 phót) - GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 63/SGK. Ta xem như là số x cần tìm. - HS: Lên thực hiện phép tính rồi điền vào ô trống. - GV: Hướng dẫn HS làm BT64. - HS: cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng thực hiện. - GV: Sửa bài. - GV: Treo đề bài 66 trên bảng phụ. - HS: Lên điền số thích hợp vào ô trống. ? và - là hai số như thế nào với nhau? - HS: ...... ? Từ đó rút ra nhận xét gì? -(-) = ? - GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính. - HS: Cả lớp theo dõi, nhận xét, sửa sai nếu có. Bài 63/SGK. Điền số thích hợp vào ô trống: a. + = b. - + = c. - = d. - = 0 Bài 64/SGK. Hoàn thành phép tính: a. - = b. - = c. - = d. - = Bài 66/SGK. Điền số thích hợp vào ô trống: 0 - 0 -(-) 0 * Nhận xét: Số đối của số đối bằng chính số đó. -(-) = Bài 68/SGK. Tính: b. + - = = d. + + - = + + + = = Ho¹t ®éng 5: Hêng dÉn vÒ nhµ (2 phót) Ôn lại bài: Qui tắc cộng , trừ phân số. BTVN: 65, 67, 68a,b. Xem trước bài 10.
Tài liệu đính kèm: