I – Mục tiêu:
Hs nắm chắc được t/c cơ bản của phân số ( m Z ; m 0 )
và (n Z ; n ƯC(a,b))
Có kỷ năng viết được phân số bắng phân số đã cho
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Xét biểu tượng phân số
Nhận xét :
ð Thực hiện bài tập 11/11
ð Nhận xét
ð ( m Z ; m 0 )
Tại sao m 0?
Nếu m = 0 thì sao ?
-> bm = 0 thì sao ?
Nếu m 0 , Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
=> (n Z ; n ƯC(a,b))
? Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
ð ?2
ð Nhận xét giá trị biểu diễn của các phân số
( cùng một giá trị ) -> số hữu tỷ
T/c cơ bản củaphân số
VD: hs tự cho
· Nhận xét
Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó
· Chú ý Các phân số bằng nhau được xem là có cùng một giá trị. Giá trị đó goị là 1 số hữu tỷ
Chương III : Phân số
Tiết 70 : Mở rộng khái niệm phân số
I – Mục tiêu:
với a,b Ỵ N , b ¹ 0 => với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
Phân số gần gũi và được sử dụng nhiều ở thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10 : 5 = 2 =
3 : 7 = a :b = ( a,b Ỵ N , b ¹ 0)
4 :5 = 0,8 =
Mở rộng
-10 : 5 = -
3 : (-7) =
4 : (-5) = a M b = ( a,b Ỵ Z , b ¹ 0)
-4 :5 =
0 : 3 = 0
-5 = -5 : 1 = ?1
Nhắc lại tại sao b ¹ 0 ?
Phân số co ùdạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
a là tử , b là mẫu của phân số
Số nguyên a có thể viết là
4- Cũng cố và hướng dẫn về nhà
1/ a/ b/ c/
6/ 5 và 7 ; 0 và –2
(sai)
****************************************************************************
Tiết 71 : Phân số bằng nhau
I – Mục tiêu:
nếu ad = bc
Có kỷ năng khẳng định ngay hai phân số bằng nhau , không bằng nhau
Biết áp dụng bài toán vào thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Dạng tổng quát phân số mơ ûrộng
Bài tập 4,5 /7
Dùng hình vẽ biểu diễn kết luận gì?
Nhận xét :
Thực hiện nhân chéo : 6 =1.6 =3.2
và 32 = 2.16 = 4.8
Xét vd sgk => kết luận
Tích âm
Aâm ¹ dương ?2
Tích dương
Không bằng nhau
Đinh nghĩa: Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
-> ?1
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà:
6/ Nhân chéo rồi chia
7/ Tương tự như bài 6
8/ vì –a.b = -1.a.(-1).b = a.b Nhận xét : Hỏi mẫu âm -> dương
vì –a.b = -1.ab = a.(-1.b) = -ba
9/ Aùp dụng nhận xét của bài 8
10 Tổngh quát : ab = bc viết được: Đổi chỗ hai số nằm chéo
*******************************************************************************
Tiết 72 : Tính chất cơ bản của phân số
I – Mục tiêu:
Hs nắm chắc được t/c cơ bản của phân số ( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
và (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b))
Có kỷ năng viết được phân số bắng phân số đã cho
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Xét biểu tượng phân số
Nhận xét :
Thực hiện bài tập 11/11
Nhận xét
( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
Tại sao m ¹ 0?
Nếu m = 0 thì sao ?
-> bm = 0 thì sao ?
Nếu m ¹ 0 , Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
=> (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b))
? Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
?2
Nhận xét giá trị biểu diễn của các phân số
( cùng một giá trị ) -> số hữu tỷ
T/c cơ bản củaphân số
VD: hs tự cho
Nhận xét
Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó
Chú ý Các phân số bằng nhau được xem là có cùng một giá trị. Giá trị đó goị là 1 số hữu tỷ
4 –Cũng cố và hướng dẫn về nhà
12/ Aùp dụng t/c cơ bản phân số
13/ Có thể dùng đồng hồ dể minh họa
14/ “Có công mài sắt có ngày nên kim”
Tiết 73 : Rút gọn phân số
I – Mục tiêu:
Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản
Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số
Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : Rút gọn phân số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
=> Khi viết phân số bằng phân số đã chobằng cách
(n Ỵ ƯC(a,b))
Ta luôn được phân số bằng phân số đã cho nhưng chắc chắn có cách ghi gọn hơn
Rút gọn phân số
Vd : Hs tự cho => tại sao khác 1 hoặc –1
-> ?2 Đổi mẫu âm -> dương rồi rút gọn
Rút gọn các phân số :
Nhận xét : Tại sao không rút gọn được ?
Phân số tối giản
Khi nào phân số tối giản? Nhận xét tử và mẩu
Cách rút gọn để được phân số tối giản?
Nếu a không đôỉ
a M b = q
Giá trị cùng lớn thì thương cùng nhỏ đi
(ƯCLN) Gọn nhất
Bt15/14 : Nhớ đổi mẫu âm -> mẫu dương rồi hãy rút gọn ) ; (tìm UCLN (a,b) ngoài nháp )
1/Cách rút gọn phân số
vd:
?2
2 / Phân số tối giản
vd :
?3
Chú ý :Khi chia tử và mẫu cho UCLN của chúng ta sẻ được một phân số tối giản
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà
-> Rút gọn phân số
-> Phân số tối giản
Cách rút gọn phân số
Làm bt 16 -> 27 /sgk
*******************************************************************
Tiết 74,75 : Luyện tập
I – Mục tiêu: Phân số
Luyện tập , cũng cố , khắc sâu T/c cơ bản của phân số
Rút gọn phân số
Có kỷ năng tính nhanh và tính chính xác
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
-1 - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phân tích thành thừa số giống nhau rồi rút gọn
; Số nguyên tố có phân tích được không ? Phân phối
Dạng thứ nhất (a,b,c)
-> nhắc lại ?2/9 và Khi a.d = b.c
0; -3
0 ; 5 ( b ¹ 0)
-3 ; 5
y = ( tính nhanh hơn )
4 - Cũng cố : Có thể cho hs kt 15 phút
16/ Lấy phân số tối giản để biểu diễn
17/
18/ 20’ = h
19/ 450cm2=
20/
21/
23/ A= { 0; -3 ;5} ;
B = { ; m , n Ỵ A }
Vậy B = {
24/ =>
x = ;y =
27/ (sai)
**************************************************************
Tiết 76 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I – Mục tiêu:
Nắm vững quy tắc QĐMS
Có kỷ năng QĐMS nhanh
Biết áp dụng thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?1 ; ?2 ; ?3 -> quy tắc (mẫu dương )
BCNN(5;8) Ta luôn ghi phân
số có mẫu dương
trước khi qui đồng
Bc(5;8) = {0; 40; 80; 120. . .}
Đổidấu cả tử , mẫu
Bt 28/ Qđms :
Rút gọn trước khi Qđms
BCNN(16;24;8) = 48
Kết luận : * Đổi thành mẫu dương
* Rút gọn => Qđms
Quy tắc Qđms : sgk/17
Vd :? 2
?3
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà
29/ a/ 8 và 27 -> là hai số nguyên tố cùng nhau -> MC : 8.27
c/ Mẫu chung là 15 (đương nhiên )
30/ a/ 120 M 40 -> mc 120
b/ Rút gọn trước khi quy đồng
c/ Chỉ tìm BCNN của 60; 40
d/ Tính nhẩm MC 90.2 = 180
31/ Rút gọn hoặc nhân chéo
******************************************************************
Tiết 77 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
Theo quy tắc
Luyện tập QĐMS
Nhẩm MC
Có kỷ năng QĐMS nhanh , chính xác
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
– Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
32/ -> 21.2 = 42
21.3 = 63 (63 M 9)
22.3 ->2.11(thừa số phụ)
MC : 23.3.11
23.11 -> 3
( Mẫu đã được phân tích sẳn ) 60 M 20
->-> 30.2 = 60
60 M 5
-35 ; -180 ; 28 -> 35 ;180 ;28 -> 35 ; 20 ;28 ->140
Rút gọn
->
rút gọn nhẩm -> 5.8.9
36/ Đố vui
32/ a/ 3;7;9;21->
BCNN(21;9) = 63
b/22.3 ; 23.11
MC : 23.3.11
33/
a/ MC : 60
b/ MC :140
34/
a/ MC : 7
b/ mc: 30
c/ mc : 105
35/ Rút gọn rồi quy đồng
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà :
Các cách tìm mẫu chung
Xem trước bài “So sánh phân số”
*******************************************************************
Tiết78 :So sánh phân số
I – Mục tiêu:
Hs hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân sốâm phân số dương
Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương , để so sánh phân số
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị :
2 – Bài cũ : Hs1 : sữa bài 47 trang 9 sbt
Hs2 : Điền dấu > , < vào ô vuông
- 25 - 10 ; 1 - 1000
hs3 : Nêu qui tắc so sánh 2 số âm ; hai số âm và số dương
- Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hđ1: So sánh 2 phân số cùng mẫu
?So sánh 2 phân số cùng mẫu ta so sánh như thếnào?
Lấy ví dụ minh họa ?
?Làm ?1
? Nhắc lại quy tắc so sánh hai số nguyên âm ? hai số nguyên dương với số 0 , số nguyên âm với số 0 ,số nguyên dương với số nguyên âm
So sánh :
HĐ2 : So sánh hai phân số không cùng mẫu
Hoạt động theo nhóm ,tự tìm câu hỏi => ra các bước so sánh hai phân số không cùng mẫu , rồi 1 nhóm lên trình bày , các nhóm khác góp ý kiến
Hs nêu qtắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu
?2
Nhận xét gì về các phân số này , tối giản chưa ,có cùng mẫu dương chưa , trước lúc so sánh phải làm gì khi chưa cùng mẫu ?
?3
Qua việc so sánh các phân số trên với 0 , hãy cho biết .Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số thì phân số đó như thế nào ? Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số thì phân số đó như thế nào?
Nhận xét :
Aùp dụng : So sánh các phân số với 0
Hs : Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử và mẫu đều là số tự nhiên , phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
Hs : Lấy 2 vd minh họa
?1)
Trong 2 sốnguyên âm số nào có gttđ lớn hơn thì nhỏ hơn
Mọi số nguyên dương lớn hơn 0
Mọi số nguyên âm nhỏ hơn 0
Số nguyên dương lớn hơn, mọi số nguyên âm
HS hoạt động theo nhóm:
So sánh
Quy tắc
Làm ?2
Làm ?3
Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số lớn hơn 0
Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0
Phân số dương
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà
a/ Thời gian nào dài hơn :
b/ Đoạn thẳng nào ngắn hơn
Bài 57 trang 11 sbt : Để tìm được số ô thích hợp trước hết ta phải làm gì ?
Bài 41 sgk ? Dùng t/c bắc cầu để so sánh hai phân số
**************************************************************
Tiết 79: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I – Mục tiêu:
Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu .
Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( Có thể rút gọn các phân số trước khi cộng )
II – Tiến trình lên lớp:
1- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, bút dạ , SGK, SGV
HS: Bảng nhóm , bút dạ
2/ Bài cũ :
HS1: - Phát biểu quy tắc cộng ... ộng của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : K/n psố
? Thế nào là phân số ? cho vd phân số 0, = 0
? Phát biểu các tính chất về phân số và viết dạng tổng quát
? Bài 155/64/sgk : Rút gọn
a/
b/
?Thế nào là phân số tối giản ?
? Bài 158/64/sgk : so sánh
? Để so sánh hai psố ta làm như thế nào
?Em có cách khác để so sánh hai phân số này không ?
ND2 : Các phép tính phsố
? Nêu các qui tắc cộng trừ nhân chia psố , viết công thức
? Nêu các t/c của các phép tính
? Bài 161/64/sgk : Tính gtrị biểu thức
Nêu thứ tự thực hiện các phép toán
? Bài 15127/sbt làm theo nhóm
Tìm x Ỵ Z
a/ x < 0
b/ = 0 = > x = 0
c/ 0 < < 1
=> 0 < x < 3 và x Ỵ Z
x Ỵ { 1 ;2 }
Aùp dụng t/c tìm
a/ , b/
c1 : Qđms rồi so sánh tử
c2 :
Hướng dẫn về nhà :
Oân tập kt c3 , 3 dạng toán cơ bản về phân số
BT 157 , 159 , 160 , 162b , 163 , / sgk /65
HS khá 152 /sbt
**************************************************************
Tiết 106 : (tiếp theo )
I – Mục tiêu:
Tiếp tục cũng cố các kiến thức trọng tâm của chương , hệ thống 3 dạng toán cơ bản về psố
Rèn k/n tìm giá trị bt và giải toán đố
Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
- Chuẩn bị
– Bài cũ :
HS1 : Nêu t/c cơ bản của phân số giải bài 162/b/65/sgk
HS2 : Nêu t/c nhân psố giải bài 152 /27/sbt
- Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Oân 3 dạng toán cơ bản về psố
? Bài 164/65/sgk ; Tóm tắt đề
? Để tính số tiền Oanh trả trước hết ta cần tìm gì ?
?Tìm 1 số biết giá trị phần trăm của nó
? Bài 2 : Một hình CN chiều dài% của chiều rộng , Cv45m Tính S hình CN đó
? Yêu cầu tóm tắt và ptích đề bài
? Nêu cách giải
? Bài 166/65/sgk : Chia nhóm gv KT 1 vài nhóm
? Bài 165/65/sgk : Gọi hs làm
? Bài 5 : K/c giữa 2 thành phố 115km
Trên bản đồ 10,5cm
a/ Tìm tỉ lệ bản vẽ
b/ K/c 2 điểm AB bản vẽ là 7,2 cm thực tế
ND2 : Pháy triển tư duy
?Bài 6 : Viết psố dưới dạng tích hai phân số thương 2 psố
?Bài 7 : So sánh 2 psố
a/
b/
?bài 8 ; C/m
S =
Giải : Giá bìa
1200 : 10% = 12000đ
12000 – 1200 = 10800đ
Giải : Nữa CV : 45 : 2 = 22,5m
Psố chỉ nữa CV :
CR
Chiều rộng : 22,5 : = 10m
Chiều dài 10. = 12,5m
S : 12,5 . 10 = 125 m2
=
A < B
S <
5 - Hướng dẫn về nhà
Oân tập các câu hỏi C3 , 2 bảng tổng kết C3 /sgk
Oân các dạng bài tập của chương
*************************************************************
Tiết 107 : Kiểm tra số 6 : chương 3
Thời gian : 45 phút
Đề 1:
1- a/ Viết các phân số sau dưới dạng một hỗn số rồi dưới dạng tổng của một số tự nhiên và một phân số : ;
b/ Tìm số nghịch đảo của tích :
c/ So sánh hai phân số sau : ;
2 – a/ Thực hiện phép tính :
b/ Tìm tập hợp A các số a Ỵ N sao cho :
3 - Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh của toàn khối . Tìm số học sinh của khối 6 biết toàn khối có 243 học sinh nữ
Kiểm tra số 6 : chương 3
Thời gian : 45 phút
Đề 2 :
1- – a/ Thực hiện phép tính :
b/ Tìm tập hợp A các số a Ỵ N sao cho :
2 - a/ Viết các phân số sau dưới dạng một hỗn số rồi dưới dạng tổng của một số tự nhiên và một phân số : ;
b/ Tìm số nghịch đảo của tích :
c/ So sánh hai phân số sau : ;
3 - Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh của toàn khối . Tìm số học sinh của khối 6 biết toàn khối có 246 học sinh nữ
****************************************************************
Tiết 108 -> 111 : Ôân tập cuối năm
* 108
I – Mục tiêu:
Oân tập 1 số ký hiệu tập hợp Ỵ , Ï ,
Oân tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Số nguyên tố và hợp số . Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số
Rèn luyện việc sử dụng 1 số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các kí hiệu chia hết Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số vào bài tập
