Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

A. Mục tiêu:

Đ Học sinh biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẫm, tính nhanh.

Đ Học sinh biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất trên vào giải toán.

Đ Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.

B. Chuẩn bị:

ỉ GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi.

ỉ HS : Máy tính bỏ túi.

C. Tiến trình dạy – học:

HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG

 Hoạt động 1: Kiểm tra (7phút)

- HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.

 Tính a. 5.25.2.16.4 b. 32.47 + 32.53

 Hoạt động 2: Luyện tập (36 phút)

- HS: Tỡm cỏc tớch bằng nhau và trả lời.

- GV: Yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36/19. áp dụng tương tự.

- HS: Lờn bảng làm.

- GV(hỏi): Tại sao lại tỏch 15=3.5?

 Tách thừa số 4 được không?

- HS: Giải thớch cỏch làm.

- GV: Gọi 3 HS lờn bảng làm bài tập 37.

- HS: Thực hiện.

- GV: Gọi HS nhận xét

- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi: Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như đối với phép cộng, chỉ thay dấu + thành .

- GV: Gọi 3HS làm phộp tớnh BT38.

- HS: Lên bảng điền kết quả.

- GV: yờu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 39, 40/20 SGK.

- HS: Các nhóm sử dung máy tính để tính BT39 và rút ra nhận xét về kết quả.

- GV: Gọi đại diện nhóm trả lời.

- HS: Trả lời BT40.

- GV: Cho HS làm bài tập nõng cao: BT59/10SBT.

- GV(Gợi ý): Dựng phộp viết số để viết , thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính như cột dọc.

- HS: Thực hiện.

- GV: Gọi HS nhận xét BT 35/SGK: Cỏc tớch bằng nhau:

 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (= 15.12)

 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9)

 BT 36/SGK: Tớnh nhẩm:

 a. Áp dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn:

 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60

 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300

125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000

b. Áp dụng tớnh chất phõn phối của phép nhân đối với phộp cộng:

 25.12 = 25(10 + 2) = 25.10 + 25.2

 = 250 + 50 = 300

 34.11 = 34(10 + 1) = 340 + 34 = 374

BT 37/SGK.

 16.19 = 16(20 - 1) = 16.20 - 16.1

 = 320 – 16 = 304

 46.99=46(100-1)=4600-46=4554

 35.98=35(100-2)=3500-70=3430

BT39.

142857.2 = 285147

142857.3 = 428571

142857.4 = 571428

142857.5 = 714285

142857.6 = 857142

Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau.

BT 40/SGK:

 là tổng số ngày trong hai tuần là 14.

 gấp đôi là 28.

Năm = năm 1428

BT 59/SBT. Xác định dạng của các tích sau:

a. .101

 C1: .101 = (10a+b).101

 = 1010a + 101b = 1000a + 10a + 100b + b

 = 1000a + 100b + 10a + b =

 C2:

 101

 ab

 + 00

 ab

b. .7.11.13 = . 1001

= (100a + 10b + c).1001

= 100100a + 10010b + 1001c

= 100000a + 100a + 10000b + 10b + 1000c+c

=

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 77Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	 Ngày soạn: 07/09/2008
Tiết: 8 	Ngày dạy: 09/09/2008
	'5: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Học sinh biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẫm, tính nhanh.
Học sinh biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
B. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS : Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt đông
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Kiểm tra (7phút)
HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
 Tính a. 5.25.2.16.4 b. 32.47 + 32.53
 Hoạt động 2: Luyện tập (36 phút)
- HS: Tỡm cỏc tớch bằng nhau và trả lời.
- GV: Yờu cầu HS tự đọc SGK bài 36/19. ỏp dụng tương tự.
- HS: Lờn bảng làm.
- GV(hỏi): Tại sao lại tỏch 15=3.5?
 Tỏch thừa số 4 được khụng?
- HS: Giải thớch cỏch làm.
- GV: Gọi 3 HS lờn bảng làm bài tập 37.
- HS: Thực hiện.
- GV: Gọi HS nhận xét
- GV: Hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi: Để nhõn hai thừa số ta cũng sử dụng mỏy tớnh tương tự như đối với phộp cộng, chỉ thay dấu ‘+’ thành ‘.’
- GV: Gọi 3HS làm phộp tớnh BT38.
- HS: Lờn bảng điền kết quả.
- GV: yờu cầu HS hoạt động nhúm làm bài tập 39, 40/20 SGK.
- HS: Cỏc nhúm sử dung mỏy tớnh để tớnh BT39 và rỳt ra nhận xột về kết quả.
- GV: Gọi đại diện nhúm trả lời.
- HS: Trả lời BT40.
- GV: Cho HS làm bài tập nõng cao: BT59/10SBT.
- GV(Gợi ý): Dựng phộp viết số để viết , thành tổng rồi tớnh hoặc đặt phộp tớnh như cột dọc.
- HS: Thực hiện.
- GV: Gọi HS nhận xét
BT 35/SGK: Cỏc tớch bằng nhau:
 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (= 15.12)
 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9)
 BT 36/SGK: Tớnh nhẩm:
 a. Áp dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn:
 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60
 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000
b. Áp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng:
 25.12 = 25(10 + 2) = 25.10 + 25.2 
 = 250 + 50 = 300
 34.11 = 34(10 + 1) = 340 + 34 = 374
BT 37/SGK.
 16.19 = 16(20 - 1) = 16.20 - 16.1
 = 320 – 16 = 304
 46.99=46(100-1)=4600-46=4554
 35.98=35(100-2)=3500-70=3430
BT39. 
142857.2 = 285147
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xột: đều được tớch là chớnh 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khỏc nhau.
BT 40/SGK:
 là tổng số ngày trong hai tuần là 14.
 gấp đụi là 28.
Năm = năm 1428
BT 59/SBT. Xỏc định dạng của cỏc tớch sau:
a. .101
 C1: .101 = (10a+b).101
 = 1010a + 101b = 1000a + 10a + 100b + b 
 = 1000a + 100b + 10a + b = 
 C2: 
 101 
 ab
 + 00
 ab
b. .7.11.13 = . 1001
= (100a + 10b + c).1001
= 100100a + 10010b + 1001c
= 100000a + 100a + 10000b + 10b + 1000c+c
= 
 Hoạt đông 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) 
ễn lại cỏc tớnh chất về phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn.
BTVN: Cỏc bài tập trong SBT/8,9.
Đọc trước bài “Phộp trừ và phộp chia”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 8.doc