A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 SGK<33> và quy tắc "Trừ phân số".33>
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.
C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm .
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Tổ chức: SS: 6A: 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
KIỂM TRA (5 ph)
- Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
- Áp dụng tính:
a) b)
c)
Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả.
- GV ĐVĐ vào bài. - Một HS lên bảng kiểm tra.
+ Quy tắc.
Áp dụng:
a) =
b) =
c) = .
Hoạt động 2
1. SỐ ĐỐI (12 ph)
- GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại.
- Yêu cầu HS làm
- Khi nào 2 số đối nhau ?
- GV: Tìm phân số đối của phân số ?
So sánh : -, ,
- Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK
- Ba HS lên bảng làm.
- Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số.
Nói là số đối của phân số ; là phân số đối của phân số .
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
- HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau.
- Số đối của phân số kí hiệu là - .
HS: Phân số đối của phân số
là hoặc
Vì
HS: - = =
Bài 58 SGK.
HS1: có số đối là (= ).
-7 có số đối là 7.
có số đối là
HS2: = có số đối là
có số đối là (= ).
HS3: Số 0 có số đối là 0.
112 có số đối là -112.
HS: Trên trục số: 2 số đối nhau nằm về 2 phía điểm 0 và cách đều điểm 0.
Ngày soạn: 13/3 Tiết 82: luyện tập Ngày giảng: 20/3 A. mục tiêu: - Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm ... D. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung Hoạt động 1 kiểm tra (7 ph) HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài 49 SGK. HS2: Chữa bài 52 ( bảng phụ ). - HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát Bài 49 SGK . Sau 30' Hùng đi được quãng đường là: (qđg). HS2: Bài 52: Điền số vào ô trống cho thích hợp. ( bảng phụ ). Hoạt động 2 Luyện tập (20 ph) Bài 53 SGK. "Xây tường". Điền phân số thích hợp theo quy tắc: a = b + c. - Nêu cách xây ? Bài 54. SGK. - GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng HS trả lời. Bài 55:SGK Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ). Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống. - Cho HS nhận xét. Bài 56:SGK Yêu cầu 3 HS lên bảng làm. - GV chữa, chốt lại. Bài 53. 0 0 0 - Lần lượt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp điền vào vở. Bài 54SGK/30. a) sai. Sửa lại: . b) Đúng. c) Đúng. d) Sai. Sửa lại: . Bài 55:SGK. + - 1 Bài 56:SGK a) A = = = -1 + 1 = 0. b) B = = = 1 + c) C = = = Hoạt động 3 Củng cố (5 ph) - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. - T/C cơ bản của phép cộng phân số. HS: Trả lời: Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Làm bài tập: 57 SGK. Bài tập: 69, 70, 71, 72 SBT. - Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. - Đọc trước bài: Phép trừ phân số. Ngày soạn: 17/3 Tiết 83: phép trừ phân số Ngày giảng: 22/3 A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 SGK và quy tắc "Trừ phân số". - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm ... D. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung Hoạt động 1 kiểm tra (5 ph) - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu). - áp dụng tính: a) b) c) Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả. - GV ĐVĐ vào bài. - Một HS lên bảng kiểm tra. + Quy tắc. áp dụng: a) = b) = c) = . Hoạt động 2 1. số đối (12 ph) ?2 - GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại. - Yêu cầu HS làm - Khi nào 2 số đối nhau ? - GV: Tìm phân số đối của phân số ? So sánh : -, , - Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK - Ba HS lên bảng làm. - Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. ?2 Nói là số đối của phân số ; là phân số đối của phân số . Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau. - Số đối của phân số kí hiệu là - . HS: Phân số đối của phân số là hoặc Vì HS: - = = Bài 58 SGK. HS1: có số đối là (= ). -7 có số đối là 7. có số đối là HS2: = có số đối là có số đối là (= ). HS3: Số 0 có số đối là 0. 112 có số đối là -112. HS: Trên trục số: 2 số đối nhau nằm về 2 phía điểm 0 và cách đều điểm 0. Hoạt động 3 ?3 ?3 2. Phép trừ phân số (12 ph) - Cho HS làm theo nhóm từ đó rút ra quy tắc phép trừ phân số. - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc . - GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng" - Yêu cầu HS tính: a) . b) . Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào? - GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số. ?4 - Cho 4 HS làm trên bảng; các HS khác làm vào vở. GV: Cho HS NX và sửa sai. HS làm theo nhóm. ị * Quy tắc SGK/32. Hai HS lên bảng làm: a) = b) = HS : ... là một số mà cộng với được phân số . ?4 4 HS lên làm Hoạt động 4 Củng cố (14 ph) - Gọi HS nhắc lại: + Thế nào là 2 số đối nhau? + Quy tắc trừ phân số ? - Cho HS làm bài 60 SGK. - GV đưa bảng phụ bài 61 SGK. Yêu cầu HS trả lời. HS: Trả lời và làm bài tập: Bài 60 SGK. a) ; x = x = b) ; x = x = . Bài 61 Câu 1 : Sai Câu 2 : Đúng. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Làm bài 59; 62 SGK . Bài 74, 75, 76, 77 SBT.
Tài liệu đính kèm: