I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện các phép tính.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- HS : Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân, máy tính bỏ túi.
- PPDH: Gợi mở, vấn đáp tìm tịi, nhĩm
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức: (1)
2) Kiểm tra bài cũ: (7)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Viết các dạng tổng quát tính chất của phép nhân các số tự nhiên ?
Ap dụng : Tính nhanh
a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 +32.53
2) Làm bài tập 35 (SGK)
- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1: ab = ba
a(bc) = (ab)
a.1 = 1.a = a
a(b + c) = ab + ac
a) = (5.2)(25.4).16 = 16000
b) = 32.(47 + 53) = 3200
HS2: Các tích bằng nhau :
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9)
- HS nhận xét, bổ sung.
& Tuần 3 - Tiết 8 Ngày soạn : 04/09/2011 Ngày dạy : 05/09/2011 LUYỆN TẬP 2 I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. 2) Kỹ năng - Rèn kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. 3) Thái độ - Rèn tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện các phép tính. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi. HS : Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân, máy tính bỏ túi. PPDH: Gợi mở, vấn đáp tìm tịi, nhĩm III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Ổn định tổ chức: (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: (7’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Viết các dạng tổng quát tính chất của phép nhân các số tự nhiên ? Aùp dụng : Tính nhanh 5.25.2.16.4 32.47 +32.53 2) Làm bài tập 35 (SGK) - GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1: ab = ba a(bc) = (ab) a.1 = 1.a = a a(b + c) = ab + ac a) = (5.2)(25.4).16 = 16000 b) = 32.(47 + 53) = 3200 HS2: Các tích bằng nhau : 15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9) - HS nhận xét, bổ sung. 3) Bài mới - Ở tiết trước chúng ta đã giải một số bài tập về các tính chất của phép cộng. Tiết này chúng ta sẽ giải một số bài tập cơ bản về các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. LUYỆN TẬP 2 Hoạt động 1 : Tính nhẩm (17’) a) Mục tiêu - Rèn kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. b) Tiến hành hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 36 (SGK) GV yêu cầu HS đọc hướng dẫn SGK và làm bài tập. - Gọi 3 HS làm câu a, 3 HS làm câu b. - Yêu cầu HS giải thích lý do vì sao lại tách như thế ? - GV nhận xét, bổ sung. Bài 37 (SGK) GV hướng dẫn HS cách tách các số để áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac để thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS giải thích tại sao lại tách thừa số đó. - HS đọc thông tin SGK và thực hiện các phép tính. - HS lên bảng thực hiện. a) Aùp dụng tính chất kết hợp của phép nhân. 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60 25.12 = (25.4).3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000. - HS trả lời. b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 374. 47.101 = 47.(100 + 1) = 4047 - HS nhận xét, bổ sung. - HS theo dõi GV hướng dẫn rồi lên bảng thực hiện. 16.19 = 16.(20 – 1) = 304 46.99 = 46.(100 – 1) = 4554 35.98 = (100- 2) = 3430 - HS giải thích c) Kết luận - HS tự trình bày lời giải. - Để hỗ trợ chúng ta trong việc tính toán, chúng ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi. Hoạt động 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi (16’) a) Mục tiêu - Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. b) Tiến hành hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV hướng dẫn HS thực hiện các phép nhân. Bài 38 (SGK) GV yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm kết quả. Bài 39 (SGK) Cho HS hoạt động nhóm. - GV kiểm tra kết quả các nhóm Bài 40 (SGK tr.38) - Trong 2 tuần thì có bao nhiêu ngày ? - cd gấp bao nhiêu lần ab ? Bài 55 (SBT tr.9) (GV treo bảng phụ) - Yêu cầu HS dùng máy tính để tính nhanh kết quả. Và điền vào chỗ trống. - GV nhận xét, bổ sung. - HS theo dõi và thực hiện theo. - 3HS lên bảng tính kết quả. 357.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 - HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả. 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Nhận xét : Các tính là chính 6 chữ số đã cho nhưng viết thứ tự khác đi. - Trong hai tuần có 14 ngày. cd = ab = 2.14 = 28. - Năm abcd = năm 1428. - HS làm dưới lớp và lần lượt trả lời. - HS nhận xét, bổ sung. c) Kết luận - HS tự trình bày lời giải. 4) Củng cố: (3’) - Cho HS nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. 5) Dặn dò: (1’) - Học bài cũ. - Làm bài tập 56, 57, 58, 59, 61 (SBT tr.9-10) IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tài liệu đính kèm: