Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 76 đến 82 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 76 đến 82 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu.

- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu của nhiều phân số theo 3 bước.

- Phối hợp rút gọn qui đồng mẫu so sánh phân số.

- Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả có trình tự.

B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.

Bảng phụ,

C. Tiến trình dạy - học.

Hoạt động của thầy, trò Nội dung

Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ

Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số dương.

Chữa bài tập 30 c

HS: thực hiện

HS2: viết phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36.

Bài 30 c:

MC: 120

MC là 36

Qui đồng

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP

GV: các em có nhận xét gì về hai số 7 và 9

HS: hai số 7 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau BC(7; 9) = 63

GV: các em có nhận xét gì về hai số 63 và 21

HS: 63 là bội của 21 1) quy đồng mẫu các phân số sau

a)

MC : 63

 

doc 16 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 76 đến 82 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 76 	Ngày soạn
§5. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
- HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.
 - Có kĩ năng qui đồng mẫu nhiều phân số. 
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, ghi qui tắc qui đồngmẫu nhiầu phân số.
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Rút gọn:
A =
= 
B) 
= 
Hoạt động 2: QUI ĐỒNG MẪU 2 PHÂN SỐ.
GV: cho 2 phân số và hãy qui đồng mẫu hai phân số này. Nêu cách làm
HS: thực hiện.
GV: vậy qui đồng mẫu các phân số là gì?
Mẫu chung của các phân sốcó quan hệ gì với các mẫu số của phân số ban đầu.
GV: cho HS tự qui đồng mẫu của hai phân số
 và 
GV: trong bài làm trên mẫu chung của 2 phân số là 40 ta có thể lấy mẫu chung khác được không?
HS: có thể lấy được:
 Ví dụ 80; 120; 160
Chú ý: khi qui đồng mẫu nhiều phân số ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
Hoạt động 3: QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.
GV: cho HS làm ?2 
GV: ta nên lấy mẫu chung là số nào
HS: BCNN (2, 5, 3, 8)
GV: cho HS nêu qui tắc (SGK)
GV: cho HS đọc ?3 SGK và trình bày miệng. 
?2 
BCNN (2, 5, 3, 8) = 120
b) 
Qui tắc (SGK) 
Hoạt động 4:CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VÈ NHÀ.
GV: cho HS nêu lại qui tắc. làm bài tập 28a, 29 
BTVN: 28a, 30 đến 33 (SGK) 43 đến 47 SBT
Tiết 77 	Ngày soạn
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu. 
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu của nhiều phân số theo 3 bước.
- Phối hợp rút gọn qui đồng mẫu so sánh phân số.
- Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả có trình tự.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số dương.
Chữa bài tập 30 c
HS: thực hiện
HS2: viết phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36. 
Bài 30 c:
MC: 120
Þ 
MC là 36
Qui đồng
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV: các em có nhận xét gì về hai số 7 và 9
HS: hai số 7 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhauÞ BC(7; 9) = 63
GV: các em có nhận xét gì về hai số 63 và 21
HS: 63 là bội của 21
quy đồng mẫu các phân số sau 
MC : 63
Þ
GV: cho cả lớp làm bài tập 
GV: gọi 2HS lên bảng thực hiện 
HS: thực hiện 
Bài tập 44
Để rút gọn phân số trên ta làm như thế nào ?
HS: đặt thừa số chung
GV: cho hoạt động nhóm
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: phân số cần tìm có dạng như thế nào 
HS: trả lời 
GV: hai phân số bằng nhau khi nào
HS: trả lời 
MC: 23.3.11 = 264
Þ
MC : 22.5.7 = 140
Þ
bài tập 44 sbt 
rút gọn phân số rồi quy đồng mẫy các phân số
MC : 91
; 
bài tập 48 sbt
gọi phân số cần tìm là 
Þ = 
Þ 35x = 7x + 112
Þ 35x – 7x =112
x = 4
vậy phân số đó là 
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập quy tắc so sánh phân số đã học ở tiểu học
So sánh số nguyên
BTVN 46; 47 sbt
Tiết 78	Ngày soạn
§6. SO SÁNH PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
HS hiểu vận dụng được quy tắc so sánh phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số dương
-	HS có kĩ năng viết phân số dưới dạng phân số có cùng mẫu để so sánh.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
HS1: làm bài tập 47 sgk
HS: thực hiện 
Bài tập 47
Liên trả lời đúng vì khi so sánh hai phân số ta cần phải quy đồng 
Ta có 15 > 14 Þ
Oanh sai vì 
Ví dụ có 3 > 1 và 10 > 2 nhưng
Hoạt động 2 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
GV: yêu cầu hs nhắc lại quy tắc so sánh phân số đã học ở tiểu học. Cho ví dụ
HS: thực hiện 
Tong hai phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lơnd hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ví dụ vì - 5 > -6
 vì -4 < 3
?1 ;
 > ; < 
Hoạt động 3 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU
GV: cho hs hoạt động nhóm 
GV: gọi hai nhóm lên bảng trình bày
GV: Qua ví dụ trên em nào tìm ra được cách so sánh phân số khôg cùng mẫu?
HS: trả lời 
 Biến phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
 Qui đồng mâuc nhiều phân số 
 So sánh tử của cac phân số đã quy đồng.
GV: đó chính là các bước so sánh phân số không cùng mẫu.
Các em có nhận xét gì về phân số và 
HS: hai phân số trên chưa tối giản
GV: vậy để quy đồng đơn giản ta cần làm gì?
HS: rút gọn phân số 
GV: hướng dẫn HS làm ?3
Ví dụ :
So sánh hai phân số 
MC : 20
; 
vì -15 > -16 nên 
Þ
Quy tắc sgk
?2 so sánh phân số 
MC: 36
; 
vì -33 > -34 Þ > 
nên 
 và 
 = ; = 
quy đồng = 
vì –4 < 5 Þ < 
vậy < 
Hoạt động 4 LUYỆN TẬP CỦNG CỐ 
GV: yêu cầu HS nhắc lạiquy tắc so sánh hai phân số 
HS: thực hiện 
GV: cho cả lớp làm bài tập 37a, 38a
Điền vào chổ trống
 < < < < 
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững hai quy tắc so sánh phân số chú ý phải viết dưới dạng mẫu dương
BTVN 37b, 38b, c, d, 39, 41 sgk
51; 54 abt 
Tiết 79 	Ngày soạn
§7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
-HS hiểu vận dụng được quy tắc cộng phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số dương
-HS có kĩ năng cộng phân số nhanh đúng 
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
Bài tập 41
So sánh các phân số sau
 và 
 1 Þ > 
 và 
 < 0 Þ < 
Hoạt động 2 CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
GV: yêu cầu hs nhắc lại quy tắc so sánh phân số đã học ở tiểu học. Cho ví dụ
HS: thực hiện 
Tong hai phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lơnd hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ví dụ 
?1 + = ;
Hoạt động 2 CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
GV: cho hs hoạt động nhóm 
GV: gọi hai nhóm lên bảng trình bày
GV: Qua ví dụ trên em nào tìm ra được cách cộng phân số không cùng mẫu?
HS: trả lời 
 Biến phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
Ví dụ :
Cộng hai phân số 
MC 20
; 
Þ= = 
 = 
Qui đồng mâu nhiều phân số 
 Cộng tử của cac phân số đã quy đồng.
GV: đó chính là các bước cộng phân số không cùng mẫu.
Quy tắc sgk
?2 cộng phân số 
MC: 36
; 
 + 
 + = += 
Hoạt động 4 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số 
HS: thực hiện 
GV: cho cả lớp làm bài tập 42a, 43a
Nắm vững hai quy tắc so sánh phân số chú ý phải viết dưới dạng mẫu dương
BTVN 37b, 38b, c, d, 39, 41 sgk
51; 54 abt 
Tiết 80	Ngày soạn
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu. 
Học sinh vận dụn quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu không cùng mẫu
có kĩ năng cộng hai phân số nhanh, đúng
có ý thức rút gọn phân số trước khi thực hiện 
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu 
Chữa bài tập 43 sgk
HS: thực hiện 
Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu 
Chữa bài tập 45 sgk
HS: thực hiện 
Tính tổng
MC : 28
Tìm x biết 
Þ x = 5
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
GV: ở câu b ta làm thế nào 
HS: trả lời 
Rút gọn phân số trước khi thực hiện phép tính 
rút gọn phân số 
a) 
b) 
MC : 84
chữa bài tập 60
GV: để tính môic giờ hai người làm được bao nhiêu công việc ta làm thế nào?
HS: tính khối lượng mỗi người làm trong một giờ
chữa bài tập 63
trong một giờ người thứ nhất làm được công việc
trong một giờ người thứ hai làm được công việc
trong một giờ cả hai người làm được + = (công việc)
Hoạt động 3 CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số không cùng mẫu
Nắm chắc các quy tắc
BTVN 61; 65 sbt
Ôn lại các t/c cơ bản của phép cộng các số nguyên 
Tiết 81	Ngày soạn
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
hs biết tính chất cơ bản củe phân số 
bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên 
có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
Hãy neu các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên 
HS: thực hiện 
Tính chất 
Giao hoán a + b = b + a
Tính kết hợp (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với 0 a + 0 = 0 + a = a
a + (-a) = 0
bài tập 
 = 
Hoạt động 2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN
GV: yêu cầu hs đọc các tính chất ở sgk rồi lên bảng trình bày
tính chất giao hoán 
tính chất kết hợp
cộng với 0
Hoạt động 3 ÁP DỤNG
HS: thực hiện 
?2 tính nhanh
B= 
 = 
(-1 + 1) += 
Hoạt động 4 CỦNG CỐ
GV: yêu cầu hs phát biểu các tính chất cơ bản của phân số 
Làm bài tập 49
Sau 30' hunhgf đi được 
hướng dẫn về nhà 
học thuộc tính chất của phép cộng phân số 
BTVN 48, 50 sgk
Tiết 82	Ngày soạn
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu. 
hs có kĩ năng thực hiện các phép cộng phân số 
vận dụng các tính chất cơ bản để thực hiện phép cộng một cách hợp lí
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số 
Chữa bài tập 47a
HS: thực hiện 
tính chất kết hợp
cộng với 0: 
Bài tập 47a
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
0
0
0
Bài tập 47a
GV: đưa 2 bảng phụ ghi đề bài tập 53
GV: chia lớp thành 2 tổ 
Mỗi tổ cử 10 em thứ tự lên bảng điền vào ô trống
Bài tập 56
Để giải nhanh bài toán trên ta làm thế nào ?
HS: vận dụng t/c giao hoán và t/c kết hợp
Bài tập 47a
Bài tập 56
Tính nhanh giá trị của biểu thức
A = 
 == -1+1= 0
GV: Để tính được trong một giờ cả ba người làm được bao nhiêu ta làm thế nào? 
HS: cần tính mỗi giờ một người làm được bao nhiêu công việc
GV: cho hs thực hiện 
Bài tập 70
Trong một giờ người thứ nhất làm được công việc 
người thứ hai làm được công việc
người thứ ba làm được công việc
Trong một giờ cả ba người làm được là + + = 
 công việc
Hoạt động 3 CỦNG CỐ
GV: lần lượt cho hs nhắc lại quy tắc cộng phân số, tính chất cơ bản của phân số 
Cho hs làm bài tập trắc nghiệm 
Trong các câu sau hãy chọn câu đúng 
Muốn cộng hai phân số ta làm như sau 
Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu
Cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu
Quy đồng mẫu rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 57 sgk, 69, 71, 72, 73 sbt 
Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên 
Xem trước bài "phép trừ hai số nguyên" 

Tài liệu đính kèm:

  • docSH76den82.doc