Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)

1. Mục tiêu:

 a. Kiến thức : HS biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân vào các bài tập tính nhanh.

 b. Kĩ năng : HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.

 c. Thái độ : Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh.

2. Chuẩn bị:

 a. GV: SGK,SGV, Giáo án, , thước thẳng.

 b. HS: SGK, Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ.

3. Tiến trình bài giảng.

 a. Kiểm tra bài cũ: không

 b. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung

Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết( 5P)

GV: cho HS cả lớp ôn lại toàn bộ lí thuyết bài

Thực hiện ôn tập theo yêu cầu

 I . Lý thuyết

Tính chất của phép nhân số tự nhiên

1 Tính chất giao hoán: a.b = b.a

2 Tính chất kết hợp: (a.b).c= a.(b.c)

3.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

 a.( b +c) = a.b + a.c

4. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a

Hoạt động 2: Luyện tập( 34P)

Gv cho hs tự làm bài tập 36(19)sgk.

Giọi 3 hs lên bảng làm bài 3a (19)

Gv ta cố thể tách thừa số nào?

Gv giọi 3 hs lên bảng làm bài 37sgk.

Gv để nhân hai thừa số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi tương tự như với phép cộng,chỉ thay dấu cộng bằng dấu nhân.giọi hs lên bảng làm bài 38 sgk

3hs lên bảng làm bài.

Gv cho hs hoạt động nhóm bài tập 39 sgk;

 Lớp chia 3 nhóm mỗi nhóm 7 thành viên làm việc trong 3 phút.

Yc mỗi thành viên trong tổ dùng máy tính tính kết quả của một phép tính sau đó gộp cả nhóm lạivà rút ra nhận xét về kết quả?

GV: cho HS lam bài 40 sgk

Hướng dẫn:

- Tìm tổng số ngày trong 2 tuân ta tìm đươc

 - lấy 2. = từ đó tìm được

 GV: gọi HS nêu đáp án

 GV: Đáp án

Hs hoạt động cá nhân.

3 hs lên bảng làm bài.

1 hs trả lời.

3hs lên bảng làm bài.

Hs theo dõi gv hướng dẫn sử dụng máy tính;

3 hs lên bảng làm bài.

Hs hoạt động nhóm theo từng cá nhân.

Thực hiện theo yêu cầu.

Hs làm dưới lớp

Chú ý làm bài

Trả lời

- Chú ý, ghi vở

 II. Luyện tập

1 tính nhẩm:

bài 36 sgk.

a)áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.

15 . 4= 3 . 5 . 4= 3. (4 . 5)=

 = 3 . 20 = 60

bài 37 sgk.

áp dụng tính chất của phép nhân ta có:

19.16 = (20-1).16 = 320-16 = 304

46 . 99 = 46 . ( 100-1) =

= 4600 – 46 = 4554

35 . 98 = 35 . (100-2) =

3500 – 70 = 3430

2 Sử dụng máy tính bỏ túi;

bài tập 38 (Tr 20 – sgk);

375 . 376 = 141000

624 . 625 = 390000

13 . 81 . 215 = 226395

Bài tập 39 (20)sgk:

Kết quả:

142857 . 2 = 285714

142857 . 3 = 428571

142857 . 4 = 571428

142857 . 5 = 714285

142857 . 6 = 857142.

Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác .

Bài 40;

ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 vậy = 14

cd gấp đôi ab là 28.

 Năm abcd = năm 1428

 

docx 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 : LUYỆN TẬP 2
1. Mục tiêu: 
 a. Kiến thức : HS biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân vào các bài tập tính nhanh.
 b. Kĩ năng : HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
 c. Thái độ : Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh.
2. Chuẩn bị: 
 a. GV: SGK,SGV, Giáo án, , thước thẳng.
 b. HS: SGK, Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ.
3. Tiến trình bài giảng.
 a. Kiểm tra bài cũ: không
 b. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết( 5P)
GV: cho HS cả lớp ôn lại toàn bộ lí thuyết bài
Thực hiện ôn tập theo yêu cầu
I . Lý thuyết 
Tính chất của phép nhân số tự nhiên
1 Tính chất giao hoán: a.b = b.a
2 Tính chất kết hợp: (a.b).c= a.(b.c)
3.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
 a.( b +c) = a.b + a.c
4. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a
Hoạt động 2: Luyện tập( 34P)
Gv cho hs tự làm bài tập 36(19)sgk.
Giọi 3 hs lên bảng làm bài 3a (19)
Gv ta cố thể tách thừa số nào?
Gv giọi 3 hs lên bảng làm bài 37sgk.
Gv để nhân hai thừa số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi tương tự như với phép cộng,chỉ thay dấu cộng bằng dấu nhân.giọi hs lên bảng làm bài 38 sgk
3hs lên bảng làm bài.
Gv cho hs hoạt động nhóm bài tập 39 sgk;
 Lớp chia 3 nhóm mỗi nhóm 7 thành viên làm việc trong 3 phút.
Yc mỗi thành viên trong tổ dùng máy tính tính kết quả của một phép tính sau đó gộp cả nhóm lạivà rút ra nhận xét về kết quả?
GV: cho HS lam bài 40 sgk
Hướng dẫn:
- Tìm tổng số ngày trong 2 tuân ta tìm đươc 
 - lấy 2. = từ đó tìm được 
 GV: gọi HS nêu đáp án
 GV: Đáp án
Hs hoạt động cá nhân.
3 hs lên bảng làm bài.
1 hs trả lời.
3hs lên bảng làm bài.
Hs theo dõi gv hướng dẫn sử dụng máy tính;
3 hs lên bảng làm bài.
Hs hoạt động nhóm theo từng cá nhân.
Thực hiện theo yêu cầu.
Hs làm dưới lớp 
Chú ý làm bài
Trả lời
- Chú ý, ghi vở
II. Luyện tập
1 tính nhẩm:
bài 36 sgk.
a)áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
15 . 4= 3 . 5 . 4= 3. (4 . 5)=
 = 3 . 20 = 60
bài 37 sgk.
áp dụng tính chất của phép nhân ta có:
19.16 = (20-1).16 = 320-16 = 304
46 . 99 = 46 . ( 100-1) =
= 4600 – 46 = 4554
35 . 98 = 35 . (100-2) = 
3500 – 70 = 3430
2 Sử dụng máy tính bỏ túi;
bài tập 38 (Tr 20 – sgk);
375 . 376 = 141000
624 . 625 = 390000
13 . 81 . 215 = 226395
Bài tập 39 (20)sgk: 
Kết quả:
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571
142857 . 4 = 571428
142857 . 5 = 714285
142857 . 6 = 857142.
Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác .
Bài 40;
ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 vậy = 14
cd gấp đôi ab là 28.
 Năm abcd = năm 1428
 4. Củng cố, luyện tập (3P).
 - Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng số tự nhiên.
 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà( 1P).
 - Về nhà học bài, xem lại bài tập đã chữa, đọc trước bài6. tr 20 – sgk.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiết 8.docx