II – Tiến trình lên lớp:
– Chuẩn bị :
- Bài cũ :
- Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Oân về tập hợp
? Đọc các kí hiệu Ỵ , Ï ,
? Cho vd sử dụng ký hiệu trên
? Bài 168 / 66 / sgk
? Bài 170 / 67 / sgk
? Hãy giải thích
? Hs làm theo nhóm
a/
b/ ( 3 – 7 ) Ỵ Z
c/
d/ N* Ì Z
e/ Ư(5) B(50 =
f/ UCLN (a,b) Ỵ UC (a,b) với a, b Ỵ N
? Phát biểu các dấu hiệu chia hết
? Bài 1 : Điền vào * để
a/ 6*2 M 3 mà M 9
b/ * 53 * M cả 2; 3 ;5 ; 9
c/ *7* M 15
? Bài 2 : a/ Chứng tỏ tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số M 3
b/ Chứng tỏ tổng của 1 số có hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là 1 số chia hết cho 11
Gv gợi ý cho hs làm
ND2 : Oân về số nguyên tố , hợp số , UC, BC
? Yêu cầu hs trả lời 8 câu hỏi ôn
? Làm bài 4 : Tìm x Ỵ N
a/ 70 M x ; 84 M x và x > 8
b/ x M 12 ; x M 25 ; x M 30 ; 0 < x < 500
Vd : 5 Ỵ N ; - 2 Ỵ Z ;
đ
đ
s
đ
s
đ
642 ; 672
1530
375; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ;
870
Gọi 3 số liên tiếp là :
n ; n+1; n +2
n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = = 3(n+1) M 3
= 10a + b
= 10b + a
+ = 10a + b + 10b + a
= 11a + 11b = 11(a+b) M 11
a/ x Ỵ UC(70,84) , x>8
x = 14
b/ x Ỵ BC(12,25,30)
0 x = 300
- Củng cố và hướng dẫn về nhà
Oân tập 5 phép tính trong Z , N , rút gọn , so sánh làm câu hỏi
Bài tập trang 66 ; 67
*************************************************************************
* 109
I – Mục tiêu:
Oân tập các qtắc cộng trừ nhân chia luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên , psố
Oân tập rút gọn psố , so sánh psố
Oân tập các t/c cộng ,nhân số tự nhiên , số nguyên , psố
Ren k/n thực hiện các phép tính , tính nhanh , tính hợp lý
Ren lyuện k/n tổng hợp cho hs
II – Tiến trình lên lớp:
1 - Chuẩn bị :
2 - Bài cũ ;
3 - Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND 1 : Rút gọn psố , so sánh psố
? Muốn rút gọn psố ta làm như thế nào ?
Bài 1 : Rútgọn psố sau
? Thế nào là psố tối giản ?
Bài 2 : So sánh psố sau
? Hỏi lại cách so sánh psố
Bài 3 : Dạng trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kquả đúng
a/ cho a. 15 ; b . 25 ; c . –15
b/ Kết quả rút gọn psố đến tối giản là a. –7 ; b . 1 ; c . 37
c/ Trong các psố psố lớn nhất là
Bài 174 /67/sgk
So sánh
ND2 ; Qui tắc và t/c các phép toán
? So sánh t/c cơ bản của phép cộng , phép số tự nhiên , số nguyên , psố
Bài 171 /65/sgk : Tính giá trị biểu thức : gọi 3 em làm
? Cho hs trả lời câu hỏi 4 ;5 /66
Bài 169 /66/sgk : Gọi hs trả lời miệng
Bài 172 /67/sgk :
Hd : Gọi hs lớp 6c là x
c/ đ
b/ đ
a/ đ
A = 239 ; B = -198 ; E = 10 ;
C = -17 ; D = -8,8
- Củng cố và hướng dẫn về nhà
Oân tập các phép tính psố , qui tắc về các tính c/t
Bài tập về nhà 176/67/sgk/
Hs khá : 86/17 ; 91/19 ; 99/20 ; 114 ; 116/22 sbt
***************************************************************************
* 110
I – Mục tiêu:
Rèn luyện k/n thực hiện phép tính , tính nhanh tính hợp lý , tính giá trị bthức
Rèn toán tìm x
Rèm khả năng trình bày bài khoa học , chính xác phát triển tư duy của học hs
II – Tiến trình lên lớp:
- Chuẩn bị :
- Bài cũ :
Hs1: Làm bài 86/b,d/17/sbt
Hs2 : Bài 91/19/sbt
– Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Luyện tập về thực phép tính
? Bài 91 /19/sbt : Tính nhanh
? Em có nhận xét gì về bthức Q
? Vậy Q = ? vì sao ?
? Bài 2 : Tính giá trị bthức
? Em có nhận xét gì về bthức
Chú ý phân biệt thừa số với trong
? Thực hiện phép tính thế nào cho hợp lý
? Bài 176 /67/sgk
? Dổi hỗn số ,số tp ra psố , thứ tự phép tính , tử riêng , mẫu riêng
ND2 ; Toán tìm x
? Bài 1 :
? Đổi số tphân ra psố thu gọn vế phải
? là hai psố có mối quan hệ gì ?
?Bài 2 : x – 25% x =
? Vế trái biến đổi như thế nào ?
? Xét tiếp phép cộng => tìm x
? Bài 4 :
Q = 0 vì có 1 thừa số bằng 0
A = 5
B = -1
a/ = 1
b/ = -3
x =
x(1 – 0,25) = 0,5
x =
x = -13
x = -2
4 - Củng cố
Giải bài : Tìm x
(x = -1)
5 - Hướng dẫn về nhà :
Oân tập t/v , qtắc các phép toán , đổi hổn số số thập phân , số % ra psố , chú ý áp dụng qtắc chuyển vế khi tìm x
Bài tập 173 , 175 , 177 , 178 , / 67,68,69,/sgk
Oân 3 dạng toán cơ bản về phân số
***************************************************************************
* 111:
I – Mục tiêu:
luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tậm là 3 bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động , nhiệt độ
Cung cấp cho hs 1 số kt thực tế
Giáo dục cho hs ý thức áp dụng kt và k/n giải toán vào thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
- Chuẩn bị
– Bài cũ :
– Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Điền vào chỗ trống
a /Muốn tìm của b cho trước ta tính . . .
b/ . . . . . 1 số khi biết của nó bằng a ta tính . . .
Điền đúng sai
a/ của 120 là 96
b/ của x là –150 thì x = -100
c/ Tỉ số của 25cm và 2m là
d/ Tỉ số % của 16 và 64 là 20%
Bài 1 : Một lớp có 40 hs gồm 3 loại G,K,TB . TB chiếm 35%số hs lớp ; K chiếm số hs còn lại
a/ Tính số hs K ; G
b/ Tỉ số % hs K; G so với cả lớp
Gv : hd hs phân tích đề
? Bài 2 : Bài 178/68/sgk
Hoạt động theo nhóm
? Làm bài 177/68/sgk
Gvhd hs tóm tắt đề và tìm ra hướng giải
? Làm bài 173 /67/sgk
Tóm tắt đề
Ca nô xuôi hết 3h
Ca nô ngược hết 5h
Vn = 3 km/h
Tính Sksông
b. ( n,m Ỵ Z , n ¹ 0 )
a : (m ,n Ỵ N*)
đ
s
đ
s
Giải : HSTB : 40. 35% = 14
HSKG: 40 – 14 = 26 (hs)
HSK : 26 –16 = 10 hs
Tỉ số % HSK so với cả lớp
16 : 40 . 100% = 40%
Tỉ số % HSG so với cả lớp
10 : 40 . 100% = 25 %
a/ = 2120F
b/ = 18.= 100C
c/ = -400
Vx =Vcn + Vn
Vng = Vcn – Vn
Vx – Vng = 2Vn
S = 45(km)
- Hướng dẫn về nhà
Tiết sau kiểm tra học kỳ II : Đề do phòng giáo dục ra
Tiết 112- 113 : Kiểm tra học kỳ II
Đề do phòng giáo dục ra
Tài liệu đính kèm: