1. Mục tiêu:
a. Kiến thức : HS biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân vào các bài tập tính nhanh.
b. Kĩ năng : HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
c. Thái độ : Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh.
2. Chuẩn bị:
a. GV: SGK,SGV, Giáo án, , thước thẳng.
b. HS: SGK, Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ.
3. Tiến trình bài giảng.
a. Kiểm tra bài cũ: không
b. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết( 5P)
GV: cho HS cả lớp ôn lại toàn bộ lí thuyết bài
Thực hiện ôn tập theo yêu cầu
I . Lý thuyết
Tính chất của phép nhân số tự nhiên
1 Tính chất giao hoán: a.b = b.a
2 Tính chất kết hợp: (a.b).c= a.(b.c)
3.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.( b +c) = a.b + a.c
4. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a
Hoạt động 2: Luyện tập( 34P)
Gv cho hs tự làm bài tập 36(19)sgk.
Giọi 3 hs lên bảng làm bài 3a (19)
Gv ta cố thể tách thừa số nào?
Gv giọi 3 hs lên bảng làm bài 37sgk.
Gv để nhân hai thừa số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi tương tự như với phép cộng,chỉ thay dấu cộng bằng dấu nhân.giọi hs lên bảng làm bài 38 sgk
3hs lên bảng làm bài.
Gv cho hs hoạt động nhóm bài tập 39 sgk;
Lớp chia 3 nhóm mỗi nhóm 7 thành viên làm việc trong 3 phút.
Yc mỗi thành viên trong tổ dùng máy tính tính kết quả của một phép tính sau đó gộp cả nhóm lạivà rút ra nhận xét về kết quả?
GV: cho HS lam bài 40 sgk
Hướng dẫn:
- Tìm tổng số ngày trong 2 tuân ta tìm đươc
- lấy 2. = từ đó tìm được
GV: gọi HS nêu đáp án
GV: Đáp án
Hs hoạt động cá nhân.
3 hs lên bảng làm bài.
1 hs trả lời.
3hs lên bảng làm bài.
Hs theo dõi gv hướng dẫn sử dụng máy tính;
3 hs lên bảng làm bài.
Hs hoạt động nhóm theo từng cá nhân.
Thực hiện theo yêu cầu.
Hs làm dưới lớp
Chú ý làm bài
Trả lời
- Chú ý, ghi vở
II. Luyện tập
1 tính nhẩm:
bài 36 sgk.
a)áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
15 . 4= 3 . 5 . 4= 3. (4 . 5)=
= 3 . 20 = 60
bài 37 sgk.
áp dụng tính chất của phép nhân ta có:
19.16 = (20-1).16 = 320-16 = 304
46 . 99 = 46 . ( 100-1) =
= 4600 – 46 = 4554
35 . 98 = 35 . (100-2) =
3500 – 70 = 3430
2 Sử dụng máy tính bỏ túi;
bài tập 38 (Tr 20 – sgk);
375 . 376 = 141000
624 . 625 = 390000
13 . 81 . 215 = 226395
Bài tập 39 (20)sgk:
Kết quả:
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571
142857 . 4 = 571428
142857 . 5 = 714285
142857 . 6 = 857142.
Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác .
Bài 40;
ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 vậy = 14
cd gấp đôi ab là 28.
Năm abcd = năm 1428
Tiết 8 : LUYỆN TẬP 2 1. Mục tiêu: a. Kiến thức : HS biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân vào các bài tập tính nhanh. b. Kĩ năng : HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán. c. Thái độ : Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh. 2. Chuẩn bị: a. GV: SGK,SGV, Giáo án, , thước thẳng. b. HS: SGK, Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ. 3. Tiến trình bài giảng. a. Kiểm tra bài cũ: không b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết( 5P) GV: cho HS cả lớp ôn lại toàn bộ lí thuyết bài Thực hiện ôn tập theo yêu cầu I . Lý thuyết Tính chất của phép nhân số tự nhiên 1 Tính chất giao hoán: a.b = b.a 2 Tính chất kết hợp: (a.b).c= a.(b.c) 3.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.( b +c) = a.b + a.c 4. Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a Hoạt động 2: Luyện tập( 34P) Gv cho hs tự làm bài tập 36(19)sgk. Giọi 3 hs lên bảng làm bài 3a (19) Gv ta cố thể tách thừa số nào? Gv giọi 3 hs lên bảng làm bài 37sgk. Gv để nhân hai thừa số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi tương tự như với phép cộng,chỉ thay dấu cộng bằng dấu nhân.giọi hs lên bảng làm bài 38 sgk 3hs lên bảng làm bài. Gv cho hs hoạt động nhóm bài tập 39 sgk; Lớp chia 3 nhóm mỗi nhóm 7 thành viên làm việc trong 3 phút. Yc mỗi thành viên trong tổ dùng máy tính tính kết quả của một phép tính sau đó gộp cả nhóm lạivà rút ra nhận xét về kết quả? GV: cho HS lam bài 40 sgk Hướng dẫn: - Tìm tổng số ngày trong 2 tuân ta tìm đươc - lấy 2. = từ đó tìm được GV: gọi HS nêu đáp án GV: Đáp án Hs hoạt động cá nhân. 3 hs lên bảng làm bài. 1 hs trả lời. 3hs lên bảng làm bài. Hs theo dõi gv hướng dẫn sử dụng máy tính; 3 hs lên bảng làm bài. Hs hoạt động nhóm theo từng cá nhân. Thực hiện theo yêu cầu. Hs làm dưới lớp Chú ý làm bài Trả lời - Chú ý, ghi vở II. Luyện tập 1 tính nhẩm: bài 36 sgk. a)áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân. 15 . 4= 3 . 5 . 4= 3. (4 . 5)= = 3 . 20 = 60 bài 37 sgk. áp dụng tính chất của phép nhân ta có: 19.16 = (20-1).16 = 320-16 = 304 46 . 99 = 46 . ( 100-1) = = 4600 – 46 = 4554 35 . 98 = 35 . (100-2) = 3500 – 70 = 3430 2 Sử dụng máy tính bỏ túi; bài tập 38 (Tr 20 – sgk); 375 . 376 = 141000 624 . 625 = 390000 13 . 81 . 215 = 226395 Bài tập 39 (20)sgk: Kết quả: 142857 . 2 = 285714 142857 . 3 = 428571 142857 . 4 = 571428 142857 . 5 = 714285 142857 . 6 = 857142. Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác . Bài 40; ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 vậy = 14 cd gấp đôi ab là 28. Năm abcd = năm 1428 4. Củng cố, luyện tập (3P). - Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng số tự nhiên. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà( 1P). - Về nhà học bài, xem lại bài tập đã chữa, đọc trước bài6. tr 20 – sgk.
Tài liệu đính kèm: