Giáo án Số học lớp 6 - Tiết: 83: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết: 83: Luyện tập

I, Mục tiêu:

Thông qua bài tập hs vận dụng được các tính chất của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số.

II, Phương pháp:

III, Chuẩn bị:

IV, Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết: 83: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết: 83
Luyện tập
I, Mục tiêu:
Thông qua bài tập hs vận dụng được các tính chất của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số.
II, Phương pháp:
III, Chuẩn bị:
IV, Tổ chức hoạt động dạy học:
t
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra:
Bài tập 54 tr (30)
a) (sai )
b) (đúng)
c)(đ)
d)
 (s)
Luyện tập:
bài 50: điền số thích hợp
-3/5
+
1/2
=
-1/10
+
////
+
///
+
-1/4
+
-5/6
=
-13/12
=
////
=
///
=
-17/20
+
-1/3
=
-71/60
Bài 52:điền số thích hợp vào ô trống.
a 6/27, 7/23, 3/5, 5/14, 4/3, 
 2/5
b 5/27, 4/23, 7/10, 2/7, 2/3, 
 6/5
a+b 11/23, 11/23, 13/10, 9/14, 2,8/5
Bài 53; xây trường
Bài 56: tính nhanh
A=
B =
C=
Bài 55: điền và ô trống
+
-1/2
5/9
1/36
-11/18
-1/2
-1
5/9
1/36
-11/18
Gv dùng bảng phụ
theo nội dung bài ta phải làm các phép tính?
Tổng 2phân số nào? kq
cộng 2phân số cùng mẫu và ≠ mẫuNTN? Trường hợp nào là cộng 2phân số cùng (≠) mẫu?
Xây trường theo quy tắc. a = b + c
Các tổ thảo luận
áp dụng t/c
trước hết phải thực hiện như thế nào?
Dặn dò:
Bài tập về nhà: 66, 68, 71, 72
 ( SGK tr 14 )
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Tiết:83
Phép trừ phân số
I, Mục tiêu:
Hiểu 2phân số đối nhau, hiểu và vân dụng được quy tắc phép trừ phân số, có kỹ năng tìm số đối của 1số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ phép cộng và phép trừ phân số.
II, Phương pháp: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
III, Chuẩn bị: giấy trong
IV, Tổ chức hoạt động dạy học:
t
Nội dung
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Kiểm tra:
Bài 68 (sbt tr13)
a) điền ô trống
 	hay
-3< < -1
b) tìm hỗn hợp x
 hay
-3
Bài 71. tính nhanh.
A=
1) Số đối:
 và là 2số đối nhau 
*ĐN: (sgk tr 32)
2) Phép trừ phân số:
*quy tắc (sgk tr 33)
VD:
* nhận xét (sgk tr 33)
3) Củng cố: Bài 58 tr33
Bài 59 tr 33. Tính
a)
b)
g)
Bài 60 tr 33. tìm x
a)
Bài tập về nhà: bài 59(c, d, e)
bài 63, 64, 66 (sgk tr 34)
2số được gọi là đối nhau?
nhận xét phân số và?
C1:tính + 
C2: tìm số đối của các phân số
C3: tính và so sánh
 và ?
Quy tắc phép trừ phân số cho phân số? Số bị trừ? Số trừ?
Theo quy tắc làm như thế nào?
cólàm NTN để được hiệu đúng =
C4:tính
Ngày soạn: 17/3/2007 Ngày dạy:19/3/2007
Tiết: 83
Luyện tập
I, Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hs vận dụng thành thạo quy tắc phép trừ phân số
1)Kĩ năng: giải được 1số bài tập nhanh.
3) Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong thực hành phép toán. 
II, Phương pháp: Luyện giải.
III, Chuẩn bị: bảng phụ.
IV, Tổ chức hoạt động dạy học:
t
Nội dung
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
10
Kiểm tra:
Bài 59 tr 33
a) 
e)
Bài 63 tr 34:điền số thích hợp vào ô trống
a) 
 vì 
b) 
 vì
d)
Hs: lên bảng
32
Luyện tập:
Bài 64 tr34
a) b) 
c) d) 
Bài 66:
 0 D1
 0 D2 
 0 D3
Nhận xét: -
Bài 68: tính
a)
b) 
c) 
d) 
Bài 67: điền vào ô trống
Để điền được tử và mẫu các phân số chưa biết dựa vào?
2số thế nào là 2số đối nhau?
số đối của?
 của?
- em hiểu như thế nào?
thứ tự tính NTN?
dựa vào kỹ hiệu số đối ghi NTN?
gồm cả +; - các phân số
quy đồng các mẫu số NTN?
đổi phân số có mẫu (-) thành mẫu (-) NTN?
Hs: Đứng tại chỗ trả lời.
Có tổng bằng O
là: -a/b
là: a/b
là: a/b
hs: Đứng tại chỗ trả lời.
Ta thực hiện bình thường nhưng lưu ý nếu mẫu có dấu - thì đưa dấu - lên trên tử.
2
Dặn dò: Bài tập về nhà:
75; 79; 82; 88 (sbt tr16)
Ngày soạn: 19/3/2007 Ngày dạy:21/3/2007
Tiết: 84
Phép nhân phân số
I, Mục tiêu:
 1) Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc nhân phân số
2) Kĩ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
3) Thái độ : Cân htận chính xác trong suy luận và trong tính toán.
II, Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề 
III, Chuẩn bị: Giấy trong
IV, Tổ chức hoạt động dạy học:
t
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
30
1) Quy tắc: (sgk tr 36)
vd1: 
vd2:
2) nhận xét:
-3/13 .4 = -12/13
a.b/c = a.b/c
( a,b,c thuộc Z, bo )
Nhân 2 phân số ở tiểu học như thế nào?
Cho hs làm ?1.
Quy tắc nhân 2 phân số?
Nhân 2 số nguyên như thế nào?
Cho hs làm ?2.
Các phân số trên đã rút gọn ? Có thể rút gọn như thế nào?
Cho hs làm ?3
Muốn nhân 1 số tự nhiên với 1 phân số ta làm như thế nào?
Cho hs làm ?4 
hs: Phát biểu
Cá nhân hs làm 
hs: Đứng tại chỗ trả lời.
hs: Phát biểu
 hs lên bảng
hs: Nhận xét.
hs: Hoạt động nhóm theo bàn.
rút ra kết luận.
hs: lên bảng thực hiện.
hs: Nhận xét.
15
Củng cố, Hướng dẫn về nhà.
Làm bài tập 70 sgk; 83;84;86 sbt.
Quy tắc nhân 2 phân số? Nhân số tự nhiên với phân số?
làm bài tập 69 ( 36 )
a) -1/12 b) 2/9 
 c) -12/17 d) -5/3
e) -8/3
a) x= 5/12 +1/4
 x = ...
b) x = -20/63 .126
Ngày soạn: 18/3/2007 
Ngày dạy:20/3/2007
Tiết: 85
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
I, Mục tiêu:
1) Kiến thức : Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
2) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất khi thực hiện tính , có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phân số.
3) Thái độ : Cân thận chính xác trong suy luận và trong tính toán.
II, Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề 
III, Chuẩn bị: Giấy trong
IV, Tổ chức hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
Hs1:làm bài tập 8 sbt
Hs2: làm bài tập 86 sbt.
hs: Lên bảng.
Kiểm tra bài cũ
Phép nhân các số nguyên có tính chất ?
Tương tự như phép nhân phân số hãy nêu tính chất của phép nhân phân số?
Công thức và điều kiện ?
Lấy vd minh hoạ cho từng tính chất?
Hh: Đứng tại chỗ trả lời
hs: Nêu công thức sgk, ( có điều kiện)
Lấy vd minh hoạ.
1) Các tính chất:
Với a,b,c,d,e,f thuộc Z
b,d,f ≠ o
a) Tính chất giao hoán.
a/b.c/d = c/d.a/b
b) Tính chất kết hợp
(a/b.c/d ) . e/f= a/b .(c/d.e/f)
c) Tính chất nhân với 1
a/b.1 = 1.a/b = a/b
d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
a/b.(c/d+e/f) = a/b.c/d +a/b.e/f
Cho bài tập 
vận dụng tính chất nào để tính?
Gọi hs lên bảng
gv: Nhận xét.
Tính chất giao hoán và kết hợp
Hs: Lên bảng trình bày.
2) áp dụng : 
Tính 
A) =-7/15 .5/8 .15/-7.(-16)
= (-7/15.15/-7)(5/8.-16)
= -10
B) = 7/11.-3/41.11/7 = -3/41
C) = -5/9.13/28 -13/28.4/9
 = -13/28
nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?
Củng cố và hướng dẫn về nhà.
Làm bài tập 74 sgk
a
-2/3
4/15
9/4
5/8
4/5
4/15
0
13/19
-5/11
b
4/5
5/8
-2/3
4/15
-2/3
1
-6/13
1
0
a.b
-8/15
1/6
-3/2
1/6
-8/15
4/15
0
13/19
0
Bài tập 75: Hoàn thành bảng sau:
 *
2/3
-5/6
7/12
-1/24
2/3
4/9
-5/9
7/18
-1/13
-5/6
-5/9
25/36
-35/72
5/144
7/12
7/18
-35/144
-7/288
-1/26
-
-
1/576
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết: 86
Luyện tập
I, Mục tiêu:
 1) Kiến thức : Củng cố t/c cơ bản của phép nhân phân số
2) Kĩ năng: Thông qua các bài tập hs biết vận dụng các t/c 1cách hợp lý
3) Thái độ : Cân thận chính xác trong suy luận và trong tính toán.
II, Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề 
III, Chuẩn bị: 
IV, Tổ chức hoạt động dạy học:
t
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiểm tra: 
Bài 76: tính giá trị biểu thức
A= =
C =
B =
Luyện tập: 
Bài77: tính giá trị các biểu thức
A = với 
B = với 
C = với 
Bài 79 (sgk 40)
T. U. 
E. H. 
G. O.
N. I. 
V. L. 
Bài80 Tính

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 83.doc