Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu :

1) Kiến thức:

Các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, phép cộng các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

2) Kỹ năng:

Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.

3) Thái độ:

Vận dụng vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.

II. Chuẩn bị :

1) Giáo viên: Soạn giáo án, máy tính bỏ túi,

2) Học sinh: Làm các bài tập, máy tính bỏ túi,

III. Tiến tŕnh dạy học :

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

10’ - Nêu tính chất của phép cộng các số tự nhiên. Tính nhanh câu a/.

- Nêu tính chất của phép nhân các số tự nhiên. Tính nhanh câu b/.

Yêu cầu nhận xét.

Đánh giá. - HS1 phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên.

- HS2 phát biểu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.

Nhận xét. Tính nhanh

a/ 5.25.2.16.4

 = (5.2).(25.4).16

 = 10.100.16

 = 16 000

b/ 32.47 + 32.53

= 32.(47 + 53 )

= 32.100

= 3 200

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Tiết 8 	 Ngày soạn: 28/08/2011 - Ngày dạy: 1/09/2011
LUYỆN TẬP 2 
I. Mục tiêu : 
Kiến thức:
Các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, phép cộng các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
Thái độ: 
Vận dụng vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.
II. Chuẩn bị : 
Giáo viên: Soạn giáo án, máy tính bỏ túi, 
Học sinh: Làm các bài tập, máy tính bỏ túi,  
III. Tiến tŕnh dạy học : 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10’
- Nêu tính chất của phép cộng các số tự nhiên. Tính nhanh câu a/.
- Nêu tính chất của phép nhân các số tự nhiên. Tính nhanh câu b/.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS1 phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên.
- HS2 phát biểu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 
Nhận xét.
Tính nhanh 
a/ 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16
 = 16 000
b/ 32.47 + 32.53 
= 32.(47 + 53 ) 
= 32.100
= 3 200 
Hoạt động 2: Luyện tập 
34’
- Yêu cầu làm bài tập 35: Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Giới thiệu cách tính nhẩm, yêu cầu HS xem SGK bài 36 trang 19. 
Gọi 3 HS lên bảng làm câu a/ bằng cách sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân. 
Gọi 3 HS lên bảng làm câu b/ bằng cách sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Áp dụng tính chất  để tính nhẩm. Ví dụ:
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện tính nhẩm.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Hớng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để nhân hai số tự nhiên như SGK trang 20.
- Yêu cầu làm bài tập 38 bằng cách sus73 dụng máy tính bỏ túi.
- Gọi HS đọc đề bài bài tập 40.
Tổng số ngày trong hai tuần lễ là bao nhiêu?
Gấp đôi của số đó là bao nhiêu?
Vậy năm đó là năm nào?
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Tìm hiểu kĩ đề bài. Nêu cách làm: tính nhẩm các thừa số có giá trị nhỏ, so sánh với các thừa số của các tính khác.
1HS trả lời:
Nhận xét.
- HS xem SGK và chú ý theo dõi.
3HS lên bảng trình bày. 
3HS lên bảng trình bày các HS còn lại tự làm và theo dõi. 
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 37 
3HS lên bảng trình bày, các HS còn lại tự làm và theo dõi.
Nhận xét
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Sử dụng máy tính bỏ túi làm bài 38. 
- Đọc kỹ đề bài.
Tổng số ngày trong hai tuần lễ là 18.
Gấp đôi của số đó là 36.
Năm 1836.
Nhận xét
Dạng 1: Tính nhẩm 
Bài tập 35:
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 
Bài tập 36:
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3
= 90.3 = 270
45.6 = (40+5).6=40.6+5.6
= 240 + 30 = 270
a/ 15.4 = 3.5.4 = 3.(4.5) 
 = 3.20 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 
 =100.3 = 300
125.16 = (125.8).2
 = 1000.2= 2 000
b/ 25.12 = 25.(10+2)
 = 25.10+25.2 
 = 250+50 = 300
34.11 = 34.(10+1)
 = 34.10+34.1
 = 340+34 = 374
47.101 = 47.(100+1)
 = 47.100+47.1
 = 4700+47 = 4747
Bài tập 37:
a(b-c) = ab - ac 
13.99 = 13.(100-1)
= 13.100-13.1
= 1300+13 = 1287
16.19 = 16.(20 - 1 )
 = 320 - 16 = 304 
46.99 = 46.(100-1) 
 = 4600 - 46 = 4554
35.98 = 35.(100 - 2)
 = 3500 -70 = 3430
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi 
Bài tập 38:
Bài tập 40:
ab = 18
cd = 36
abcd = 1836
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
1’
- Ôn lại phần lý thuyết đã học.
- Hoàn chỉnh các bài tập và làm bài 39 SGK trang 39.
- Soạn bài 6 “Phép trừ và phép chia”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T3 tiết 8.doc