Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

HS 1 : - Nêu dạng tổng quát về phân số.

 - Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số:

a) (-11) : (-5) = ?

b) x : 6 (x Z)

HS 2: GV: Đưa ra tranh vẽ hình bên:

 ? Có hai cái bánh h×nh chữ nhật.

 Chia cái bánh thứ nhất làm 3 phần, lấy đi một phần. Sau đó, một bạn lên chia cái bánh thứ hai làm 6 phần và lấy đi 2 phần.

 Hãy dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi đó?

 Ho¹t ®éng 2: 1. §Þnh nghÜa (18 phút)

- GV: Ta có = . Hãy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau?

- HS: .

- GV: Nhìn vào cặp phân số bằng nhau đó, hãy cho biết có các tích nào bằng nhau?

- HS: .

- GV: Hãy lấy ví dụ về hai phân số không bằng nhau? Nhận xét các tích trên?

- HS: .

- GV: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì?

- HS: .

- GV: Vậy và được gọi là bằng nhau khi nào?

- HS: Đọc định nghĩa sgk.

- GV: Vậy và có bằng nhau không?

 a) Nhận xét:

 = . Ta có: 1 . 6 = 2 . 3 (=6)

 = . Ta có: 5 . 12 = 6 . 10 (=60)

 . Vì: 2 . 5 1 . 3

b) Định nghĩa: (sgk)

 = nếu ad = bc.

 (a, b, c, d Z; b, d 0)

 Ho¹t ®éng 3: 2. VÝ dô (12 phót)

- GV: Hãy xét xem và ; và có bằng nhau không? Vì sao?

- HS: .

- HS: Làm ? 1 ; ? 2 sgk. (bảng phụ)

- GV: Có thể khẳng định và không bằng nhau vì sao?

- HS: Vì một phân số có giá trị âm, một phân số có giá trị dương.

 a) Ví dụ 1:

 = Vì: (-3) . (-8) = 4 . 6

 = Vì: 3 . 7 5 . (-4)

b) Ví dụ 2: Tìm x Z, biết:

 =

 Vì = nên x . 28 = 4 . 21

 Vậy x = = 3

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 48Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 22(23)	 Ngµy so¹n:	10/02/2009	
TiÕt: 70	 Ngµy d¹y: 12/02/2009
	ph©n sè b»ng nhau
A. Môc tiªu:
Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
Nhận dạng được các phân số bằng nhau hay không bằng nhau.
B. ChuÈn bÞ:
GV: Bảng phụ vẽ hình 5-sgk/7; Bài 7, 8-sgk.
HS : ¤n tËp kh¸i niÖm ph©n sè.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6 phót)
HS 1 : - Nêu dạng tổng quát về phân số.
 - Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số:
(-11) : (-5) = ?
x : 6 (x Z)
HS 2: GV: Đưa ra tranh vẽ hình bên: 
 ? Có hai cái bánh h×nh chữ nhật. 
 Chia cái bánh thứ nhất làm 3 phần, lấy đi một phần. Sau đó, một bạn lên chia cái bánh thứ hai làm 6 phần và lấy đi 2 phần.
 Hãy dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi đó?
 Ho¹t ®éng 2: 1. §Þnh nghÜa (18 phút)
- GV: Ta có = . Hãy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau?
- HS: ........
- GV: Nhìn vào cặp phân số bằng nhau đó, hãy cho biết có các tích nào bằng nhau?
- HS: .........
- GV: Hãy lấy ví dụ về hai phân số không bằng nhau? Nhận xét các tích trên?
- HS: .........
- GV: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì?
- HS: ..........
- GV: Vậy và được gọi là bằng nhau khi nào?
- HS: Đọc định nghĩa sgk.
- GV: Vậy và có bằng nhau không?
a) Nhận xét:
 = . Ta có: 1 . 6 = 2 . 3 (=6)
 = . Ta có: 5 . 12 = 6 . 10 (=60)
 . Vì: 2 . 5 1 . 3
b) Định nghĩa: (sgk)
 = nếu ad = bc.
 (a, b, c, d Z; b, d 0)
 Ho¹t ®éng 3: 2. VÝ dô (12 phót) 
- GV: Hãy xét xem và ; và có bằng nhau không? Vì sao?
- HS: ........
- HS: Làm ? 1 ; ? 2 sgk. (bảng phụ)
- GV: Có thể khẳng định và không bằng nhau vì sao?
- HS: Vì một phân số có giá trị âm, một phân số có giá trị dương.
a) Ví dụ 1:
 = Vì: (-3) . (-8) = 4 . 6
 = Vì: 3 . 7 5 . (-4)
b) Ví dụ 2: Tìm x Z, biết:
 = 
 Vì = nên x . 28 = 4 . 21
 Vậy x = = 3
 Ho¹t ®éng 4: Cñng cè - LuyÖn tËp (8 phót) 
- GV: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; ; ; ; ; ?
- HS: .......
- GV: Cho HS làm tiếp bài 6b, 7a,b-sgk.
- HS: ..........
Bài 6/SGK.
 b) = .
 Vì -5 . 28 = y . 20
 Vậy y = (-5) . 28 : 20 = -7
Bài 7/SGK.
 a) = 
 b) = 
 Ho¹t ®éng 5: H­êng dÉn vÒ nhµ (1phót) 
Về học bài, làm phần bài tập còn lại.
Xem trước bài 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 70.doc