1. MỤC TIÊU
a/ Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về số đối, quy tắc trừ phân số
b/ Kĩ năng:
- Hs có kĩ năng tìm số đối cuả một số, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
- Rèn kĩ năng trình bầy cẩn thận, chính xác.
c/ Thái độ:
- Tích cực trong xây dựng bài, luyện tập
2. CHUẨN BỊ:
a/ Thầy: Giáo án, bảng phụ,
b/ Trò: Học bài và làm bài
3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a. Kiểm tra bài cũ (10')
GV: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? kí hiệu ? chữa bài 59a, b
- Phát biểu quy tắc trừ phân số ? CTTQ ? chữa bài 59 (d, g)
Đáp án:
+ Định nghĩa số đối (SGK)
+ Quy tắc trừ ps (SGK)
+ Bài tập 59 (SGK/33)
a/ ;
b/
d/ ;
g/
b. Luyện tập (26')
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
GV
HS (Bảng phụ) Bài tập 66 (SGK/34): Điền số thích hợp vào ô trống:
0
Dòng 1
0
Dòng 2
0
Dòng 3
* Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó
Ngày soạn: 28/ 02/ 2009 Ngày giảng: 2/03 / 2009 Tiết 82: phép trừ phân số 1. Mục tiêu a/ Kiến thức: - Hiểu thế nào là hai số đối nhau - Hs hiểuvà vận dụng đợc quy tắc trừ hai phân số b/ Kĩ năng: - Có kĩ năng trừ phân số nhanh và đúng c/ Thái độ: - HS tích cực vận dụng kiến thức đã học ở tiểu học vào bài mới 2. Chuẩn bị của GV và HS: a/ Thầy: Giáo án, bảng phụ, b/ Trò: Học bài và làm bài 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (7') GV Nêu quy tắc cộng hai ps cùng mẫu và khác mẫu ? tính: a/ b/ Đáp án: + Quy tắc (SGK) a/ =; b/ = b. Bài mới ĐVĐ (1') (SGK/31) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi GV GV HS GV HS GV GV GV HS GV HS GV GV GV HS GV HS GV HS GV Bài kt là y/c ?1, y/c hs hoàn thiện ?1 Ta có = 0, ta nói: là số đối của số và là số đối của số Vậy và có quan hệ với nhau ntn ? và là hai số đối nhau Y/c hs làm ?2 Hs đứng tại chỗ TL Thế nào là hai số đối nhau ? Hs đọc đn Muốn xét xem hai số có phải là đối nhau hay không ta làm ntn ? Nếu hai số bất kì có tổng bằng 0 thì ta kl gì về mqh của hai số đó ? Tìm số đối của số ? Tìm số đối của số? vì sao ? GV giới thiệu kí hiệu số đối của là Hãy so sánh: , và ? Vì sao các ps đó bằng nhau ? Vì đều là số đối của số Y/c hs làm bài 58/33 3hs lên bảng làm. nx Cho hs làm ?3 Hs hoạt động nhóm (3') làm ?3 Đại diện nhóm lên trình bầy bài giải Qua ?3 rút ra quy tắc trừ ps ? Nhấn mạnh quy tắc Hãy lấy ví dụ về phép trừ ps ? GV nêu nx Y/c hs làm 4 /33 4hs lên bảng Lưu ý hs phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ c/ Củng cố (14/) Thế nào là hai số đối nhau ? Quy tắc trừ phân số ? (Bảng phụ) bài tập 61/33 Trong các câu sau đây câu nào đúng ? câu nào sai ? Câu1: Tổng của hai ps là một ps có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu Câu2: Tổng của hai ps cùng mẫu là một ps có cùng mẫu đó và tử bằng tổng các tử Y/c hs làm câu b) Hs đọc y/c bài 62, tóm tắt bài toán Muốn tính nửa chu vi của khu đất ta làm ntn ? Muốn biết chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ta làm ntn ? Hs lên bảng tính toán Chốt toàn bài 1. Số đối (12/) ?1 ?2 - Cũng vậy ta nói là số đối của phân số , là số đối của ; hai phân số và là hai số đối nhau. * Định nghĩa (SGK/32) Kí hiệu: số đối của là + = 0 = = Bài tập 58 (SGK /33) - Số có số đối là () - Số -7 có số đối là 7 - Số 0 có số đối là số 0 - Số 112 có số đối là -112 - Số có số đối là 2. Phép trừ phân số (12/) ?3 (=) + Quy tắc (SGK /32) + Ví dụ: Tính: + Nhận xét (SGK/33) ?4 Tính a/ b/ c/ d/ Bài tập 61 (SGK/33) Câu1: Sai Câu 2: Đúng Bài tập 62 (SGK/34) Giải: a/ Nửa chu vi của khu đất là : (km) b/ Chiều dài hơn chiều rộng là: (km) d/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2') - Nắm được k/n hai số đối nhau, quy tắc trừ hai ps - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ hai ps vào giải bài tập - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 59, 60 (SGK/33), 74, 75, 76, 77 (SBT/14,15) - Hướng dẫn bài 60 (SGK/33): Tìm x biết: _________________________________________ Ngày soạn: 28 / 02/ 2008 Ngày giảng: 3 /03 / 2008 Tiết 83: luyện tập 1. Mục tiêu a/ Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về số đối, quy tắc trừ phân số b/ Kĩ năng: - Hs có kĩ năng tìm số đối cuả một số, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - Rèn kĩ năng trình bầy cẩn thận, chính xác. c/ Thái độ: - Tích cực trong xây dựng bài, luyện tập 2. Chuẩn bị: a/ Thầy: Giáo án, bảng phụ, b/ Trò: Học bài và làm bài 3. tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (10') GV: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? kí hiệu ? chữa bài 59a, b - Phát biểu quy tắc trừ phân số ? CTTQ ? chữa bài 59 (d, g) Đáp án: + Định nghĩa số đối (SGK) + Quy tắc trừ ps (SGK) + Bài tập 59 (SGK/33) a/ ; b/ d/ ; g/ b. Luyện tập (26') Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi GV HS (Bảng phụ) Bài tập 66 (SGK/34): Điền số thích hợp vào ô trống: 0 Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 * Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó HS GV HS GV HS GV GV GV HS GV HS GV GV HS GV Hs lên bảng điền vào bảng Nx So sánh dòng 1 và dòng 3. em có thể nói gì về " Số đối của số đối của một số" Số đối của số đối của một số là chính số đó (Bảng phụ) Bài tập 63/34 Hoạt động nhóm (4') bài tập 63 Đại diện làm bài, nx GV nx việc làm của từng nhóm Gợi ý: Muốn tìm ra số hạng cha biết của một tổng ta làm ntn ? -Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm ntn ? Bài tập 65 Hs đọc đề bài và tóm tắt Thời gian rửa bát: giờ Thời gian quét nhà: giờ Thời gian làm bài: 1 giờ Thời gian xem phim: 45 phút = giờ Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không làm ntn ? -Em hãy trình bầy cụ thể lời giải của bài toán đó ? Đứng tại chỗ TL, gv ghi bảng Y/c HS làm BT 67 - Lưu ý HS phải đưa phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. áp dụng BT 67 để làm BT 68. 2HS lên bảng. c/ Củng cố (7/) Thế nào là hai số đối nhau ? Nêu quy tắc phép trừ phân số ? Cho x = hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x =; x =; x = 1 Bài tập 63 (SGK/34) a/ = b/ + = c/ - = d/ - = 0 Bài tập 65 (SGK/34) Tổng thời gian Bình có là: 2giờ 30 phút - 19 giờ = 1 giờ 30 phút = (giờ) Tổng số thời gian Bình làm các việc là: + + + 1 = (giờ) Số thời gian Bình có hơn tổng số thời gian Bình làm việc là: - (giờ) Vậy Bình vẫn có đủ thời gian xem hết phim. Bài 67 (SGK/35) = = Bài 68 (SGK/34) a/ = b/ = 3. Kết quả đúng: x = 1 d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2') - Nắm vững thế nào là số đối của một số - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ ps - Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu - BTVN: 68(b,c) (SGK/35); 78, 79, 80, 82 (SBT /15, 16) ________________________________________ Ngày soạn: 28/ 02/ 2009 Ngày giảng: 3/03 / 2009 Tiết 84: phép nhân phân số 1. Mục tiêu: a/ Kiến thức: - HS năm chắc quy tắ nhân phân số b/ Kĩ năng: - Hs biết vận dụng quy tắc nhân phân số - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết c/ Thái độ: -Tích cực trong xây dựng bài 2. Chuẩn bị: a/Thầy: Giáo án, bảng phụ, b/ Trò: Học bài và làm bài 3. Tiến trình bài dạy a/. Kiểm tra bài cũ: (5/) GV: Phát biểu quy tắc trừ phân số? Viết dạng tổng quát? Chữa BT 68b, c (SGK/35) Đáp án: Bài tập 68 b/ = c/ = b. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi GV GV HS GV HS GV HS HS GV GV HS GV HS HS GV GV HS GV Phát biểu quy tắc nhân ps đã học ở T.H ? Vận dụng tính: = ? Y/c hs lên bảng làm ?1 /35 Hai hs lên bảng làm bài ?1 Nx, nêu lại cách làm - Cho hs khai thác cách rút gọn của phần b - Quy tắc trên vẫn đúng đối với ps có tử và mẫu là các số nguyên -Y/c hs đọc quy tắc và công thức tổng quát trang 36 SGK Hs đọc quy tắc GV ghi công thức Vận dụng quy tắc tính =? Hs đứng tại chỗ tính dới sự hd của gv - Cho hs làm ?2 - Cả lớp làm ?2 - Hai học sinh lên bảng làm ?2 Hoạt động nhóm (4') làm ?3 - Đại diện nhóm trình bầy bài làm của mình - Các nhóm bổ sung (nếu cần) Chốt quy tắc nhân ps -Muốn nhân một ps với một số nguyên ta làm ntn ? sang phần 2...... Y/c hs n/c thông tin SGK (2') Hs đọc thôn tin (SGK) Cho biết muốn nhân một số nguyên với 1 ps ta làm ntn ? a. = ? Vận dụng tính (-2) . ? Đứng tại chỗ tính Hai hs lên bảng làm ?4 /(b,c) c/ Củng cố - luyện tập (15/) Quy tắc nhân các phân số ? Quy tắc nhân một số với một ps ? (Bài tập) Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân (-20). ...... :5 ....... .4 -20 :5 ..... .4 ........ Lên bảng hoàn thành sơ đồ ? Qua sơ đồ trên cho biết muốn nhân (-20). ta có mấy cách ? đó là cách nào - Từ đó rút ra các cách tính nhân một số với một ps (giảng khi nào dùng cách nào thì hợp lí) Tìm x, biết: a/ x - b/ Thứ tự thực hiện các phép tính ? Hai hs lên bảng làm bài, nx Vận dụng các kt gì vào giải bài tập ? Chốt toàn bài 1. Quy tắc (18/) * Ví dụ: = ?1 Tính a/ = b/ *Quy tắc (SGK/36) + Ví dụ: = ?2 a/ b/ ?3 Tính a/ b/ c) =. = 2. Nhận xét (SGK/36) (7/) a. ?4 Tính a/ (-2). b/ c/ Bài tập 71 (SGK/37) Tìm x, biết: a/ x - x - x = x = b/ x = d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (3') - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát phép nhân ps - BTVN 69, 70, 72 9SGK/37) - Ôn lại t/c cơ bản của phép nhân số nguyên - Đọc trớc bài "Tính chất cơ bản của phép nhân phân số" - Hướng dẫn bài: 72/ 37 Xét và là hai ps có tổng và tích của chúng bằng nhau, nhận xét đặc điểm của tử số của chúng với hai mẫu của hai ps ? từ đó để tìm cặp ps thoả mãn yêu cầu đề bài ___________________________________ Ngày soạn: 6/ 03/ 2009 Ngày giảng: 9/03 / 2009 Tiết 85: tính chất cơ bản của phép nhân phân số 1. Mục tiêu: a/ Kiến thức: - Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số b/ Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính nhanh nhất khi tính nhiều tích các phân số c/ Thái độ: - Có ý thức quan sát các đặc điểm của p/s để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân p/s 2. Chuẩn bị của GV và HS: a/ Thầy: Giáo án, bảng phụ, b/ Trò: Học bài và làm bài 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (7') GV: Nêu và viết các t/c cơ bản của phép nhân các số nguyên Quy tắc và công thức tổng quát về nhân ps ? Chữa BT 84 (SBT/17) Đáp án: - T/c cơ bản của phép nhân các số nguyên a. b = b. a (a. b).c = a. (b. c) a. 1 = 1. a = a a. (b + c) = a. b + a. c + Quy tắc phép nhân p/s (SGK) Bài tập 84 (SBT/17) a/ b/ c/ b/ Bài mới ĐVĐ (1') Phép nhân ps có các t/c cơ bản nào ? Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi GV HS GV HS GV GV HS HS GV HS GV GV HS GV HS GV Phần kt bài cũ chính là y/c ?1 -Hs hoàn thiện ?1 vào vở Phép nhân ps cũng có các t/c nh phép nhân các số nguyên. Hãy lên bảng viết CTTQ t/c cơ bản của phép nhân ps ? Lên bảng viết -Nx Phát biểu các t/c trên bằng lời 4hs lần lượt phát biểu Vậy t/c trên có ứng dụng gì ? (Bảng phụ) đề bài và lời giải ví dụ (SGK/38) Y/c hs đọc và n/c các bước làm Nêu các kiến thức đã vận dụng trong giải vd và gt tại sao lại làm như vậy Từ đó nêu tác dụng của t/c cơ bản của phép nhân ps. Tương tự tính giá trị của bt A = Lên bảng làm Gọi hs lên bảng làm giải thích cách làm B = HS 2 lên bảng làm phần b) Vận dụng các t/c gì ? c/ Luyện tập - củng cố (15/) Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? Bài tập 73: Trong hai câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai ? Câu1: Để nhân hai p/s cùng mẫu ta nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu Câu2: Tích của hai ps bất kì là một ps có tử là tích của hai tử và mẫu là tích hai mẫu Hs đứng tại chỗ TL Chốt -Vận dụng quy tắc nhân ps và tính chất cơ bản của phép nhân ps tính giá trị của các tích sau một cách hợp lí A = B = Hai hs lên bảng làm bài, giải thích cách làm ? Nx, sửa sai (nếu cần) -Chốt toàn bài ?1 1. Tính chất (8/) a/ Tính chất giao hoán: b/ Tính chất kết hợp c/ Nhân với số 1 d/ Tính chất phân phối 2. áp dụng (12/) * Ví dụ (SGK/38) ?2 Tính các giá tri của biểu thức A = = B = = Bài tập 73 (SGK/38) Câu 1: Sai Câu 2: Đúng Bài tập 76 (SGK/39) Tính một cách hợp lí: A = = = = = B = = d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (3') - Vận dụng thành thạo t/c cơ bản của phép nhân ps vào giải bài tập - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 74, 75, 77 (SGK/39); 89, 90, 91 (SBT/18,19) - Hướng dẫn bài 77/39 áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng vào giải để đưa về tích của một số với một tổng - Tiết sau luyện tập ________________________________________ Ngày soạn: 7/ 03/ 2009 Ngày giảng: 10 /03/ 2009 Tiết 86: luyện tập 1. Mục tiêu a/ Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu tính chất cơ bản của phép nhân phân số b/ Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên dể thực hiện phép tính nhanh nhất khi tính nhiều tích các phân số c/ Thái độ: - Có ý thức quan sát các đặc điểm của ps để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân ps 2. Chuẩn bị: a/ Thầy: Giáo án, bảng phụ, b/ Trò: Học bài và làm bài 3. Phần thể hiện trên lớp a. Kiểm tra bài cũ (6') GV: Nêu và viết các t/c cơ bản của phép nhân phân số ? - Chữa BT 76c (SGK/39) Đáp án: * T/c (SGK/37) * Bài tập 76: == 0 b. Luyện tập (36') Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi GV HS GV GV GV HS GV HS GV GV GV HS GV HS GV HS GV GV HS GV Tính giá trị của các biểu thức sau: A = với a = B = với b = Hai học sinh lên bảng làm bài Hs dưới lớp làm vào vở và nx Trong bài này còn cách nào giải khác nữa không ? Tại sao lai chọn cách trên ? Vậy khi giải một bài toan các em phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài toán rồi tìm cách giải cho hợp lí nhất (Bảng phụ) Tìm chỗ sai trong lời giải sau: . = . = = Hs đứng tại chỗ gt: Sai vì dòng 2 bỏ quên dấu ngoặc thứ nhất dẫn đến kq sai Cho hs làm bài 83 Hs đọc bài và tóm tắt bài toán Có mấy bạn tham gia chuyển động ? A C B Việt Nam Hãy tóm tắt nội dung bài toán vào bảng GV kẻ bảng t, v, s v t s Việt Nam 15 km/h 12 km/h 40/ = h 20/ = h AC BC Muốn tính quãng đường AB ta làm ntn ? Muốn tính quãng đường AC và BC ta làm ntn ? Em hãy giải bài toán trên Hs trình bầy bài giải trên bảng Hs đọc và tóm tắc đb bài 81 /41 Muốn tính chu vi (diện tích) hình chữ nhật làm ntn ? Hs lên bảng làm bài -Nx c/ Củng cố: -Treo bảmg phụ BT 79 Tổ chức thành 2 đội mỗi đội 10 HS thi ghép chữ. Luật chơi: Các đội phân công cho mỗi thành viên của đội mình thực hiện một phép tính rồi điền chữ ứng với k/q vừa tính đợc vào ô trống sao cho dòng chữ được ghép đúng tên vói thời gian ngắn nhất. Người thứ nhất về chỗ người thứ hai tiếp tục lên, cứ như vậycho đến hết. -Chốt toàn bài Bài tập 77 SGK/39) A = = = A = Thay a = vào bt A, ta có: A = Vậy tại a = biết thức A nhân giá trị là: B = = B = Thay b = vào B =, ta được: B = = Vậy tại b = thì biểu thức B nhận giá trị bằng Bài tập 83 (SGK/41) Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30ph - 6h50ph = 40ph = h Quãng đường AC là: 15. = 10 (km) Thời gian Nam đi từ B đến C là 7h30ph - 7h10ph = 20ph = h Quãng đường BC là: 12. = 4 (km) Quãng đường AB là: 10 km + 4 km = 14km Bài tập 81 (SGK/41) Diện tích của khu đất là : (km2) Chu vi của khu đất là: 2. (km) Bài tập 79 (SGK/40) T. Ư. E. H. G. Ơ. N. I. V. L. L U O N G T H E V I N H d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (3') - Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính - Cần đọc kĩ đb trước khi giải - BTVN: 80, 82 (SGK/40) 91, 92, 93, 95 (SBT/19) __________________________________ Ngày soạn: 8 / 03/ 2009 Ngày giảng: 11/03 / 2009 Tiết 87: phép chia phân số 1. Mục tiêu a/ Kiến thức: - Hiểu khái niệm nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 - Hiểu và vận dụng quy tắc chia phân số b/ Kĩ năng: - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số c/ Thái độ: - Tích cực trong xây dựng bài. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a/ Thầy: Giáo án, bảng phụ, b/ Trò: Học bài và làm bài 3. tiến trình bài dạy a/ Kiểm tra bài cũ (7') GV: Quy tắc và công thức tổng quát phép nhân phân số? tính Đáp án: + Quy tắc (SGK) = = -2 b/ Bài mới: ĐVĐ (1'): Đối với p/s cũng có các phép toán như các số nguyên. Vậy phép chia ps có thể thay bằng phép nhân p/s được không ? chúng ta trả lời câu hỏi này qua bài học hôm nay. Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi GV GV HS GVGV HS GV GV GV HS HS GV GV GV GV HS GV HS GV HS GV Y/c HS làm ?1 Ta có (-8). = 1,Ta nói(-8) là nghịch đảo của và là nghịch đảo của -8. hai số (-8) và là nghịch đảo của nhau -Vậy hãy làm ?2 Lên bảng làm BT ?2 Từ đó cho biết thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? Hs đọc đn. Vận dụng làm bài ?3 Hãy tính và so sánh: và -Chia lớp thành 2 phần thực hiện phép tính Nhóm 1: ; Nhóm 2: -Cho hs so sánh hai kết quả trên Em có nx gì về mối quan hệ giữa phân số và ? Ta thay phép chia ps bởi phép toán nào Thực hiện phép tính sau: -6: ? -Có thể viết -6 dưới dạng ps được không? Em hãy thực hiện phép tính trên ? Vậy chia một số nguyên cho một phân số cũng chính là chia một ps cho 1 ps Qua 2 vd trên hãy phát biểu quy tắc chia ps cho ps ? Hs lên bảng viết dạng TQ. Hs phát biểu lại quy tắc (Bảng phụ) ?5 3 hs lần lượt lên bảng làm Bổ sung thêm câu: d/ Qua ví dụ 4 cho biết muốn chia một ps cho 1 số nguyên ta làm ntn ? Hãy viết dạng TQ ? Gọi 3hs lên bảng làm ?6 Lưu ý hs rút gọn nếu có thể c/ Củng cố - Luyện tập Trả lời câu hỏi đb: "Vậy phép chia ps có thể thay bằng phép nhân ps đợc không " nếu thay thì thay ntn ? Tìm x, biết: a/ ? Tìm một thừa số biết tích và thừa số còn lại ta làm ntn ? Vậy x = ? Tương tự biết Hs lên bảng tính, nx Y/c hs đọc bài 85 Hs nêu cách viết Chốt toàn bài 1. Số nghịch đảo (7/) ?1 Làm phép nhân: ?2 Cũng vậy ta nói là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của ; hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. * Định nghĩa (SGK /42) Số nghịch đảo của lần lượt là 7; 2. Phép chia phân số. (13/) ?4 = ; = = * Quy tắc (SGK/42) ?5 Hoàn thành phép tính sau: a/ b/ c/ d/ * Nhận xét: ?6 Làm phép tính a/ b/ c/ Bài tập 86 (SGK/43) Tìm x, biết a/ x = x = x = b/ x = x = x = Bài tập 85 (SGK/43) d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2') - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 96, 97, 98 (SBT/19, 20) 87, 88 (SGK /43) - Tiết sau luyện tập __________________________________________
Tài liệu đính kèm: