I/. MỤC TIÊU
* kiến thức:
Hiểu và áp dụng được qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
*Kỉ năng:
Cộng phân số nhanh và đúng.
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Biết cộng các phân số nhanh và đúng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc và các bài tập.
HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học.
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/. Ổn định: 1’
2/. KTBC: 6’
Tuần:26 Tiết:79 NS: ND: § Bài 7 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ & I/. MỤC TIÊU * kiến thức: Hiểu và áp dụng được qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. *Kỉ năng: Cộng phân số nhanh và đúng. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán . II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Biết cộng các phân số nhanh và đúng. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc và các bài tập. HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học. V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định: 1’ 2/. KTBC: 6’ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1/. Phân biệt qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu chữa BT 41/24 SGK. 2/. Tính Þ Nêu cách làm - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả. HS1 trả lời miệng - HS2: Cách làm: Ta công hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu. Hoạt động1: 12’ GV giới thiệu quy tắc trên mẫu được áp dụng đ/v PS có tử và mẫu là các số nguyên. HS lắng nghe 1/. Cộng hai phân số cùng mẫu: - GV ghi VD lên bảng: - DV: Tính - HS ghi VD vào vở và tính : ¹ = 1/. Cộng hai phân số cùng mẫu: ¹ = = GV: Nếu - GV hỏi: Vậy muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta làm như thế nào?. GV khái quát và đưa bảng phụ 1 qui tắc lên bảng: - HS ghi qui tắc vào vở Qui tắc Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu - GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 - Làm ? 1 a/. b/. - Làm ? 1 a/. b/. - GV hỏi: Ở câu c bằng cách nào ta biến đổi chúng thành 2 phân số trên giảm.? - GV cho HS thực hiện ? 2 c/. HS: ta rút gọn trước - Làm ? 2 - HS trả lời miệng: Cộng 2 số nguyên là trường hợp riêng của cộng 2 PS vì mỗi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu = 1. c/. GV yêu cầu HS cho VD áp dụng nhận xét trên. - GV cho HS làm BT 42/26 - GV rút gọn kết quả thành tối giảm. - HS VD: -5 + 3 = += Làm BT 42/26 SGK Làm BT 42/26 SGK Hoạt động 2: 12’ 2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu: GV giới thiệu: Ta đã biết cách cộng hai phân số cùng mẫu Đ/VPS không cùng mẫu VD: thì ta công như thế nào? - GV yêu cầu HS QĐM 2 PS và thì ta cộng như thế nào? Hãy nêu cách cộng 2 phân số không cùng mẫu? GV khái quát và đưa bảng phụ ghi qui tắc lên bảng: - HS Để áp dụng được qui tắc trên ta phải QĐM hai phân số này - HS. QĐM 2 PS và - HS - HS phát biểu qui tắc SGK - HS ghi qui tắc vào vỡ. 2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Qui tắc Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết dưới dạng 2 phân số có cùng một mẫu, rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. - GV yêu cầu HS thực hiện ?3 theo nhóm - GV nhận xét, sửa sai đánh gía kết quả 4 nhóm. - Làm ? 3 - HS hoạt động nhóm a/. b/ c/. - Làm ? 3 b/ c/ 4/. Củng cố : 12’ - Nhắc lại qui tắc cộng 2 PS cùng mẫu, không cùng mẫu. - BT 44/26 a/. b/. - BT 46/27 SGKChọn 5/. HĐVN: 2’ Học thuộc qui tắc Làm BT 43; 45/26 và BT 58® 61/12 SBT.
Tài liệu đính kèm: