A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kỹ năng : Quy đồng mẫu các phân số một cách thành thạo.
3. Thái độ : Cẩn thận và thực hiện đúng các bước.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 75 : BÀI 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng : Quy đồng mẫu các phân số một cách thành thạo. 3. Thái độ : Cẩn thận và thực hiện đúng các bước. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Quy đồng mẫu nhiều phân số : VD : = = 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số : * Quy tắc : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. -BT 28 SGK trang 19 : a) Quy đồng mẫu các phân số sau : ; ; *HĐ1 : Quy đồng mẫu nhiều phân số : -Cho hai phân số và . Hãy quy đồng mẫu hai phân số này, nêu cách làm như tiểu học. -Vậy quy đồng mẫu các phân số là gì ? -Mẫu chung các phân số quan hệ thế nào với mẫu các phân số ban đầu ? -Tương tự em hãy quy đồng mẫu hai phân số : và . -Ta thấy mẫu chung hai phân số là 40; 40 chính là BCNN(5; 8). -Nếu lấy mẫu chung là các BC của 5, 8 khác 40 như : 80; 120; có được không ? Vì sao ? -Cho hs làm ?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông : ; ; ; -Cho hs hoạt động nhóm ?1 -Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì ? -Khi quy đồng mẫu nhiều phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu, thường ta lấy BCNN của các mẫu. *HĐ 2 : Quy đồng mẫu nhiều phân số : -Cho hs làm ?2 a) Tìm BCNN của các số 2; 5; 3; 8. b) Tìm các phân số lần lượt bằng ; ; ; nhưng cùng có mẫu là BCNN (2; 5; 3; 8). -Gọi hs phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ? -Cho hs làm ?3 (treo bảng phụ) a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và -Tìm BCNN (12; 30) 12 = 22. 3 30 = BCNN (12; 30) = . -Tìm thừa số phụ : : 12 = : 30 = -Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : b) Quy đồng mẫu các phân số -Cho hs hoạt động nhóm câu b = = -Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu. Mẫu chung các phân số là bội chung các mẫu ban đầu. -HS thực hiện : = = -Ta có thể lấy mẫu chung là các BC khác 40 như 80; 120; vì các bội chung này đều chia hết cho cả 5 và 8. -HS đại diện nhóm trình bày : ; ; ; - Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là tính chất cơ bản của phân số. -HS trình bày : BCNN (2; 5; 3; 8) = 23. 3. 5 = 120 120 : 2 = 60 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 120 : 8 = 15 Nhân cả tử và mẫu các phân số với thừa số phụ : = = = = -HS phát biểu : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -HS giải : -Tìm BCNN (12; 30) 12 = 22. 3 30 = 2. 3. 5 BCNN (12; 30) = 22. 3. 5 = 60 -Tìm thừa số phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 -Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : -Đại diện nhóm trình bày : BCNN(44; 18; 36)=22. 32. 11 = 396 -HS giải : 16 = 24 24 = 23. 3 56 = 23. 7 a) BCNN (16; 24; 56) = 24. 3. 7 = 336 336 : 16 = 21 336 : 24 = 14 336 : 56 = 6 = = = -BT 28 SGK trang 19 : a) Quy đồng mẫu các phân số sau : ; ; V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 29; 30; 31 SGK trang 19. -Chuẩn bị bài tập phần luyện tập, tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: