I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai số đối nhau.
Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Thái độ: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: bảng phụ ghi bài 61/ 33 SGK
-HS: Bảng nhóm.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh
2/. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 1 HS lên bảng:
Phát biểu quy tắc cộng phân số ( cùng mẫu, khác mẫu).
Aùp dụng tính:
a/
b/
c/
SGK.
a/ =
b/ =
c/ =
Tiết: 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. - Thái độ: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II/ CHUẨN BỊ: -GV: bảng phụ ghi bài 61/ 33 SGK -HS: Bảng nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH: 1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh 2/. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 1 HS lên bảng: Phát biểu quy tắc cộng phân số ( cùng mẫu, khác mẫu). Aùp dụng tính: a/ b/ c/ SGK. a/ = b/ = c/ = 3/. Bài mới: GV: Ta có =0 Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là là số đối của phân số GV: và là hai số có quan hệ như thế nào? ?2 GV: Gọi HS đọc 1 HS đứng tại chỗ trả lời. GV: Tìm số đối của HS: là số đối của GV: Khi nào 2 số đối nhau. HS: 2 số đối nhau khi tổng của chúng bằng 0. Tìm số đối của phân số ? HS: là số đối của GV: Giới thiệu kí hiệu: GV: tất cả HS làm bài 58 Gọi 3 HS lên bảng giải có số đối là -7 có số đối là 7 số đối là 0 có số đối là 0 112 có số đối là -112 ?3 -Cả lớp giải theo nhóm. ?3 -Qua rút ra quy tắc phép trừ phân số. -GV: Gọi HS nhận xét, yêu cầu phát biểu lại quy tắc. -Cả lớp tính: a/ b/ GV: Mà Vậy hiệu của 2 phân số là một số như thế nào? GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép tốn ngược của phép cộng phân số. ?4 -Cả lớp thực hiện Gọi 4 HS lên bảng giải. -GV lưu ý HS: Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. 1/ Số đối: - đều là số đối của 2/ Phép trừ phân số: Quy tắc: SGK/ 4/. Củng cố: GV: Gọi HS nhắc lại: -Thế nào là 2 số đối nhau. -Qui tắc trừ phân số. -Tìm x biết x- GV đưa bảng phụ ghi bài 61/ 33 Đúng hay sai? 1/ Tổng của hai phẩn số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu. 2/ Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử. Bài tập 62/ 34 SGK: Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt nội dung bài tốn. -Muốn tính nữa chu vi ta làm thế nào ? -Muốn biết CD hơn CR bao nhiêu km ta làm phép tính gì? a/ x- x = x = b/ x= x = 1/ Sai. 2/ Đúng. Bài tập 62/ 34 SGK: Dài km a/ tính CV? Rộng km b/ CD hơn CR bao nhiêu km? Giải Nữa chu vi khu đất hình chữ nhật là: = km Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là: km. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: +Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. +Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. Bài tập: 59/ 33 SGK; Bài 74; 75; 76; 77 / 14-15 SBT. Chuẩn bị tiết 83 : Luyện tập. V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: