Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

I. Mục tiêu :

· HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau .

· Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số .

· Có kĩ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .

· Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .

II. Chuẩn bị :

 1. Giáo viên : Nghiên cứu sgk - Bài soạn

 2. Học sinh : Học bài - Làm bài tập - Xem trước bài mới .

III. Các bước lên lớp :

 1. Ổn định lớp :

 2. Kiểm tra bài cũ :

 a) Phát biểu qui tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu)

 Áp dụng : Tính : a) ; b) ; c)

 b) Phát biểu qui tắc phép trừ hai số nguyên : Tính : 4 - 9

3. Dạy bài mới :

 Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số từ .

 Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Đó chính là nội dung của bài hôm nay .

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi

I. Số đối :

+ GV : Ta có = 0

Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số .

+ GV : và là 2 số có quan hệ như thế nào ?

+ GV : yêu cầu hs làm

Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời .

+ GV : Tìm số đối của phân số

 Khi nào hai số đối nhau

 Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau .

+ Gv: tìm số đối của phân số

 vì sao ?

+ GV : Giới thiệu kí hiệu :

 Số đối của là

Hãy so sánh ; =

Vì sao các phân số đó bằng nhau ?

GV cho làm bài

58 sgk/33 .

 GV : Gọi 3 hs lên bảng làm

 Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số .

II. Phép trừ phân số :

 GV cho hs làm

Qua ?3 rút ra phép trừ phân số .

 GV : gọi hs nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại qui tắc .

 Ví dụ : a)

 b)

 Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi em 1 bài .

 GV : mà

 . Vậy hiệu của 2 phân số là 1 số thế nào ?

 GV : Kết luận : Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) .

 GV cho hs làm

Gọi 4 hs lên bảng làm

 GV lưu ý hs : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của nó .

HS : và là hai số đối nhau

HS : Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau .

 HS : là số đối của phân số

 HS : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bảng 0

· Hs: nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau

Hs: Số đối của phân số là

HS : Vì đều là số đối của phân số

 HS :

 Bài 58 sgk trang 133

 HS1 : là số đối của

 -7 có số đối là 7

 có số đối là

 HS2 : có số đối là

 HS3 : Số 0 có số đối là 0 .

 112 có số đối là -112

 HS : Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về 32 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 .

Làm việc theo nhóm

 Hai hs lên bảng làm .

 HS : Vậy hiệu là 1 số khi

cộng với thì được

 HS1 :

 HS2 :

 HS3 :

 HS4 :

 = I. Số đối :

Định nghĩa : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .

Kí hiệu : Số đối của phân số

Ta có :

II. Phép trừ phân số :

1/. Qui tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26:
TIẾT 82 : 	PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Ngày dạy :
I. Mục tiêu :
HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau .
Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số .
Có kĩ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II. Chuẩn bị :
 1. Giáo viên : Nghiên cứu sgk - Bài soạn
 2. Học sinh : Học bài - Làm bài tập - Xem trước bài mới .
III. Các bước lên lớp :
 1. Ổn định lớp :
 2. Kiểm tra bài cũ :
	a) Phát biểu qui tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu)
	Áp dụng : Tính : a) ; b) ; c) 
	b) Phát biểu qui tắc phép trừ hai số nguyên : Tính : 4 - 9 
3. Dạy bài mới :
	Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số từ .
	Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Đó chính là nội dung của bài hôm nay .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
I. Số đối :
+ GV : Ta có = 0
Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số .
+ GV : và là 2 số có quan hệ như thế nào ?
+ GV : yêu cầu hs làm 
Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời .
+ GV : Tìm số đối của phân số 
· Khi nào hai số đối nhau
· Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau .
+ Gv: tìm số đối của phân số 
 vì sao ?
+ GV : Giới thiệu kí hiệu :
· Số đối của là 
Hãy so sánh ; =
Vì sao các phân số đó bằng nhau ?
GV cho làm bài
58 sgk/33 .
· GV : Gọi 3 hs lên bảng làm 
· Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số .
II. Phép trừ phân số :
· GV cho hs làm 
Qua ?3 rút ra phép trừ phân số .
· GV : gọi hs nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại qui tắc .
· Ví dụ : a) 
 b) 
 Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi em 1 bài .
· GV : mà
 . Vậy hiệu của 2 phân số là 1 số thế nào ?
· GV : Kết luận : Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) .
· GV cho hs làm 
Gọi 4 hs lên bảng làm
· GV lưu ý hs : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của nó .
HS : và là hai số đối nhau
HS : Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau .
· HS : là số đối của phân số 
· HS : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bảng 0 
Hs: nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau
Hs: Số đối của phân số là 
Vì 
HS : Vì đều là số đối của phân số 
· HS : 
· Bài 58 sgk trang 133
· HS1 : là số đối của 
 -7 có số đối là 7
 có số đối là 
· HS2 : có số đối là 
· HS3 : Số 0 có số đối là 0 .
 112 có số đối là -112
· HS : Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về 32 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 . 
Làm việc theo nhóm
· Hai hs lên bảng làm .
 · HS : Vậy hiệu là 1 số khi
cộng với thì được 
· HS1 : 
· HS2 : 
· HS3 : 
· HS4 : 
 = 
I. Số đối :
Định nghĩa : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
Kí hiệu : Số đối của phân số 
Ta có :
II. Phép trừ phân số :
1/. Qui tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
4. Củng cố :
	· Thế nào là 2 số đối nhau ?
	· Quy tắc trừ phân số .
	· Cho hs làm bài 60 sgk trang 33 ; 61 sgk trang 33 .
5. Dặn dò :
	· Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc trừ phân số .
	· Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập .
	· Bài tập 59 ; 62 sgk trang 33 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 82bo.doc