I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về phép cộng và phép nhân
2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào việc giải bài tập một cách thành thạo
3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh gọn
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2/- Đối với HS : Sách giáo khoa, vở ghi, kiến thức phép cộng và phép nhân
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BT 37
16.19 = 16 ( 20 -1)
= 340
46.99 = 46 (100 - 1 )
= 4554
35.98 = 35 (100 - 2 )
= 3430
BT 35/19
Các tích bằng nhau là
15.2.6 = 5.3.12
= 15.3.4
44.9 = 8.18
= 8.2.9 1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : nêu tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng hoặc phép trừ
Sửa BT 37/20 SGK
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Cho hs tìm hiểu và nhận dạng yêu cầu của bài toán
Nêu câu hỏi làm thế nào để kết luận các tích bằng nhau mà không tính kết quả
cho hs tiến hành tìm các tích bằng nhau
Khẳng định và hoàn chỉnh phần trình bài của học sinh Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
Tìm hiểu đề
Chỉ ra các yếu tố bằng nhau trong các tích bằng nhau .
_ HS khác góp ý bổ sung
_ Giải bài tập
_ Các học sinh khác nhận xét khi đã có hs phát biểu.
Tuần : 3 Tiết : 8 Ngày soạn : LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về phép cộng và phép nhân 2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào việc giải bài tập một cách thành thạo 3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh gọn II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 2/- Đối với HS : Sách giáo khoa, vở ghi, kiến thức phép cộng và phép nhân III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BT 37 16.19 = 16 ( 20 -1) = 340 46.99 = 46 (100 - 1 ) = 4554 35.98 = 35 (100 - 2 ) = 3430 BT 35/19 Các tích bằng nhau là 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 44.9 = 8.18 = 8.2.9 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : nêu tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng hoặc phép trừ Sửa BT 37/20 SGK 2/- Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Cho hs tìm hiểu và nhận dạng yêu cầu của bài toán Nêu câu hỏi làm thế nào để kết luận các tích bằng nhau mà không tính kết quả cho hs tiến hành tìm các tích bằøng nhau Khẳng định và hoàn chỉnh phần trình bài của học sinh Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét Tìm hiểu đề Chỉ ra các yếu tố bằng nhau trong các tích bằng nhau . _ HS khác góp ý bổ sung _ Giải bài tập _ Các học sinh khác nhận xét khi đã có hs phát biểu. Bài tập 36/20 a) 15.4 = 15.2.2 = 60 25.12=25.4.3=300 125.16=125.8.2=2000 b) 25(12)=25(10+2) = 250+50 =300 34.11 =34(10+1)=374 47.101 =47(100+1) = 4747 3/ Hoạt động 3 : HĐ 3.1 : Hướng dẫn cách tính 45.6 bằøng cách áp dụng tính chất kết hợp hoặc phân phối của phép nhân đối với phép cộng HĐ 3.2 : Cho học sinh làm bài tập theo nhóm HĐ 3.3 : Quan sát hướng dẫn thêm cho các nhóm yếu HĐ 3.4: Thu bài các nhóm và cho các nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau qua bảng phụ HĐ3.5: Hoàn chỉnh bài giải của học sinh - Suy nghĩ tìm hướng giải bài tập _ Làm bài tậïp theo nhóm trên bảng phụ _ Nhóm trưởng phân chia công việc cho từng thành viên trong nhóm _ Tập hợp và hoàn thành bài giải để nhóm trưởng báo cáo _ Nhận xét các nhóm khác Bài tập 58/10 ( SBT ) Ta ký hiệu n! ( n giai thừa ) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 tức là n! = 1.2.3...n Tính a) 5! b) 4! -3! Hoạt động 4 HĐ 4.1 : Giải thích ký hiệu ! cho học sinh hiểu HĐ 4.2 : Cho HS tìm hiểu đề bài ( chú ý là tính tích từ 1 đến số đã được ghi ) HĐ 4.3 Cho hs giải bài tập cá nhân HĐ 4.4 : Gọi học sinh đọc kết quả khẳng định kết quả đúng -Tìm hiểu về ký hiệu ! Củng cố – Dặn dò Hoạt động 5 : 1/- Tuỳ theo trường hợp đề bài mà ta áp dụng cách giải không nhất thiết phải làm cứng nhắc bằng một cách 2/- Về nhà làm bài tập 40/20 sgk chú ý abcd là số có 4 chữ số _ Đọc thêm phần có thể em chưa biết _ Xem trước bài " Phép trừ và phép chia "
Tài liệu đính kèm: