1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép trừ phân số.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp dạy học:
Đặt và giải quyết vấn đề . Hỏi_đáp. Hợp tác theo nhóm.
4) Tiến trình:
4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh
4.2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu
Bài tập 59 ( a,c, d)
HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Bài tập 59 (b, c, g). I/ Sửa bài tập cũ:
là số đối của
Bài tập 59 ( a, c, d)
a/
c/
d/
Bài tập 59 (b, c, g).
b/
c/
g/
Tiết PPCT: 83 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép trừ phân số. b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2) Chuẩn bị : a) Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng. b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà 3) Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề . Hỏi_đáp. Hợp tác theo nhóm. 4) Tiến trình: 4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 4.2) Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu Bài tập 59 ( a,c, d) HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Bài tập 59 (b, c, g). I/ Sửa bài tập cũ: là số đối của Bài tập 59 ( a, c, d) a/ c/ d/ Bài tập 59 (b, c, g). b/ c/ g/ 4.3) Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 SGK: GV hỏi : Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào? + = = Gọi 2 HS lên bảng điền vào ô trống. -GV: Cho HS làm tiếp bài 64 c, d. Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm. -GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài. -GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm thế nào? Cả lớp hoạt động nhóm. Nhận xét –(- GV cho HS cả lớp nhận xét các nhóm làm bài. Chú ý: “Ghi nhớ nhận xét trên Để làm bài học kinh nghiệm” Bài tập nâng cao: a/ Tính 1-; ; Gọi 2 HS đồng thời lên bảng giải. b/ Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh tổng 4.4) Củng cố và luyện tập: +Thế nào là hai số đối nhau? +Nêu quy tắc phép trừ phân số? +Cho x = Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x =1 ; x = ; x = II/ Bài tập mới: Bài 63/ 34 SGK: a/ = b/ = c/ - = d/ = 0 -4 Bài 64 ( c,d) / 34 SGK: 7 c/ - = 19 21 d/ - Bài 65/ 34 SGK: Thời gian có từ 19h21h 30’ Thời gian rữa bát giờ Thời gian để quét nhà giờ Thời gian làm bài 1 giờ Thời gian xem phim 45’ = giờ. Giải Sốù thời gian Bình có là: 21giờ 30 phút -19 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là: ( giờ) Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: ( giờ). Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài 66/ 34 SGK: 0 -(-) Bài tập nâng cao: a/ Tính: 1- b/ = 1- = 1- (SGK) Kết quả đúng x = 1 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: -Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. -Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. -Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. -Bài tập về nhà: Bài 68 b, c/ 35 SGK. Bài 78, 80, 82/ 15- 16 SBT. 5) Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: