Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80: So sánh phân số - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80: So sánh phân số - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu bài dạy:

- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.

- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số.

-Biết vận dụng tính chất bắc cầu để so sanh phân số.

II. Chuẩn bị:

 Thầy: Bảng phụ ghi BT.

 Trò: Bút viết bảng.

III.Hoạt động dạy học

 1. Kiểm tra:

 -Phát biểu qui tắc so sánh phân số không cùng mẫu.Áp dụng so sánh:và

 - Không cần qui đồng mẫu hãy so sánh hai phân số sau: và

 2 . Bài mới:

 HĐ của GV HĐ của HS

Để biết môn bóng nào được học sinh thích nhất ta làm thế nào?

các phân số: phân số nào lớn nhất ?

Nhắc nhở HS biểu diễn các phân số ở dạng tối giản để dễ so sánh.

Làm thế nào để sắp xếp được các phân số theo yêu cầu ?Trong các phân số trên phân số nào lớn nhất ?

Tính chất trên thường được gọi là tính chất gì?

GV lưu ý HS tuỳ vào từng cặp phân số để chọn số trung gian làm cầu để so sánh.

GV lưu ý HS phải rút gọn phân số trước khi qui đồng và so sánh

Hướng dẫn HS so sánh hai phân số và từ đó cho HS rút ra cách so sánh hai phân số theo cách nhan chéo tử và mẫu.

Bài tập 39-SGK

HS lên bảng giải:

 Để biết môn nào học sinh thích nhất ta so sánh các phân số: với nhau.

 MC: 50

 ; ; vậy phân số là phân số lớn nhất hay môn bóng đá được các em thích nhất.

BT 40-SGK

a) A: ; B: ; C: ; D: ; E :

b) <.trong các="" phân="" số="" trên="" phân="" số="" b:="" là="" lớn="" nhất="" vậy="" lưới="" ở="" hình="" b="" sẫm="" màu="">

BT 41 SGK

a) ;

b) ;

c)

BT 51 SBT

a)

Vậy ta có:

b)

BT 56 SBT

Để so sánh hai phân số và trước hết ta qui đồng :

MC là b.d

Ta có : ; ,để so sánh hai phân số ta so sánh tử số a.d và c.b ,nếu tích nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

 Vì vậy khi so sánh hai phân số và,ta thấy và trong hai tích (-3).5 và (-2).8 tích nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80: So sánh phân số - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 80: so sánh phân số.
I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số.
-Biết vận dụng tính chất bắc cầu để so sanh phân số.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Bảng phụ ghi BT.
 Trò: Bút viết bảng.
III.Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra: 
 -Phát biểu qui tắc so sánh phân số không cùng mẫu.áp dụng so sánh:và 
 - Không cần qui đồng mẫu hãy so sánh hai phân số sau: và 
 2 . Bài mới:
 HĐ của GV HĐ của HS
Để biết môn bóng nào được học sinh thích nhất ta làm thế nào?
các phân số: phân số nào lớn nhất ?
Nhắc nhở HS biểu diễn các phân số ở dạng tối giản để dễ so sánh.
Làm thế nào để sắp xếp được các phân số theo yêu cầu ?Trong các phân số trên phân số nào lớn nhất ?
Tính chất trên thường được gọi là tính chất gì?
GV lưu ý HS tuỳ vào từng cặp phân số để chọn số trung gian làm cầu để so sánh.
GV lưu ý HS phải rút gọn phân số trước khi qui đồng và so sánh
Hướng dẫn HS so sánh hai phân số và từ đó cho HS rút ra cách so sánh hai phân số theo cách nhan chéo tử và mẫu.
Bài tập 39-SGK
HS lên bảng giải:
 Để biết môn nào học sinh thích nhất ta so sánh các phân số: với nhau.
 MC: 50
 ; ; vậy phân số là phân số lớn nhất hay môn bóng đá được các em thích nhất.
BT 40-SGK
a) A: ; B: ; C: ; D: ; E :
b) <<<<.Trong các phân số trên phân số B: là lớn nhất vậy lưới ở hình B sẫm màu nhất.
BT 41 SGK
a) ;
b) ; 
c)
BT 51 SBT
a) 
Vậy ta có: 
b) 
BT 56 SBT
Để so sánh hai phân số và trước hết ta qui đồng :
MC là b.d 
Ta có : ; ,để so sánh hai phân số ta so sánh tử số a.d và c.b ,nếu tích nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
 Vì vậy khi so sánh hai phân số và,ta thấy và trong hai tích (-3).5 và (-2).8 tích nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
IV. Hướng dẫn học bài và làm bài: 
Học thuộc qui tắc ,xem lại các BT đã làm.
BT: 
V-Điều chỉnh tiết dạy:..........................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
VI-rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT80-sh6.doc