LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
HS biết vân dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng.
B. Chuẩ bị
GV: thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT
HS: Ôn tập kiến thức.
C. Phương pháp.
- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D. Tiến trình bài học
1. Ổn định: Lớp:
2: Kiểm tra bài cũ
-Câu 1:
+Phát biểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 43c,d/26 SGK
Tính tổng:
- Câu 2:
+Nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số.
+Chữa BT 45/26 SGK
Tìm x: -HS1:
+Phát biểu qui tắc viết công tổng quát, cả lớp nhận xét.
+Chữa BT: 43c,d/26 SGK
c) =0; d) = -41/28
-HS2:
+Phát biểu qui tắc, cả lớp nhận xét.
+Chữa BT 45/26 SGK:
a)x = ¼ b)x = 1
Tiết: 79 NS: 07/ 03/ 2010 NG:
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
HS biết vân dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng.
B. Chuẩ bị
GV: thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT
HS: Ôn tập kiến thức.
C. Phương pháp.
- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D. Tiến trình bài học
1. Ổn định: Lớp:
2: Kiểm tra bài cũ
-Câu 1:
+Phát biểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 43c,d/26 SGK
Tính tổng:
- Câu 2:
+Nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số.
+Chữa BT 45/26 SGK
Tìm x:
-HS1:
+Phát biểu qui tắc viết công tổng quát, cả lớp nhận xét.
+Chữa BT: 43c,d/26 SGK
c) =0; d) = -41/28
-HS2:
+Phát biểu qui tắc, cả lớp nhận xét.
+Chữa BT 45/26 SGK:
a)x = ¼ b)x = 1
3Tổ chức luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
-Cho làm dạng 1:
Bài 1: Tính
b) –3 + 6 + 12
12 8 16
c) 10 + -6 + 16
35 14 28
d) 9 + -16 + 22
15 20 10
-Yêu cầu đọc bài tập mẫu a
-nhắc nhở: Phải có thói quen rút gọn phân số tối giản rồi mới tính tổng.
-Cho đọc bài mẫu 2a
-Gọi 4 HS lên làm
-Đọc BT1a
-3 HS lên bảng làm b,c,d.
-Đọc bài mẫu 2a
I.Dạng 1:Tính tổng sau khi rút gọn
Bài 1: Tính
b) –3 + 6 + 12
12 8 16
c) 10 + -6 + 16
35 14 28
d) 9 + -16 + 22
15 20 10
Bài 2: Tính
a)444 + 222 + -333
555 555 555
b)505 + 303 + -404
707 707 707
c)222 + 303
404
d)808 + 111 + -202
909 333 303
-Cho làm dạng 2 tìm x
-Cho đọc bài mẫu Bài 3
-Hướng dẫn: 303 = 3.101
404 = 4.101 rút gọn phân số rồi tính.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho hoạt động nhóm làm BT 4
-Cho đại diện nhóm trình bày.
-Làm BT 2
-Đọc hướng dẫn
-2 HS lên bảng làm
-Hoạt động nhóm làm BT 4
-Đại diện HS làm, đọc kết quả.
II. Dạng 2: Tìm x
Bài 3: Tìm x biết:
a)x = 101 + 303
404
b)x = 1 + 2 + -3
2 3 4
III.Dạng 3:Tìm tập hợp các số x.
Bài 4:
Tìm tập hợp các số x Î N
2 + 8 < x < 1 + 1 + 1
3 35 105 7 5 3
Vế trái:
2 + 8 = ? + ? = ..
3 35 105
Vế phải:
1 + 1 + 1 = ? + ? + ? = ...
7 5 3 105
Suy ra: .?. < x < .?.
105 105 105
do đó: .< x <.
Mà x Î N nên x Î {...}
4 Củng cố
Giáo viên
-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
-Tổ chức chò chơi tính nhanh: Bài 62b SBT
-Cho 2 đội chơi: 1 đội nam, 1 đội nữ
Mỗi đội cử 5 bạn, mỗi bạn được quyền điền kết quả vào 1 ô rồi chuyền bút cho bạn tiếp theo, thời gian chơi 3 phút.
Học sinh
-VàI HS nhắc lại qui tắc.
-Cử 2 đội chơi xếp hàng dọc BT 62b SBT, điền kết quả trên bảng phụ.
Bảng hoàn chỉnh:
+ -1
12
-1
2
2
3
5
6
-3
4
-1
-7
12
7
12
3
4
-5
6
-13
12
5 Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các tính chất của phép nhân số nguyên.
-BTVN: 61, 65/12SBT.
-Đọc trước bài tính chất cơ bản của phép cộng phân số
E. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: