I/. MỤC TIÊU
* kiến thức:
Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số và nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số .
*Kỉ năng:
Quy đồng mẫu nhiều phân số ( Các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số).
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận khi tính toán .
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Biết rút gọn phân số đến tối giản và quy đồng mẫu nhiều phân số.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
HS: SGK, xem lại cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/. Ổn định (1’)
2/. KTBC (7’)
HS1: Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số
Hãy kiểm tra phép rút gọn sau đây là đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
HS2: nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số?
GV cho HS nhận xét, sửa sai. HS1 :
a/ Sai vì (Chia cả tử và mẫu cho 16)
b/ Đúng
HS2: B1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
B2: Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng.
B3: lập tích các thừa số nguyên tố vừa chọn, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất.
Tuần: 25 Tiết:76 NS: ND: Bài 5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ & I/. MỤC TIÊU * kiến thức: Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số và nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số . *Kỉ năng: Quy đồng mẫu nhiều phân số ( Các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số). * Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán . II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Biết rút gọn phân số đến tối giản và quy đồng mẫu nhiều phân số. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. HS: SGK, xem lại cách tìm BCNN của hai hay nhiều số. V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định (1’) 2/. KTBC (7’) HS1: Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số Hãy kiểm tra phép rút gọn sau đây là đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng? HS2: nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số? GV cho HS nhận xét, sửa sai. HS1 : a/ Sai vì (Chia cả tử và mẫu cho 16) b/ Đúng HS2: B1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. B2: Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng. B3: lập tích các thừa số nguyên tố vừa chọn, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất. 3/. Bài mới: (23’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV nêu vấn đề: Cho hai phân số và . Em hãy quy đồng hai phân số này đã học ở tiểu học. Vậy quy đồng mẫu các phân số là gì? Mẫu chung của các phân số quan hệ ntn với mẫu của các phân số ban đầu? Tương tự hãy quy đồng mẫu hai phân số : và Trong bài trên ta lấy mẫu chung của hai phân số là 40; 40 là BCNN của 5 và 8. Nếu lấy mẫu chung là các BC của 5 và 8 như : 80 ; 120; có được không? GV yêu cầu HS thực hiện ?1 Chia hai nhóm hai dãy bàn , mỗi dãy làm 1 bài: GV : Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì? GV: Khi quy đồng mẫu các phân số mẫu chung thường chọn là BCNN của các mẫu. VD: Quy đồng mẫu các phân số : Ở đây ta nên lấy MC là gì? Hãy tìm BCNN (2;3;5;8) thế nào là phân số tối giản? Gv : Tìm TSP bằng cách nào? GV hướng dẫn HS trình bày MC : 120 Hãy nêu các bước làm của quy đồng mẫu nhiều phân số? Biến đổi các phân số đã cho thành phân số tương ứng bằng chúng có cùng một mẫu. Mẫu chung của các phân số là BC của các mẫu ban đầu. HS: Ta có thể lấy mẫu chung là các BC khác của 5 và 8 vì các bội này đều chia hết cho cả 5 và 8 HS: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là tính chất cơ bản của phân số. HS : là BCNN (2;3;5;8) BCNN (2;3;5;8) = 23.3.5 =120 HS: lấy MC chia cho từng mẫu ban đầu 120 : 2 = 60; 120 : 3 = 40 120 : 5 = 24; 120 : 8 = 15 HS nêu quy tắc 1/Quyđồng mẫu hai phân số : (12’) Quy đồng mẫu các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành phân số tương ứng bằng chúng có cùng một mẫu. 2/ Quy đồng mẫu nhiều phân số: * Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương ta làm như sau: B1: Tìm BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm MC B2: Tìm thừa số phụ ở mỗi mẫu(bằng cách chia Mc cho từng mẫu). B3: nhân cả tử và mẫu của phân số với TSP tương ứng. 4/. Củng cố : (10’) Quy đồng mẫu các phân số sau: Hãy nhận xét các phân số tối giản chưa? Hãy rút gọn rồi quy đồng? 5/ Hướng dẫn về nhà : (4’) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - BTVN 29,30,31 trang 19 SGK - GV hướng dẫn bài 31:
Tài liệu đính kèm: