Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập bài 1 -Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập bài 1 -Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiu:

1.Kiến thức:

Củng cố cho HS cc tính chất của php cộng, php nhn cc số tự nhin. HS biết vận dụng một cch hợp lý cc tính chất của php cộng v php nhn vo giải tốn.

2.Kỹ năng:

Rn luyện kỹ năng vận dụng cc tính chất trn vo cc bi tập tính nhẩm, tính nhanh. Rn kĩ năng sử dụng my tính bỏ ti.

3.Thi độ:

Gio dục tính chính xc, v biết sử dụng thnh thạo my tính bỏ ti.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Hệ thống bi tập.

- HS: Lm bi tập.

III. Phương Php:

- Đặt v giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1) 6A1:

2 Kiểm tra bi cũ: (3)

 Kiểm tra sự chuẩn bị bi tập của HS

3.Nội dung bi mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN V HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 Tch cc số trong một tích thnh tích cc số 2, 3, 4.

 Khi đ tch xong, GV cho HS trả lời cc tích bằng nhau.

Hoạt động 2: (13)

 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK.

 Cho 3 HS ln bảng thực

 HS lần lượt tch như hướng dẫn của GV.

 HS ch ý theo di.

Cc em khc lm vo vở Bi 35: Tìm cc tích bằng nhau

Ta cĩ: 15.2.6 = 3.5.2.2.3

4.4.9 = 2.2.2.2.3.3

 5.3.12 = 5.3.2.2.3

 8.18 = 2.2.2.2.3.3

 15.3.4 = 3.5.3.2.2

 8.2.9 = 2.2.2.2.3.3

Vậy: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9

 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4

Bi 36: Ta Cĩ:

45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270

 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6

 = 240 +30 = 270

a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập bài 1 -Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 12/09/2012
Ngày dạy: 14/09/2012
Tuần: 3
Tiết: 8
LUYỆN TẬP §1.2
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3.Thái độ:
Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: Làm bài tập.
III. Phương Pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: 	
Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4.
 Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau.
Hoạt động 2: (13’) 
 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
 Cho 3 HS lên bảng thực 
 HS lần lượt tách như hướng dẫn của GV.	
 HS chú ý theo dõi.
Các em khác làm vào vở 
Bài 35: Tìm các tích bằng nhau
Ta có:	15.2.6 = 3.5.2.2.3
= 2.2.2.2.3.3
	5.3.12 = 5.3.2.2.3
	8.18 = 2.2.2.2.3.3
	15.3.4 = 3.5.3.2.2
	8.2.9 = 2.2.2.2.3.3
Vậy: 	4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
	15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
Bài 36: Ta Có:
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270
	45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 
	= 240 +30 = 270
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
hiện.
Hoạt động 3: (9’)
 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
 Tách 99 = 100 – 1 
 Tách 19 = 20 – 1 
Hoạt động 4: (7’)
 GV cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng.
và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.	
 HS chú ý theo dõi.
 Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 
	= 100.3 = 300
c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2
= 1000.2 = 2000
Bài 37: 
Aùp dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c
VD: 13.99 = 13(100 – 1) 
= 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1
= 320 – 16 = 304
b) 46.99 = 46.(100 – 1) =46.100 – 46.1
	= 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
142857. 2 = 285714
142857. 3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
 4. Củng Cố : 
	Xen vào lúc luyện tập.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Đọc trước bài 6.	 
6. Rút Kinh Nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen tap 2.doc