Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010

A.MỤC TIÊU:

o HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính.

o HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

o Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

o GV: Bảng phụ (Giấy trong) ghi bài 75/32 SGK. Đèn chiếu.

o HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết.

C. PHƯƠNG PHÁP.

o Đặt và giải quyết vấn đề,

o Hỏi đáp, Ghi bảng

o Hợp tác nhóm nhỏ

D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức. Lớp:.

2: Kiểm tra bài cũ

-Gọi một HS lên bảng

? yêu cầu chữa BT 70/30 SGK: Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

-Đi kiểm tra vở BT của HS.

-Gọi HS khác nhận xét bài làm. BT 70/30 SGK

-HS 1:

987 = 9.102 + 8.10 + 7.100

2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100

-HS khác nhận xét, sửa chữa nếu cần.

3: Bài học

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

-Các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về biểu thức?

-Mỗi số cũng được coi là một biểu thức: Ví dụ số 5.

-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính -Vài HS lấy ví dụ để GV ghi lên bảng.

-Ghi chép ví dụ.

-Đọc lại phần chú ý trang 31 SGK. 1)Nhắc lại về biểu thức

 -Ví dụ:

(7 + 4 ).2; 12:6.2; 32-7; 5

 -Chú ý : SGK

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15.	 NS: 22/ 09/ 09 NG: 24/ 09/ 09
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
A.MỤC TIÊU:
HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính.
HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bảng phụ (Giấy trong) ghi bài 75/32 SGK. Đèn chiếu.
HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết.
C. PHƯƠNG PHÁP.
Đặt và giải quyết vấn đề, 
Hỏi đáp, Ghi bảng
Hợp tác nhóm nhỏ
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức. Lớp:................................................................................................................
2: Kiểm tra bài cũ 
-Gọi một HS lên bảng 
? yêu cầu chữa BT 70/30 SGK: Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
-Đi kiểm tra vở BT của HS.
-Gọi HS khác nhận xét bài làm.
BT 70/30 SGK
-HS 1:
987 = 9.102 + 8.10 + 7.100
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100
-HS khác nhận xét, sửa chữa nếu cần.
3: Bài học
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
-Các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về biểu thức?
-Mỗi số cũng được coi là một biểu thức: Ví dụ số 5.
-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
-Vài HS lấy ví dụ để GV ghi lên bảng.
-Ghi chép ví dụ.
-Đọc lại phần chú ý trang 31 SGK.
1)Nhắc lại về biểu thức
 -Ví dụ:
(7 + 4 ).2; 12:6.2; 32-7; 5
 -Chú ý : SGK
 -Ở tiểu học đẵ biết thực hiện phép tính, em nào nhắc lại được thứ tự thực hiện phép tính?
-Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức cũng vậy.
-Nhắc lại hai trường hợp
Yêu cầu lên bảng làm vd
-Vài HS phát biểu:
+Dãy phép tính chỉ có cộng và trừ hoặc nhân và chia: 
 Làm từ trái sang phải.
+Dãy phép tính có cả cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa: Nhân chia trước cộng trừsau
-Hai HS lên bảng làm VD1.
- VD2
2.Thứ tự thực hiện phép tính
 a)Biểu thức không có dấu ngoặc:-Chỉ có cộng,trừ hoặc nhân và chia:
 *48-32+8 = 16+8 = 24
 *60:2.5 = 30.5 = 150
 -Có cả cộng, trừ, nhân, 
 chia, lũy thừa
*4.32-5.6 = 4.9-5.6 = 36-30 = 6
 *33.10+22.12 = 27.10+4.12 = 270+48 = 318
-Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào?
-Gọi 2 HS lên bảng làm VD
-Yêu cầu HS khác làm vào vở.
-Cho nhận xét , sửa chữa.
-Cho điểm động viên HS làm đúng.
-Yêu cầu làm
-Gọi 2 Hs xung phong lên bảng làm.
-Cho nhận xét, sửa chữa.
-Cho điểm động viên.
-Đưa bảng phụ: 1 bạn HS làm như sau:
 +2.52 = 102 = 100
 +62:4.3 = 62:12 = 3
-Hỏi đúng hay sai?
-Cho điểm động viên.
-Nhắc lại để HS thực hiện phép tính đúng qui ước.
-Cho hoạt động nhóm làm bài
-Tự phát biểu, xem SGK
-Hai HS lên bảng làm VD
-Các HS khác làm vào vở
-HS khác nhận xét bài làm, sửa chữa nếu cần.
-Hai HS lên bảng làm 
-HS khác làm vào vở.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Sửa chũa, nếu cần.
-HS đứng tại chỗ trả lời: Thực hiện phép tính theo thứ tự sai
-Hoạt động nhóm làm bài 
-Các nhóm treo kết quả lên bảng .
-Các nhóm kiểm tra kết quả của nhau
 b)Biểu thức có dấu ngoặc:
Làm theo thứ tự: ( ), [ ], { }.
 *100:{2[52-(35-8)]}
=100:{2[52-27]}
=100: {2.[52-7]}
= 100:{2.25} = 100:50 = 2
*80-[130-(12-4)2] = 80-[130-82]
 = 80-[130-64] = 80-66 = 14
 c) Tính:
*62:4.3 + 2.52 = 36:4.3 + 2.25
 = 9.3 + 2.25 = 27 + 50 = 77
 *2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18)
 = 2(80– 18) = 2.62 = 124
 d) Tìm x N
*(6x-39):3 = 201
 6x-39 = 201.3
 x = 603+39
 642:6
 x = 107
 *23+3x = 56:53
 23+3x = 53
 3x = 125-23
 x = 102:3; x = 34
4: Củng cố 
-Yêu cầu nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
-Treo bảng phụ BT 75/32 SGK, yêu cầu HS lên điền ô
-Yêu cầu làm BT 76/32 SGK
-Lưu ý có thể còn các cách viết khác
-Nhắc lại phần đóng khung trang 32 SGK
-Lên bảng điền ô trốngBT75
-Làm BT 76/32
 22:22 = 1
 2:2+2:2 = 2
 (2+2+2+):2 = 3
 2+2-2+2 = 4
3.Bài tập
 a)BT 75/32 SGK: Điền số
5 15 9
 ´3 -4
 b)BT 76/32 SGK: Dùng 
 bốn chữ số 2
5: Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc phần đóng khung trong SGK. 
BTVN:73, 74,77,78/32,33 SGK: 104, 105/15 SBT
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
E. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 15.doc