- Khi nào thì hai phân số bằng nhau? Cho ví dụ?
- Các cặp phân số sau có bằng nhaukhông? Vì sao?
Cho HS làm ? 1 ở bảng phụ. Giáo viên ghi: và ; và ; và .
Gv dẫn dắt vào bài.
Ho¹t ®éng 2: 1. NhËn xÐt (8 phút)
- Từ phần kiểm tra bài cò dựa vào ? 1 , giáo viên dẫn dắt học sinh đi đến nhận xét.
HS: Làm ? 2 trên bảng phụ.
Ta có: = Vì: 1 . 4 = 2 . 2
NX: =
Ho¹t ®éng 3: 2. TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè (18 phót)
- GV: Từ nhận xét trên, nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên ta được phân số mới như thế nào với phân số đã cho?
- HS: .
- GV: Tại sao chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một số khác 0 vẫn được?
- HS: Phép chia là phép toán ngược của phép nhân.
- GV: Áp dụng tính chất cơ bản cảu phân số, hãy tìm các phân số bằng phân số và mà có mẫu dương?
- HS: .
- GV: Cho làm ? 3 sgk.
- HS: = ; = ; =
- GV: Có bao nhiêu phân số bằng phân số ?
- HS: .
- GV: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ.
(sgk)
= (m Z, m 0)
= (n ƯC(a;b))
Ví dụ:
= =
= =
- Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó.
- Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số mà ta gọi là số hữu tỉ.
Ho¹t ®éng 4: Cñng cè - LuyÖn tËp (10 phót)
- GV: Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số? Tại sao có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số có mẫu dương và bằng chính nó?
- HS: Lần lượt trả lời.
- GV: Tìm phân số bằng phân số bằng cách nào? Điền vào bảng phụ.
- HS: Nhân cả tử và mẫu với 1, 2, .
- HS: Làm bài 12 trên bảng phụ.
? Câu c) mẫu chia cho 5 thì tử phải chia cho bao nhiêu?
Câu d) 4 . = 28 = ?
Bài 11/SGK.
a) = b) =
Bài 12/SGK.
a) = b) =
c) = d) =
TuÇn : 22 Ngµy so¹n: 14/02/2009 TiÕt: 71 Ngµy d¹y:16/02/2009 tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè A. Môc tiªu: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, biết viết một phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. B. ChuÈn bÞ: GV: Bảng phụ ghi ? 1 , ? 2; Bài 11, 12/sgk. HS : ¤n tËp ph©n sè b»ng nhau. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (8 phót) - Khi nào thì hai phân số bằng nhau? Cho ví dụ? - Các cặp phân số sau có bằng nhaukhông? Vì sao? Cho HS làm ? 1 ở bảng phụ. Giáo viên ghi: và ; và ; và . Gv dẫn dắt vào bài. Ho¹t ®éng 2: 1. NhËn xÐt (8 phút) - Từ phần kiểm tra bài cò dựa vào ? 1 , giáo viên dẫn dắt học sinh đi đến nhận xét. HS: Làm ? 2 trên bảng phụ. Ta có: = Vì: 1 . 4 = 2 . 2 NX: = Ho¹t ®éng 3: 2. TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè (18 phót) - GV: Từ nhận xét trên, nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên ta được phân số mới như thế nào với phân số đã cho? - HS: ........ - GV: Tại sao chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một số khác 0 vẫn được? - HS: Phép chia là phép toán ngược của phép nhân. - GV: Áp dụng tính chất cơ bản cảu phân số, hãy tìm các phân số bằng phân số và mà có mẫu dương? - HS: ......... - GV: Cho làm ? 3 sgk. - HS: = ; = ; = - GV: Có bao nhiêu phân số bằng phân số ? - HS: ........ - GV: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ. (sgk) = (m Z, m 0) = (n ƯC(a;b)) Ví dụ: = = = = - Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. - Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số mà ta gọi là số hữu tỉ. Ho¹t ®éng 4: Cñng cè - LuyÖn tËp (10 phót) - GV: Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số? Tại sao có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số có mẫu dương và bằng chính nó? - HS: Lần lượt trả lời. - GV: Tìm phân số bằng phân số bằng cách nào? Điền vào bảng phụ. - HS: Nhân cả tử và mẫu với 1, 2, ...... - HS: Làm bài 12 trên bảng phụ. ? Câu c) mẫu chia cho 5 thì tử phải chia cho bao nhiêu? Câu d) 4 . = 28 = ? Bài 11/SGK. a) = b) = Bài 12/SGK. a) = b) = c) = d) = Ho¹t ®éng 5: Hêng dÉn vÒ nhµ (1phót) Học thuộc bài, làm các bài tập còn lại trong sgk. Xem trước bài 4.
Tài liệu đính kèm: