I.Mục tiêu:
- Nắm vựng tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải các bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
6
17
18
4 Hoạt động 1:Kiểm tra
Gọi một học sinh lên bảng giải bài tập 10
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức
Yêu cầu học sinh cho hai phân số bằng nhau
Dựa vào đó hãy phát biểu cách tìm một phân số bằng phân số đã cho
Giáo viên hoàn chỉnh phát biểu của học sinh và khẳng định đây là tính chất cơ bản của phân số .
Trở lại bài tập 9. Tại sao ta có thể viết một phân số có mẫu âm thành một phân số có mẫu dương ?
Giáo viên giới thiệu khái niệm số hữu tỉ.
Hoạt động 3: Luyện tập
Giáo viên treo bảng phụ
Yêu cầu học sinh lên bảng
Giáo viên treo bảng phụ
Yêu cầu học sinh lên bảng
Giáo viên quan sát cả lớp, nhận xét và hoàn chỉnh.
Yêu cầu học sinh đọc đề
Gọi học sinh lần lượt lên bảng giải các bài tập
.
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh bài.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Bài tập 17; 18 tương tự bài tập 11; 12 sgk.
Bài tập 10
Lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức sau: 3.4 = 6.2
Học sinh nhận xét, sửa bài
Hai phân số bằng nhau
Học sinh thảo luận, phát biểu
Nhân hoặc chia cả tử và mẫu của phân số đã cho với cùng một số.
Ta có thể dùng tính chất này để tìm nhiều phân số bằng với phân số đã cho
Nhân tử và mẫu với một số âm
Học sinh đọc quy tắc và giải ?3
Ba học sinh lên bảng điền vào bảng phụ
Cả lớp nhận xét
Bốn học sinh lên bảng điền vào bảng phụ
Cả lớp nhận xét
Học sinh nêu cách giải sau đó lần lượt lên bảng
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét
Bài tập 10
Từ đẳng thức sau: 3.4 = 6.2
Ta có:
1. Nhận xét:
?1
?2
;
2. Tính chất:
(sách giáo khoa)
?3
Bài tập
Bài tập 11 Điền số thích hợp vào ô vuông:
Bài tập 12 Điền số thích hợp vào ô vuông:
Bài tập 13
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 70 Bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I.Mục tiêu: Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 4’ 23 15 3’ Hoạt động 1:Kiểm tra Gọi một học sinh lên bảng Giáo viên nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Giáo viên gọi học sinh nêu ví dụ về phân số bằng nhau đã học ở tiểu học Giáo viên nêu các ví dụ sgk Giáo viên quan sát , sửa sai cho các học sinh yếu Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh Giáo viên quan sát , sửa sai cho các học sinh yếu Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh Giáo viên nêu các ví dụ sgk Giáo viên giải thích rõ phần giải ở ví dụ 2 Hoạt động 3: Luyện tập Giáo viên ghi đề Giáo viên quan sát cả lớp thực hiện Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 7 Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện Giáo viên đọc đề Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Giáo viên nhận xét và sửa bài hoàn chỉnh. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập 10 Học sinh lên bảng sửa bài tập 2.3 sgk Cả lớp nhận xét Học sinh nêu ví dụ về phân số bằng nhau đã học ở tiểu học Từ đó rút ra định nghĩa về sự bằng nhau của hai phân số . Học sinh thảo luận và xác định chúng có bằng nhau không ? Hai học sinh lên bảng trình bày Bốn học sinh lên bảng thực hiện ?1 Hai học sinh cùng bàn thảo luận Cả lớp nhận xét Một học sinh giải ?2 tại chổ Cả lớp nhận xét Học sinh đọc phần giải ở sách giáo khoa Học sinh ghi vào vở Hai học sinh lên bảng trình bày Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét và sửa bài. Bốn học sinh lên bảng trình bày Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét và sửa bài. Học sinh tiến thảo luận nhóm Nhóm 1, 2 giải câu a Nhóm 3, 4 giải câu b Các nhóm trình bày kết quả trong bảng nhóm. Hai học sinh thực hiện tại chổ bài tập 9 Cả lớp nhận xét Làm bài tập 9 còn lại, bài tập 10 sgk và bài tập 9,10,11 sbt Chuẩn bị bài: “ Tính chất cơ bản của phân số” Bài tập 2 1. Định nghĩa: Hai phân số gọi là bằng nhau nếu ad = bc 2. Ví dụ: Ví dụ 1: vì (–3).(-8) = 6.4 = 24 vì 3.7 ¹ (-4).5 ?1 ?2 Vì trong các tích luôn có một tích âm và một tích dương. Ví dụ 2: Tìm x biết Vì x.28 = 4.21 x.28 = 84; x = 84 : 28 = 3 Bài tập 6 a) vì x.21 = 6.7; x.21 = 42; x = 2 b) vì y.20 = (–5).28; y.20 = -140; y = -7 Bài tập 7 Bài tập 8 Bài tập 9 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 71 Bài: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I.Mục tiêu: Nắm vựng tính chất cơ bản của phân số. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải các bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 6’ 17 18 4 Hoạt động 1:Kiểm tra Gọi một học sinh lên bảng giải bài tập 10 Giáo viên nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Yêu cầu học sinh cho hai phân số bằng nhau Dựa vào đó hãy phát biểu cách tìm một phân số bằng phân số đã cho Giáo viên hoàn chỉnh phát biểu của học sinh và khẳng định đây là tính chất cơ bản của phân số . Trở lại bài tập 9. Tại sao ta có thể viết một phân số có mẫu âm thành một phân số có mẫu dương ? Giáo viên giới thiệu khái niệm số hữu tỉ. Hoạt động 3: Luyện tập Giáo viên treo bảng phụ Yêu cầu học sinh lên bảng Giáo viên treo bảng phụ Yêu cầu học sinh lên bảng Giáo viên quan sát cả lớp, nhận xét và hoàn chỉnh. Yêu cầu học sinh đọc đề Gọi học sinh lần lượt lên bảng giải các bài tập . Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh bài. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập 17; 18 tương tự bài tập 11; 12 sgk. Bài tập 10 Lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức sau: 3.4 = 6.2 Học sinh nhận xét, sửa bài Hai phân số bằng nhau Học sinh thảo luận, phát biểu Nhân hoặc chia cả tử và mẫu của phân số đã cho với cùng một số. Ta có thể dùng tính chất này để tìm nhiều phân số bằng với phân số đã cho Nhân tử và mẫu với một số âm Học sinh đọc quy tắc và giải ?3 Ba học sinh lên bảng điền vào bảng phụ Cả lớp nhận xét Bốn học sinh lên bảng điền vào bảng phụ Cả lớp nhận xét Học sinh nêu cách giải sau đó lần lượt lên bảng Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét Bài tập 10 Từ đẳng thức sau: 3.4 = 6.2 Ta có: 1. Nhận xét: ?1 ?2 ; 2. Tính chất: (sách giáo khoa) ?3 Bài tập Bài tập 11 Điền số thích hợp vào ô vuông: Bài tập 12 Điền số thích hợp vào ô vuông: Bài tập 13 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 72 Bài: RÚT GỌN PHÂN SỐ I.Mục tiêu: Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. Hiểu thế nào phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản. Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 5’ 22 16 3’ Hoạt động 1:Kiểm tra Nêu câu hỏi, gọi hai học sinh lên bảng Giáo viên nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Hãy tìm một phân số bằng phân số với tử và mẫu nhỏ hơn phân số Làm như vậy gọi là rút gọn phân số Vậy muốn rút gọn phân số ta làm gì ? Giáo viên khẳng định đó là những phân số tối giản. Vậy phân số tối giản là gì ? Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 Nêu chú ý như sách giáo khoa Lấy ví dụ cụ thể Hoạt động 3: Luyện tập Gọi hai học sinh lên bảng rút gọn Giáo viên nhận xét Giáo viên ghi đề Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. Giáo viên quan sát các nhóm hoạt động Giáo viên nhận xét Yêu cầu ba học sinh lên bảng giải tương tự bài tập 13 Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Yêu cầu học sinh đọc đề Yêu cầu hai học sinh cùng bàn thảo luận cách giải Gọi hai học sinh lên bảng Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập 19 25dm2 = 0,025m2 = m2. Hai học sinh lên bảng điền số thích hợp vào ô trống Cả lớp nhận xét. = = Học sinh phát biểu Áp dụng quy tắc cả lớp cùng giải ?1 Hai học sinh lên bảng Cả lớp nhận xét Hai học sinh cùng bàn thảo luận và kết luận các phân số không thể rút gọn được nữa. Học sinh phát biểu Học sinh giải ?2 Đứng tại chổ phát biểu Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hai học sinh lên bảng rút gọn Cả lớp nhận xét Học sinh tiến hành thảo luận nhóm. Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Ba học sinh lên bảng trình bày Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét bài bạn. Học sinh đọc đề Hai học sinh cùng bàn thảo luận cách giải Làm phần còn lại của bài tập 16; bài tập 17; bài tập 19 Chuẩn bị phần luyện tập. Điền số thích hợp vào ô trống 1. Cách rút gọn phân số: Quy tắc: (sách giáo khoa) ?1 2. Thế nào phân số tối giản: (sách giáo khoa) ?2 Các phân số tối giản: *Chú ý: Bài tập Bài tập 15 Rút gọn phân số Bài tập 17: Rút gọn Bài tập 18 Bài tập 16 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 73 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số để giải bài tập. Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ 35 3’ Hoạt động 1:Kiểm tra Nêu câu hỏi Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày Hoạt động 2: Luyện tập Hãy hoàn chỉnh bài tập 16 Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh. Ở bài tập 20 khi cho nhiều phân số, để chọn ra các cặp phân số bằng nhau ta làm thế nào ? Lưu ý nếu tính tích chéo sẽ gặp nhiều khó khăn. Yêu cầu bốn học sinh lên bảng trình bày. Bài tập 21: tương tự cách làm của bài tập 20 hãy nêu cách giải của bài tập 21 ? Yêu cầu hai học sinh lên bảng bài tập Giáo viên quan sát sửa sai cho các học sinh yếu Bài tập 22 Bài tập 23 Số mà a, b Ỵ A có giá trị nào mà b không thể nhận. Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn bài tập 24 Hãy rút gọn phân số Ta thấy 3 phân số bằng nhau, hãy viết từng cặp hai phân số bằng nhau. Một học sinh lên bảng điền vào ô trống Cả lớp nhận xét Hai học sinh lên bảng bài tập hoàn chỉnh bài tập 16 Cả lớp cùng giải và nhận xét Có hai cách: Cách 1: Tính và so sánh tích chéo Cách 2: Rút gọn phân số đến tối giản rồi so sánh Ta rút gọn tất cả các phân số đến tối giản rồi tìm ra các cặp phân số bằng nhau Bốn học sinh lên bảng trình bày Một học sinh khác rút ra kết luận Hai học sinh lên bảng bài tập Một học sinh khác rút ra kết luận Học sinh nêu cách giải: Học sinh có thể nêu cách khác. Bốn học sinh lên bảng trình bày. b ¹ 0 Hai học sinh cùng bàn thảo luận. Một học sinh lên bảng trình bày. Làm bài tập 24, bài tập 25 bài tập 26 Điền vào ô trống: Luyện tập Bài tập 16 Răng cửa chiếm = tổng số răng Răng nanh chiếm = tổng số răng Bài tập 20 Bài tập 21 Bài tập 22 Bài tập 23 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 74 LUYỆN TẬP (tt) I.Mục tiêu: Vận d ... á học ở Tiểu học. Cả lớp thực hiện ?1, ?2 Hai học sinh lên bảng trình bày ?1, ?2 Cả lớp hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích phần rút gọn. Các nhóm khác nhận xét Học sinh đọc nhận xét sách giáo khoa Học sinh áp dụng nhận xét giải ?4 Ba học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Kết quả của phép nhân một phân số với số 0 bằng 0. Ba học sinh lên bảng trình bày Mỗi học sinh giải 2 câu Cả lớp nhận xét cùng giải sau đó nhận xét bài bạn. Học sinh đọc đề và suy nghỉ tìm cách viết khác Học sinh đứng tại chổ trình bày Cả lớp nhận xét Làm bài tập 71b Chuẩn bị bài: “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số” Tính: 1. Quy tắc: Muốn nhân 2 phân số ta nhân các tử với nhau và các mẫu với nhau. ?3 Tính 2. Nhận xét: ?4 Bài tập 69 Bài tập 70 Bài tập 71 Tìm x biết: Rút kinh nghiệm: Tuần: Tiết: 85 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu: Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Có kỷ năng vận dụng các tính chất đó để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số. Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất một cách phù hợp. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 4’ 23 15 3’ Hoạt động 1:Kiểm tra Giáo viên nêu câu hỏi, gọi hai học sinh lên bảng trình bày Giáo viên nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Tương tự như tính chất của phép nhân số nguyên ta có những tính chất của phép nhân phân số. Tính chất phân phối cũng đúng cho phép trừ Ta có thể mở rộng tính chất đối với phép nhân nhiều phân số và ta sẽ làm rõ điều đó qua ví dụ ở sách giáo khoa và ?2 Tương tự ví dụ hãy hoạt động nhóm và giải ?2 Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả Giáo viên nhận xét kết quả của các nhóm. Hoạt động 3: Luyện tập Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 73 Giáo viên nhận xét và giải thích Yêu cầu học sinh nêu cách giải Gọi một học sinh lên bảng trình bày Giáo viên nhận xét Yêu cầu học sinh nêu cách giải Gọi một học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Giáo viên nhận xét Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập 76b,c; 77b,c tương tự bài tập 76a; 77a. Hai học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Học sinh nhắc lại: Học sinh trả lời để hoàn chỉnh từng tính chất Học sinh phát biểu Ghi nội dung các tính chất vào vở. Học sinh đọc ví dụ Đứng tại chỗ giải thích các bước giải Lớp chia nhóm hoạt động giải ?2 Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ các bước giải Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề bài tập 73 Suy nghĩ chọn câu đúng Cả lớp nhận xét Học sinh nêu cách giải Cả lớp nhận xét Một học sinh lên bảng trình bày Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét Học sinh nêu cách giải Cả lớp nhận xét Một học sinh lên bảng trình bày và giải thích rõ cách giải Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét Làm bài tập 74;75; 76b,c;77b,c Tính: 1. Các tính chất: (sách giáo khoa) 2. Áp dụng: Ví dụ: ?2 Bài tập 73 Chọn câu đúng là câu b Bài tập 76 Bài tập 77 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 86 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Có kỷ năng vận dụng các tính chất đó để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số. Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất một cách phù hợp. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 8’ 32 5’ Hoạt động 1:Kiểm tra Giáo viên nêu câu hỏi Gọi hai học sinh lên bảng trình bày Giáo viên nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Luyện tập Yêu cầu học sinh đọc đề Giáo viên đọc yêu cầu đề bài Yêu cầu nhóm nào giải trước trình bày kết quả Giáo viên ghi điểm khuyến khích nhóm giải nhanh nhất. Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài 80 Yêu cầu học sinh nêu cách giải Giáo viên nhận xét phần cách giải của học sinh Gọi bốn học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Yêu cầu học sinh đọc đề bài 81 và nhắc lại công thức tính diện tích, công thức tính chu vi hình chữ nhật. Gọi hai học sinh lên bảng, một học sinh tính S, một học sinh tính CV Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 83 Gợi ý: Gọi hai học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Giáo viên và hoàn chỉnh Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Hai học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề, Suy nghĩ cách làm Một học sinh giỏi lên bảng trình bày Cả lớp chia nhóm lần lượt tính kết quả tìm ra tên nhà toán học. Hoạt động nhóm trong 7’ Học sinh nêu cách giải bài tập 80 Bốn học sinh lên bảng trình bày Học sinh đọc đề bài tập 81 Nhắc lại công thức: Hai học sinh lên bảng mỗi học sinh tính một phần. Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề bài tập 83 Tính AC: Tính BC: Một học sinh lên bảng tính TgA-C và tính SAC Một học sinh khác lên bảng tính:TgB-C và tính SBC Cả lớp nhận xét Làm bài tập 82 Chuẩn bị bài: “Phép chia phân số” Tính: Tính giá trị biểu thức: Luyện tập Bài tập 78 Bài tập 79 Tên nhà toán học đó là: LUONG THE VINH Bài tập 80 Bài tập 81 Bài tập 83 Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = Quãng đường Việt đi từ A đến C là 15. =10 (km) Thời gian Nam đi từ B đến C là: 7h30’ – 7h10’ = 20’ = Quãng đường Nam đi từ B đến C là 12. =4 (km) Quãng đường AB dài: 10 + 4 = 14 (km) Đáp số: 14 km. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 87 Bài: PHÉP CHIA PHÂN SỐ I.Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Có kỷ năng thực hiện phép chia phân số. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 4’ 23 15 3’ Hoạt động 1:Kiểm tra Giáo viên nêu câu hỏi Gọi một học sinh lên bảng trình bày. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Giáo viên giới thiệu số nghịch đảo. Rút ra định nghĩa về hai số nghịch đảo. Yêu cầu học sinh giải nhanh ?3 Dựa vào kiến thức học ở Tiểu học hãy giải Giáo viên nhận xét Qua ?4 hãy rút ra quy tắc về phép chia một phân số cho một phân số ? Hãy đưa ra công thức tổng quát ? Treo bảng phụ ghi đề bài ?5 Hãy áp dụng quy tắc của phép chia phân số để giải ?5 Gọi ba học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho học sinh yếu. Giáo viên chốt lại các trường hợp của phép chia phân số Treo bảng phụ ghi đề bài ?6 Hãy áp dụng các trường hợp đó và giải ?6 Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Giáo viên nhận xét Hoạt động 3: Luyện tập Treo bảng phụ ghi đề bài tập 84 Yêu cầu hai học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Giáo viên nhận xét Yêu cầu học sinh đọc đề và thảo luận đôi. Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bày Gọi học sinh khác bổ sung Giáo viên nhận xét và yêu cầu học sinh về nhà tìm các trường hợp còn lại. Yêu cầu học sinh nêu cách giải của bài tập 86 Yêu cầu thảo luận đôi Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Giáo viên nhận xét Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 88 Yêu cầu thảo luận đôi Gọi một học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập 84b,d,e tương tự bài tập 84a,c,g,h Một học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Học sinh trả lời ?1; ?2 Học sinh giải tại chổ ?1 Học sinh quan sát bảng phụ ghi ?2 Dựa vào nhận xét của giáo viên, học sinh giải ?2 Học sinh rút ra định nghĩa Cả lớp nhận xét Học sinh giải tại chỗ ?3 Cả lớp nhận xét Hai học sinh cùng bàn thảo luận và đưa ra cách giải ?4 ?4 Học sinh rút ra kết luận Học sinh phát biểu Ba học sinh lên bảng bài tập giải ?5 Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét Học sinh đọc nhận xét sách giáo khoa Ba học sinh lên bảng trình bày ?6 Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét Hai học sinh lên bảng trình bày bài tập 84 Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét Học sinh đọc đề bài tập 85 Hai học sinh cùng bàn thảo luận. Học sinh đứng tại chỗ trình bày Các học sinh khác nhận xét và bổ sung cách giải khác Học sinh nêu cách giải Tìm x là thừa số chưa biết Tìm x là số chia chưa biết Cả lớp nhận xét. Hai học sinh lên bảng trình bày. Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét bài làm của bạn. Học sinh đọc đề Hai học sinh cùng bàn thảo luận cách giải. Một học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Làm bài tập 84b,d,e; 87 và hoàn chỉnh bài tập 85 Xem trước các bài tập phần luyện tập. Tính nhanh giá trị biểu thức: 1. Số nghịch đảo: Định nghĩa: Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. ?3 2. Phép chia phân số: Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. Nhận xét: ?6 Bài tập 84 Bài tập 85 Bài tập 86 Tìm x biết: Bài tập 88 Chiều rộng hình chữ nhật: Chu vi hình chữ nhật: Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: