I.- Mục tiêu :
1./ Kỹ năng cơ bản :
• Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
• Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng,phép nhân vào giải toán.
2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân.
3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất, làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa.
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2./ Giảng bài :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.
Gv: nêu câu hỏi:
HS1: 1- Nêu các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
2- Làm bài tập:
Tính nhanh: 456+32+254+68
HS2: 1- Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên .
2- Làm bài tập tính nhanh: 215+34+215+215. 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
Ngày sọan : 03/09/2008 Tuần: 03 PPCT tiết: 08 LUYỆN TẬP 2 I.- Mục tiêu : 1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng,phép nhân vào giải toán. 2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân. 3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất, làm bài cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa. III. Hoạt động trên lớp : 1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2./ Giảng bài : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ. Gv: nêu câu hỏi: HS1: 1- Nêu các tính chất của phép cộng số tự nhiên. 2- Làm bài tập: Tính nhanh: 456+32+254+68 HS2: 1- Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên . 2- Làm bài tập tính nhanh: 215+34+215+215. 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ. HOAÏT ÑOÄNG 2: LUYỆN TẬP 2. Bài tập 31. GV: y/c HS đọc đề. GV: y/c 1HS làm bài tập. Bài tập 36. - GV: y/c HS đọc đề. - GV hướng dẫn, sau đó gọi HS lên bảng làm. - GV: y/c 3 HS lên bảng làm câu a) và 3 HS khác làm câu b. Bài tập 37 - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c 3 HS làm bài tập. Bài tập 39 - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c 5 HS lên bảng thực hiện phép nhân. GV: y/c HS nhận xét các chữ số có trong kết quả. Và trả lời câu hỏi của đề bài. Bài tập 40 - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c HS suy nghĩ để đưa ra đáp án và giải thích. HS đọc đề 1HS làm bài tập. HS đọc đề. HS: nghe GV hướng dẫn. 6 HS lên bảng làm bài tập. HS đọc đề. 3 HS làm bài tập. HS đọc đề. 5 HS làm bài tập. HS: trả lời. HS đọc đề. HS suy nghĩ để đưa ra đáp án và giải thích. Bài tập 35. Các tích bằng nhau: 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 Bài tập 36. a) 15.4=15.(2.2)=(15.2).2 = 30.2 =60 25.12=25.(4.3)=(25.4).3 = 100.3 = 300 125.16=125.(8.2)=(125.8).2 = 1000.2 = 2000 b)25.12=25.(10+2) =25.10 + 25 . 2 =250 + 50 = 300 34.11=34.(10+1)=34.10+34.1 =340 + 34 = 374 Bài tập 37. 16.19=16.(20–1)=16.20–16.1 = 320 – 16 = 304 46.99=46.(100–1) =46.100–46.1 =4600–46 =4554 35.98=35.(100–2) =35.100–35.2 = 3500 – 70 = 3430 Bài tập 39 142 857.2= 142 857.3= 142 857.4= 142 857.5= 142 857.6= Bài tập 40 1428 Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà. Làm bài tập 38/20 Chuẩn bị trước bài PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA/ 20. Hoaït ñoäng 6: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT Ngày / /2008
Tài liệu đính kèm: