Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

I. Mục tiêu :

· Trên cơ sở khái niệm 2 phân số bằng nhau đã học ở lớp 5 . HS nắm được sự bằng nhau của 2 phân số có tử số và mẫu số là các số nguyên .

· Có kỹ năng nhận biết 2 phân số bằng nhau .

II. Chuẩn bị :

 1. Giáo viên : SGK, soạn bài, thước

 2. Học sinh : học bài , làm BT về nhà, xem trước bài phân số bằng nhau .

III. Các bước lên lớp :

 1. Ổn định lớp :

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - Cho vài VD về phân số, từ đó nêu phần tổng quát về phân số . Làm BT 5/6 .

 + Có 1 cái bánh hình chữ nhật, chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau và lấy 1 phần .

 + Cũng cái bánh như vậy ta chia thành 6 phần bằng nhau và lấy 2 phần .

 Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần đầu; lần sau ?

 Em có nhận xét gì về hai phân số trên ?

 3. Dạy bài mới :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi

-Từ KTBC, GV hỏi 2 phân số và bằng nhau, vì sao ?

- GV : Làm thế nào để biết hai phân số và có bằng nhau

 không ?

 Bài mới .

1. Định nghĩa :

- GV : Từ ; có nhận xét gì về tích của 1.6 và 3.2 ?

- GV kết luận : vì : 1.6 = 3.2

- Để biết 2 phân số và có bằng nhau không ta làm sao ? Ta kết luận gì về 2 phân số đó ?

- GV : bằng nhau .

2/ Các ví dụ :

- Cho HS làm ?1

- GV hướng dẫn HS làm câu a

- Gọi HS lên bảng làm b.c.d tương tự .

- ?2 : Gợi ý và gọi HS đứng tại chỗ trả lời .

- GV đưa ra dạng tìm x như ví dụ 2

- Áp dụng làm BT 6a / 8

- Từ Tìm x như thế nào?

 HS : Vì cùng biểu diễn số bánh bằng nhau .

HS : 1.6 = 3.2

 (=6)

HS : Xét tích :

4 . 10 = (-5) . (-8)

 (= 40)

- HS : đọc định nghĩa .

- HS :

 vì 2 . 8 3 . 6

- HS : Vì

nên x . 21 = 7 . 6

1. Định nghĩa :

- Hai phân số gọi là bằng nhau nếu : a . d = b . c

2. Các ví dụ :

a/ vì

(-3) . (-15) = 5 . 9

 (= 45)

b/ vì

4 . 9 3 . (-12)

c. Tìm x Z, biết

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần22: 
Tiết 70 : 	PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 Ngày dạy:
I. Mục tiêu :
Trên cơ sở khái niệm 2 phân số bằng nhau đã học ở lớp 5 . HS nắm được sự bằng nhau của 2 phân số có tử số và mẫu số là các số nguyên .
Có kỹ năng nhận biết 2 phân số bằng nhau .
II. Chuẩn bị :
 1. Giáo viên : SGK, soạn bài, thước 
 2. Học sinh : học bài , làm BT về nhà, xem trước bài phân số bằng nhau .
III. Các bước lên lớp :
 1. Ổn định lớp :
 2. Kiểm tra bài cũ :
	- Cho vài VD về phân số, từ đó nêu phần tổng quát về phân số . Làm BT 5/6 .
	+ Có 1 cái bánh hình chữ nhật, chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau và lấy 1 phần .
	+ Cũng cái bánh như vậy ta chia thành 6 phần bằng nhau và lấy 2 phần .
	Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần đầu; lần sau ?
	Em có nhận xét gì về hai phân số trên ?
 3. Dạy bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
-Từ KTBC, GV hỏi 2 phân số và bằng nhau, vì sao ?
- GV : Làm thế nào để biết hai phân số và có bằng nhau
 không ?
 Bài mới .
1. Định nghĩa :
- GV : Từ ; có nhận xét gì về tích của 1.6 và 3.2 ?
- GV kết luận : vì : 1.6 = 3.2
- Để biết 2 phân số và có bằng nhau không ta làm sao ? Ta kết luận gì về 2 phân số đó ?
- GV : bằng nhau .
2/ Các ví dụ :
- Cho HS làm ?1
- GV hướng dẫn HS làm câu a
- Gọi HS lên bảng làm b.c.d tương tự .
- ?2 : Gợi ý và gọi HS đứng tại chỗ trả lời .
- GV đưa ra dạng tìm x như ví dụ 2
- Áp dụng làm BT 6a / 8
- Từ Tìm x như thế nào?
HS : Vì cùng biểu diễn số bánh bằng nhau .
HS : 1.6 = 3.2
 (=6)
HS : Xét tích :
4 . 10 = (-5) . (-8)
 (= 40)
- HS : đọc định nghĩa .
- HS :
 vì 2 . 8 ¹ 3 . 6
- HS : Vì 
nên x . 21 = 7 . 6
1. Định nghĩa :
- Hai phân số gọi là bằng nhau nếu : a . d = b . c
2. Các ví dụ :
a/ vì 
(-3) . (-15) = 5 . 9
 (= 45)
b/ vì
4 . 9 ¹ 3 . (-12)
c. Tìm x Ỵ Z, biết 
4. Củng cố :
	Ÿ Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau .
	Ÿ Làm BT 6b / 8 
	Ÿ Làm BT 7/8 : Điền số thích hợp vào ô vuông : câu a, b, cách làm tương tự bài 6 .
	Ÿ BT 8/9 : Đây là một dạng toán chứng minh . GV hướng dẫn HS cách trình bày . Qua BT em có nhận xét gì ? "Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của phân số ta được 1 phân số bằng phân số đã cho" .
	Ÿ BT 9/9 : Áp dụng kết quả BT 8 để giải .	
5. Dặn dò :
	Ÿ Học thuộc định nghĩa 2 phân số bằng nhau .
	Ÿ Làm BT 7c, d / 9 và BT 10 / 9 (SGK) .
	Ÿ Đọc trước bài tính chất cơ bản của phân số .

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 70.doc