I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức Học sinh biết vận dụng các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
2. Kĩ năng Học sinh biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán , đánh giá mức độ nhận thức nhanh của học sinh thông qua bài kiểm tra 15 phút .
3. Thái độ Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí và nhanh nhất .
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông
· Giáo viên : Bảng phụ ghi bài kiểm tra 15 phút , phấn màu
Bảng phụ : đề kiểm tra 15 phút
Câu 1 : Tính nhanh
a/ 27.16 + 32.16 + 41.16 b/ 17+26 + 74 + 83 c/ 49 + 76 + 51 + 124
Câu 2 : a/ số phần tử của tập hợp sau : A = 1;2;3;.;29 ; B = 8;10;.;96
b/ Tính số phần tử của tập hợp A và B
III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
Ap dụng : tính nhanh
a/ 5.25.2.16.4
b/ 32.47+ 32.53
HS2: chữa bài tập 35/SGK/tr19
-HS1 phát biểu và làm bài tập áp dụng
-HS2 chữa bài 35/SGK/tr19:
Ap dụng:
a/(5.2).(25.4).16 = 10.100.16
=1000.16= 16000
b/ 32(47+53) = 32.100 = 3200
Bài 35(SGK - tr36):
các tích bằng nhau
15.2.6= 15.4.3= 5.3.12= (15.12)
4.4.9= 8.19= 8.2.9= (16.9)
Tuần : 03 Ngày soạn: 23/08/2008 Tiết : 08 Ngày dạy : 25/08/2008 LUYỆN TẬP 2 + KIỂM TRA 15 PHÚT I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Học sinh biết vận dụng các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . 2. Kĩ năng : Học sinh biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán , đánh giá mức độ nhận thức nhanh của học sinh thông qua bài kiểm tra 15 phút . 3. Thái độ : Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí và nhanh nhất . II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông Giáo viên : Bảng phụ ghi bài kiểm tra 15 phút , phấn màu Bảng phụ : đề kiểm tra 15 phút Câu 1 : Tính nhanh a/ 27.16 + 32.16 + 41.16 b/ 17+26 + 74 + 83 c/ 49 + (76 + 51) + 124 Câu 2 : a/ số phần tử của tập hợp sau : A = {1;2;3;...;29} ; B = {8;10;...;96} b/ Tính số phần tử của tập hợp A và B III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ -HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên Aùp dụng : tính nhanh a/ 5.25.2.16.4 b/ 32.47+ 32.53 HS2: chữa bài tập 35/SGK/tr19 -HS1 phát biểu và làm bài tập áp dụng -HS2 chữa bài 35/SGK/tr19: Aùp dụng: a/(5.2).(25.4).16 = 10.100.16 =1000.16= 16000 b/ 32(47+53) = 32.100 = 3200 Bài 35(SGK - tr36): các tích bằng nhau 15.2.6= 15.4.3= 5.3.12= (15.12) 4.4.9= 8.19= 8.2.9= (16.9) HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP Dạng 1: tính nhẩm -GV yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36 /SGK/tr 19. -Gọi 3 HS làm câu a GV hỏi: tại sao tách 15= 3.5, tách thừa số 4 được không? HS tự giải thích cách làm. -Gọi 3 HS lên bảng làm câu b -Gọi 3HS làm phép nhân bài 38/SGK/tr20 -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39, 40/SGK/tr20 Bài 39: Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính, kết quả của một phép tính sau đó gộp lại cả nhóm và rút ra nhận xét về kết quả? -Bài 40 gọi các nhóm trình bày. HS ở dưới nhận xét. Các tích bằng nhau 15.2.6= 15.4.3= 5.3.12= (15.12) 4.4.9= 8.19= 8.2.9= (16.9) HS: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân. a/ 15.4= 3.5.4= 3. (4.5)= 3.20= 60 hoặc 15.4= 15.2.2= 30.2=60 125.16= 125.8.2= (125.8).2 =1000. 2=2000 b/ Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 19.16= (20-1).16= 320- 16= 304 46.99=46(100-1)=4600- 46 = 4554 35.98= 35.(100-2)=3500-70 = 3430 3HS lên bảng điền kết quả khi dùng máy tính. 375.376= 141000 624.625= 390000 13.81.215= 226395 HS hoạt động nhóm làm bài 39/SGK/tr20 142857.2= 285714 142857.3= 428571 142857.4= 571428 142857.5= 714285 142857.6= 857142 Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. -Đại diện nhóm làm nhanh nhất trình bày bài 40/SGK/tr20. là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 gấp đôi ab là 28 Năm = năm 1428 Dạng 1: Tính nhẩm Bài 36(SGK – tr19) a/ Hãy tính nhẩm bằng cách Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân. 15.4= 3.5.4= 3. (4.5)= 3.20= 60 hoặc 15.4= 15.2.2= 30.2=60 125.16= 125.8.2= (125.8).2 =1000. 2=2000 b/ Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 19.16= (20-1).16= 320- 16= 304 46.99=46(100-1)=4600-46= 4554 35.98=35.(100-2)=3500-70= 3430 Dạng 2 :sử dụng máy tính bỏ túi Bài 38(SGK - tr20) 375.376= 141000 624.625= 390000 13.81.215= 226395 Bài 39(SGK - tr20) 142857.2= 285714 142857.3= 428571 142857.4= 571428 142857.5= 714285 142857.6= 857142 Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. Bài 40/SGK/tr20 là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 gấp đôi ab là 28 Năm = năm 1428 HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ -Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng số tự nhiên. Làm thêm bài tập sau a/ 12+ 564+ 188 b/ 25.54.8 c/ 47.33+47.67 d/ 55.99 Bài tập làm thêm: a/ 12+ 564+ 188= (12+188)+564= 200+ 564= 764 b/ 25.54.8 = (25.4.2).54 = 200.54 = 10400 c/ 47.33+47.67= 47(33+67) = 47.100= 4700 d/ 55.99= 55.(100-1)= 5500- Bài tập làm thêm a/ 12 + 564 + 188 = (12 + 188) + 564 = 200 + 564= 764 b/ 25.54.8= (25.4.2).54= 200.54= 10400 c/ 47.33+47.67=47(33+67)= 47.100= 4700 d/ 55.99=55.(100-1)=5500-55= 5445 HOẠT ĐỘNG 4 : KIỂM TRA 15 PHÚT GV cho HS làm bài kiểm tra 15 phút đề bài ghi trên bảng phụ Đáp án :Câu 1 : a/ 160 b/ 200 c/ 30 Câu 2 : a/ số phần tử của tập hợp sau Tập hợp A có 29 phần tử ; tập hợp B có 45 phần tử HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BTVN:tính a/ 123+ +87+ 177 ;b/ 45+ 69+ 155+ 31;c/ 50.67.4 ;d/ 25.44 ; e/ 44.55+ 44.45 ; f/ 88.123+ 88.77 BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP SĨ SỐ 0-2 2.1-4.9 < TB 5-6.4 6.5-7.9 8-10 TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A 6B NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: