I/ MỤC TIÊU:
-HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
-Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
II/ TRỌNG TÂM:
-Bài tập tính trừ phân số.
III/ CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài 63; 64; 66; 67/ 34-35 SGK.
-HS : Bảng nhóm.
IV/ TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1/ Ổn định lớp: Kiểm diện.
2/ Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu
Bài tập 59 ( a,c, d)
HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Bài tập 59 (b, c, g).
GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63/ 34 SGK:
GV hỏi : Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào?
+ =
=
Gọi 2 HS lên bảng điền vào ô trống.
-GV: Cho HS làm tiếp bài 64 c, d.
Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm.
-GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
-GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm thế nào?
Cả lớp hoạt động nhóm.
Nhận xét –(-
GV cho HS cả lớp nhận xét các nhóm làm bài.
a/ Tính 1- ; ;
Gọi 2 HS đồng thời lên bảng giải.
b/ Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh tổng
4/ Củng cố:
+Thế nào ;à hai số đối nhau.
+Nêu quy tắc phép trừ phân số.
+Cho x =
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
x =1 ; x = ; x =
I/ Sửa bài tập cũ:
là số đối của
Bài tập 59 ( a,c, d)
a/
c/
d/
Bài tập 59 (b, c, g).
b/
c/
g/
II/ Bài tập mới:
Bài 63/ 34 SGK:
a/ =
b/ =
c/ - =
d/ = 0
Bài 64 ( c,d):
c/ - =
d/ -
Bài 65/ 34:
Thời gian có từ 19h 21h 30’
Thời gian rữa bát giờ
Thời gian để quét nhà giờ
Thời gian làm bài 1 giờ
Thời gian xem phim 45’ = giờ.
Giải
Sốù thời gian Bình có là:
21giờ 30 phút -19 giờ = 2 giờ 30 phút
= giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là:
( giờ)
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
( giờ).
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 66/ 34:
0
-(- )
Bài tập nâng cao:
a/ Tính:
1-
b/
= 1-
= 1-
(SGK)
Kết quả đúng x = 1
Tiết: 83 Ngày dạy:.. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: -HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. -Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác. II/ TRỌNG TÂM: -Bài tập tính trừ phân số. III/ CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi bài 63; 64; 66; 67/ 34-35 SGK. -HS : Bảng nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu Bài tập 59 ( a,c, d) HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Bài tập 59 (b, c, g). GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63/ 34 SGK: GV hỏi : Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào? + = = Gọi 2 HS lên bảng điền vào ô trống. -GV: Cho HS làm tiếp bài 64 c, d. Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm. -GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài. -GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm thế nào? Cả lớp hoạt động nhóm. Nhận xét –(- GV cho HS cả lớp nhận xét các nhóm làm bài. a/ Tính 1-; ; Gọi 2 HS đồng thời lên bảng giải. b/ Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh tổng 4/ Củng cố: +Thế nào ;à hai số đối nhau. +Nêu quy tắc phép trừ phân số. +Cho x = Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x =1 ; x = ; x = I/ Sửa bài tập cũ: là số đối của Bài tập 59 ( a,c, d) a/ c/ d/ Bài tập 59 (b, c, g). b/ c/ g/ II/ Bài tập mới: Bài 63/ 34 SGK: a/ = b/ = c/ - = d/ = 0 -4 Bài 64 ( c,d): 7 c/ - = 19 21 d/ - Bài 65/ 34: Thời gian có từ 19h21h 30’ Thời gian rữa bát giờ Thời gian để quét nhà giờ Thời gian làm bài 1 giờ Thời gian xem phim 45’ = giờ. Giải Sốù thời gian Bình có là: 21giờ 30 phút -19 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là: ( giờ) Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: ( giờ). Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài 66/ 34: 0 -(-) Bài tập nâng cao: a/ Tính: 1- b/ = 1- = 1- (SGK) Kết quả đúng x = 1 5/ Hướng dẫn về nhà: -Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. -Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. -Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. -Bài tập về nhà: Bài 68 b, c/ 35 SGK. Bài 78, 80, 82/ 15- 16 SBT. V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: