HS1: - Nêu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số?
- Áp dụng: Qui đồng mẫu hai phân số:
và
Ho¹t ®éng 2: Söa bµi vÒ nhµ (6 phút)
- GV: Để xét xem mỗi cặp phân số trên có bằng nhau không ta làm như thế nào?
- HS: .
- GV: = =
- HS: Trình bày bài giải.
- GV: Yêu cầu HS rút gọn và
- HS: Lên bảng làm.
Cả lớp theo dõi và sữa bài.
Bài 31/SGK.
a. = .
Vì : = =
b. Ta có: =
=
Vậy: =
Ho¹t ®«ng 3: LuyÖn tËp ( 30 phót)
- HS: Lên bảng thực hiện.
- GV: BCNN(7, 9, 21) = ?
- HS: .
- GV: Yêu cầu HS tìm thừa số phụ của mỗi mẫu?
- HS: .
- học sinh cả lớp làm vào vở.
- GV: Yêu cầu HS tìm mẫu chung của hai phân số?
- HS: .
- GV: Hãy tìm thừa số phụ tương ứng của mỗi phân số?
- HS: 1 em lên qui đồng.
- GV: Đối với các phân số có mẫu âm trước hết ta phải làm gì?
- HS: .
- GV: Tìm BCNN(35,28,20) = ?
- HS: .
- GV: Tìm thừa số phụ tương ứng của mỗi mẫu?
- HS: 1 em lên thực hiện.
- GV: Hướng dẫn HS thực hiện qui đồng nhanh BT34.
- GV: Có nhận xét gì về mẫu các phân số?
Mẫu chung bằng bao nhiêu?
- HS: .
- HS: Đọc đề BT35.
- GV: Hãy rút gọn các phân số rồi thực hiện việc qui đồng?
- HS: .
- GV: BCNN(6, 5, 2) = ?
- HS: Lên thực hiện qui đồng. Bài 32/SGK. Qui đồng mẫu các phân số:
a. ; ;
Ta cã : 7 = 7
9 = 32
21 = 3.7
BCNN(7, 9, 21) = 32.7 = 63
Khi ®ã: = =
= =
= =
b. và
MC = 23.3.11 = 264
= =
= =
Bài 33/SGK. Qui đồng mẫu các phân số:
b. = = =
= = = =
= = =
Bài 34/SGK. Qui đồng mẫu các phân số:
a. = -1 = ;
b. 3 = ; = =
= =
Bài 35/SGK. Rút gọn rồi qui đồng:
a. = =
=
=
TuÇn : 24 Ngµy so¹n: 24/02/2009 TiÕt: 76 Ngµy d¹y:26/02/2009 luyÖn tËp A. Môc tiªu: Rèn kĩ năng qui đồng mẫu nhiều phân số, qua đó ôn phần rút gọn phân số. Giáo dục tính cẩn thận, quy trình làm việc khoa học, chính xác. B. ChuÈn bÞ: GV: B¶ng phô ghi bµi tËp, phÊn mµu. HS : ¤n tËp quy t¾c quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6 phót) HS1: - Nêu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số? - Áp dụng: Qui đồng mẫu hai phân số: và Ho¹t ®éng 2: Söa bµi vÒ nhµ (6 phút) - GV: Để xét xem mỗi cặp phân số trên có bằng nhau không ta làm như thế nào? - HS: ......... - GV: = = - HS: Trình bày bài giải. - GV: Yêu cầu HS rút gọn và - HS: Lên bảng làm. Cả lớp theo dõi và sữa bài. Bài 31/SGK. a. = . Vì : = = b. Ta có: = = Vậy: = Ho¹t ®«ng 3: LuyÖn tËp ( 30 phót) - HS: Lên bảng thực hiện. - GV: BCNN(7, 9, 21) = ? - HS: ...... - GV: Yêu cầu HS tìm thừa số phụ của mỗi mẫu? - HS: .... - học sinh cả lớp làm vào vở. - GV: Yêu cầu HS tìm mẫu chung của hai phân số? - HS: ......... - GV: Hãy tìm thừa số phụ tương ứng của mỗi phân số? - HS: 1 em lên qui đồng. - GV: Đối với các phân số có mẫu âm trước hết ta phải làm gì? - HS: ........ - GV: Tìm BCNN(35,28,20) = ? - HS: .... - GV: Tìm thừa số phụ tương ứng của mỗi mẫu? - HS: 1 em lên thực hiện. - GV: Hướng dẫn HS thực hiện qui đồng nhanh BT34. - GV: Có nhận xét gì về mẫu các phân số? Mẫu chung bằng bao nhiêu? - HS: ........ - HS: Đọc đề BT35. - GV: Hãy rút gọn các phân số rồi thực hiện việc qui đồng? - HS: ... - GV: BCNN(6, 5, 2) = ? - HS: Lên thực hiện qui đồng. Bài 32/SGK. Qui đồng mẫu các phân số: a. ; ; Ta cã : 7 = 7 9 = 32 21 = 3.7 BCNN(7, 9, 21) = 32.7 = 63 Khi ®ã: = = = = = = b. và MC = 23.3.11 = 264 = = = = Bài 33/SGK. Qui đồng mẫu các phân số: b. = = = = = = = = = = Bài 34/SGK. Qui đồng mẫu các phân số: a. = -1 = ; b. 3 = ; = = = = Bài 35/SGK. Rút gọn rồi qui đồng: a. = = = = Ho¹t ®«ng 4: Cñng cè ( 2 phót) - GV: Để qui đồng mẫu các phân số ta cần thực hiện những bước như thế nào? - HS: ...... - GV: Trước khi qui đồng mẫu các phân số ta cần lưu ý điều gì? - HS: ......... Ho¹t ®«ng 5: Híng dÉn vÒ nhµ (1 phót) - Làm hết các bài tập còn lại trong SGK. - Xem trước bài 6.
Tài liệu đính kèm: