I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau; Hiểu quy tắc trừ hai phân số.
2.Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của hai số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
3.Thái độ : Ý thức được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, phấn màu, các ví dụ.
2. HS: Xem lại phép trừ hai số nguyên.
III. Phương pháp:
- Hướng dẫn, gợi mở, vấn đáp, suy luận, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15)
-GV: Cho HS làm ?1.
-GV: Giới thiệu cho HS biết thế nào là hai phân số đối nhau.
-GV: Cho HS trả lời ?2.
-GV: Vậy thế nào là hai số đối nhau? GV cho HS trả lời.
-GV: Giới thiệu hai công thức như trong SGK.
-GV: Củng cố bằng cách cho HS làm ngay bài tập 58 (SGK/33)
Nhận xét.
Hoạt động 2: (23)
-GV: Giới thiệu quy tắc trừ hai phân số.
-HS: Làm ?1.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Trả lời ?2.
-HS: Trả lời định nghĩa
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Làm bài tập 58.
-HS: Theo dõi và đọc quy tắc trong SGK. 1. Số đối:
?1:
Ta có:
?2:
Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
2. Phép trừ phân số:
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Ngày soạn: 05/03/2014 Ngày dạy : 08/03/2014 Tuần: 26 Tiết: 82 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau; Hiểu quy tắc trừ hai phân số. 2.Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của hai số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. 3.Thái độ : Ýù thức được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, các ví dụ. HS: Xem lại phép trừ hai số nguyên. III. Phương pháp: - Hướng dẫn, gợi mở, vấn đáp, suy luận, đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) -GV: Cho HS làm ?1. -GV: Giới thiệu cho HS biết thế nào là hai phân số đối nhau. -GV: Cho HS trả lời ?2. -GV: Vậy thế nào là hai số đối nhau? GV cho HS trả lời. -GV: Giới thiệu hai công thức như trong SGK. -GV: Củng cố bằng cách cho HS làm ngay bài tập 58 (SGK/33) à Nhận xét. Hoạt động 2: (23’) -GV: Giới thiệu quy tắc trừ hai phân số. -HS: Làm ?1. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Trả lời ?2. -HS: Trả lời định nghĩa -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Làm bài tập 58. -HS: Theo dõi và đọc quy tắc trong SGK. 1. Số đối: ?1: Ta có: ?2: Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 2. Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -GV: Trình bày VD. -GV: Giới thiệu nhận xét trong SGK. -GV: Để củng cố thêm, GV cho HS làm bài tập ?4. à GV nhận xét, ghi điểm. -HS: Theo dõi. -HS: Chú ý theo dõi và đọc nhận xét. -HS: Sau khi GV hướng dẫn, 4 HS lên bảng làm bài tập ?4, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn ở trên bảng. VD: Nhận xét: (SGK/33) ?4: Tính a) b) c) d) 4. Củng cố ( 2’) - GV cho HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 59, 60 (SGK/33) - Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: