Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập (tiếp theo) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập (tiếp theo) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

I. MỤC TIÊU:

1/. Kiến thức:

- Hệ thống lại phép cộng, phép nhân các số tự nhiên và các tính chất cơ bản của các

 phép tính đó

2/. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, nhân các số tự nhiên

- Học sinh tư duy, sáng tạo trong việc giải các bài tập, vận dụng các tính chất của phép

 nhân

3/. Thái độ:

- Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán

II. CHUẨN BỊ:

1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi, thước thẳng

2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về tập hợp, tập hợp con, dụng cụ học tập bộ môn

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức: (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)

Câu hỏi: Tính nhanh

 a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 (5đ)

 b) 15 . 2 . 6 (5đ)

Trả lời:

a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16

= (11 + 16) + (12 + 15) + (13 + 14)

= 17 . 3

= 51 b) 15 . 2 . 6

= (15 . 2) . 6

= 30 . 6 = 180

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập (tiếp theo) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 07/ 9/ 2010	 Tiết: 8 LUYỆN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- Hệ thống lại phép cộng, phép nhân các số tự nhiên và các tính chất cơ bản của các 
 phép tính đó
2/. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, nhân các số tự nhiên
- Học sinh tư duy, sáng tạo trong việc giải các bài tập, vận dụng các tính chất của phép 
 nhân
3/. Thái độ: 
- Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán 
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi, thước thẳng 
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về tập hợp, tập hợp con, dụng cụ học tập bộ môn
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Tính nhanh 
	a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 (5đ)
	b) 15 . 2 . 6 (5đ)
Trả lời: 	 
a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 
= (11 + 16) + (12 + 15) + (13 + 14) 
= 17 . 3
= 51	
b) 15 . 2 . 6 
= (15 . 2) . 6
= 30 . 6 = 180
4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (15’) Sửa bài tập
GV: Gọi HS giải BT35 Sgk/tr19
- Ta có thể tìm bằng cách nào nhanh nhất ?
HS: Thực hiện (phân tích thành tích)
GV: Gọi 2 HS giải BT 36
GV: Ở câu a) ta áp dụng tính chất nào ?
 - Ở câu b) ta áp dụng tính chất nào ?
Hoạt động 2: (19’) Luyện tập 
GV: Nêu tính chất a.(b – c) = a.b – a.c 
HS: làm BT 37 tr 20 Tính nhanh
HS: Nhận xét
GV: Chấm điểm
GV: Nêu BT 40 tr 20 
Gọi HS nhắc lại cách viết số ?
 = tổng 2 tuần lễ
 = 2. 
HS: làm BT 40 tr 20 
HS: Nhận xét
GV: Chấm điểm
HS: Làm BT 56 SBT, Tính nhanh
GV: Nhắc HS tính chất a(b+c)= ab + ac theo chiều ngược là ab + ac = a(b + c)
Tổ chức cho hs theo nhóm
Chấm điểm cho nhóm làm nhanh nhất
Cho đại diện của từng nhóm lên sửa BT.
GV: Nhận xét, đánh giá cho điểm
1. Sửa bài tập 
Bài tập 35 (Sgk/tr19)
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 1 2 = 15 . 3 . 4 = 180
4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9 = 144
Bài tập 36 (Sgk/tr19) 
a) 15 . 4 = (3 . 5) . 4 = 3 . (5 . 4) = 3.20 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 2000
b) 25.12 = 25.(4 + 4 + 4) = 25.4 + 25.4 + 25.4
 = 100 + 100 + 100 
 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1 = 374
47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1
 = 4747
2. Bài tập luyện tập
Bài tập 37 (Sgk/tr20) Tính nhanh
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1 
 = 320 – 16 = 304
46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1
 = 4600 – 46 = 4554
35.98 = 28 . 35.(100 – 2) = 35.100 – 35.2
 = 3500 – 70 = 3430
Ø Chú ý: Tính chất: a.(b – c) = a.b – a.c
Bài tập 40 Bình Ngô đại cáo ra đời năm nào
Ta có = 7 + 7 = 14
Suy ra a = 1, b = 4
Mà = 2. = 2.14 = 28
Suy ra c = 2, d = 8
Vậy năm mà Nguyễn Trãi viết bài Bình Ngô đại cáo là năm 1428
Bài tập 56 (Sbt)
a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
=24.(31+ 42 + 27) 
= 24.100 = 2400
b) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
=36.(28 + 82) + 64.(69 + 41)
=36.110 + 64.110
=110(36 + 64) 
= 110.100 = 11000
4.4. Củng cố và luyện tập: (3’)
A Bài học kinh nghiệm: Tính nhanh, nhẩm
- Đối với bài toán chứa phép cộng: Chú ý xét các chữ số hàng đơn vị của các số
- Đối với bài toán chứa phép nhân: Chú ý xét các cặp 2 và 5, 4 và 25, 8 và 125
* Tóm tắt các tính giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
* Tính chất: a.(b – c) = a.b – a.c
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’)
Nắm chắc các tính tính chất đã học.
Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
Lưu ý tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân
BTVN: 52, 55 (Sbt ) 
Chuẩn bị bài tiếp §6; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập 
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTs8.doc