Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70 đến 110

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70 đến 110

I – Mục tiêu:

 Hs nắm chắc được t/c cơ bản của phân số ( m Z ; m 0 )

 và (n Z ; n ƯC(a,b))

Có kỷ năng viết được phân số bắng phân số đã cho

Biết áp dụng vào bài toán thực tế

II – Tiến trình lên lớp:

 1 –- Chuẩn bị :

 2 – Bài cũ :

3 – Bài mới :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Xét biểu tượng phân số

Nhận xét :

ð Thực hiện bài tập 11/11

ð Nhận xét

ð ( m Z ; m 0 )

 Tại sao m 0?

 Nếu m = 0 thì sao ?

 -> bm = 0 thì sao ?

 Nếu m 0 , Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?

=> (n Z ; n ƯC(a,b))

? Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?

ð ?2

ð Nhận xét giá trị biểu diễn của các phân số

( cùng một giá trị ) -> số hữu tỷ

T/c cơ bản củaphân số

VD: hs tự cho

· Nhận xét

Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó

· Chú ý Các phân số bằng nhau được xem là có cùng một giá trị. Giá trị đó goị là 1 số hữu tỷ

 

doc 49 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70 đến 110", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III : Phân số
Tiết 70 : Mở rộng khái niệm phân số
I – Mục tiêu:
 với a,b Ỵ N , b ¹ 0 => với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
Phân số gần gũi và được sử dụng nhiều ở thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 - Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ :
 3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 10 : 5 = 2 = 
 3 : 7 = a :b = ( a,b Ỵ N , b ¹ 0)
 4 :5 = 0,8 = 
Mở rộng 
-10 : 5 = - 
3 : (-7) = 
4 : (-5) = a M b = ( a,b Ỵ Z , b ¹ 0)
-4 :5 = 
0 : 3 = 0 
-5 = -5 : 1 = ?1 
Nhắc lại tại sao b ¹ 0 ?
Phân số co ùdạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
a là tử , b là mẫu của phân số 
Số nguyên a có thể viết là
4- Cũng cố và hướng dẫn về nhà 
1/ a/ b/ c/
6/ 5 và 7 ; 0 và –2 
 (sai)
****************************************************************************
Tiết 71 : Phân số bằng nhau
I – Mục tiêu:
 nếu ad = bc 
 Có kỷ năng khẳng định ngay hai phân số bằng nhau , không bằng nhau 
Biết áp dụng bài toán vào thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ :
3 – Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Dạng tổng quát phân số mơ ûrộng 
Bài tập 4,5 /7 
Dùng hình vẽ biểu diễn kết luận gì?
Nhận xét : 
Thực hiện nhân chéo : 6 =1.6 =3.2 
 và 32 = 2.16 = 4.8 
Xét vd sgk => kết luận 
 Tích âm 
Aâm ¹ dương ?2 
 Tích dương 
 Không bằng nhau 
Đinh nghĩa: Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
-> ?1 
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà: 
6/ Nhân chéo rồi chia 
7/ Tương tự như bài 6 
8/ vì –a.b = -1.a.(-1).b = a.b Nhận xét : Hỏi mẫu âm -> dương 
 vì –a.b = -1.ab = a.(-1.b) = -ba 
 9/ Aùp dụng nhận xét của bài 8 
 10 Tổngh quát : ab = bc viết được: Đổi chỗ hai số nằm chéo
*******************************************************************************
Tiết 72 : Tính chất cơ bản của phân số
I – Mục tiêu:
 Hs nắm chắc được t/c cơ bản của phân số ( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
 và (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b)) 
Có kỷ năng viết được phân số bắng phân số đã cho 
Biết áp dụng vào bài toán thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 –- Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Xét biểu tượng phân số 
Nhận xét : 
Thực hiện bài tập 11/11
Nhận xét 
 ( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
 Tại sao m ¹ 0?
 Nếu m = 0 thì sao ? 
 -> bm = 0 thì sao ?
 Nếu m ¹ 0 , Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
=> (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b)) 
? Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
?2
Nhận xét giá trị biểu diễn của các phân số 
( cùng một giá trị ) -> số hữu tỷ 
T/c cơ bản củaphân số 
VD: hs tự cho 
Nhận xét 
Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó 
Chú ý Các phân số bằng nhau được xem là có cùng một giá trị. Giá trị đó goị là 1 số hữu tỷ 
4 –Cũng cố và hướng dẫn về nhà 
12/ Aùp dụng t/c cơ bản phân số 
13/ Có thể dùng đồng hồ dể minh họa 
14/ “Có công mài sắt có ngày nên kim”
Tiết 73 : Rút gọn phân số
I – Mục tiêu:
 Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản 
Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số 
Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – - Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : Rút gọn phân số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
=> Khi viết phân số bằng phân số đã chobằng cách 
 (n Ỵ ƯC(a,b))
Ta luôn được phân số bằng phân số đã cho nhưng chắc chắn có cách ghi gọn hơn 
 Rút gọn phân số 
Vd : Hs tự cho => tại sao khác 1 hoặc –1 
-> ?2 Đổi mẫu âm -> dương rồi rút gọn 
Rút gọn các phân số : 
Nhận xét : Tại sao không rút gọn được ? 
Phân số tối giản 
Khi nào phân số tối giản? Nhận xét tử và mẩu 
Cách rút gọn để được phân số tối giản? 
 Nếu a không đôỉ
 a M b = q 
 Giá trị cùng lớn thì thương cùng nhỏ đi 
 (ƯCLN) Gọn nhất
Bt15/14 : Nhớ đổi mẫu âm -> mẫu dương rồi hãy rút gọn ) ; (tìm UCLN (a,b) ngoài nháp ) 
1/Cách rút gọn phân số 
vd: 
?2 
2 / Phân số tối giản 
vd : 
?3
Chú ý :Khi chia tử và mẫu cho UCLN của chúng ta sẻ được một phân số tối giản 
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà 
 -> Rút gọn phân số
 -> Phân số tối giản 
 Cách rút gọn phân số 
 Làm bt 16 -> 27 /sgk 
*******************************************************************
Tiết 74,75 : Luyện tập
I – Mục tiêu: Phân số 
 Luyện tập , cũng cố , khắc sâu T/c cơ bản của phân số 
 Rút gọn phân số 
Có kỷ năng tính nhanh và tính chính xác
Biết áp dụng vào bài toán thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
-1 - Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phân tích thành thừa số giống nhau rồi rút gọn 
; Số nguyên tố có phân tích được không ? Phân phối
 Dạng thứ nhất (a,b,c)
-> nhắc lại ?2/9 và Khi a.d = b.c 
 0; -3 
 0 ; 5 ( b ¹ 0) 
 -3 ; 5
y = ( tính nhanh hơn ) 
 4 - Cũng cố : Có thể cho hs kt 15 phút 
16/ Lấy phân số tối giản để biểu diễn 
17/ 
18/ 20’ = h
19/ 450cm2=
20/ 
21/
23/ A= { 0; -3 ;5} ; 
B = { ; m , n Ỵ A }
Vậy B = { 
24/ => 
x = ;y = 
27/ (sai) 
**************************************************************
 Tiết 76 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I – Mục tiêu:
 Nắm vững quy tắc QĐMS 
 Có kỷ năng QĐMS nhanh
 Biết áp dụng thực tế 
 II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ : 
3 – Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?1 ; ?2 ; ?3 -> quy tắc (mẫu dương ) 
 BCNN(5;8) Ta luôn ghi phân 
 số có mẫu dương 
 trước khi qui đồng 
 Bc(5;8) = {0; 40; 80; 120. . .} 
 Đổidấu cả tử , mẫu
Bt 28/ Qđms : 
 Rút gọn trước khi Qđms
BCNN(16;24;8) = 48 
Kết luận : * Đổi thành mẫu dương 
 * Rút gọn => Qđms 
Quy tắc Qđms : sgk/17
Vd :? 2 
?3 
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà 
29/ a/ 8 và 27 -> là hai số nguyên tố cùng nhau -> MC : 8.27 
 c/ Mẫu chung là 15 (đương nhiên ) 
30/ a/ 120 M 40 -> mc 120 
 b/ Rút gọn trước khi quy đồng 
 c/ Chỉ tìm BCNN của 60; 40 
 d/ Tính nhẩm MC 90.2 = 180 
31/ Rút gọn hoặc nhân chéo 
******************************************************************
Tiết 77 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
 Theo quy tắc 
 Luyện tập QĐMS 
 Nhẩm MC 
Có kỷ năng QĐMS nhanh , chính xác 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ : 
– Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
32/ -> 21.2 = 42
 21.3 = 63 (63 M 9) 
 22.3 ->2.11(thừa số phụ)
MC : 23.3.11 
 23.11 -> 3 
( Mẫu đã được phân tích sẳn ) 60 M 20
->-> 30.2 = 60 
 60 M 5 
-35 ; -180 ; 28 -> 35 ;180 ;28 -> 35 ; 20 ;28 ->140 
 Rút gọn
->
rút gọn nhẩm -> 5.8.9 
36/ Đố vui 
32/ a/ 3;7;9;21-> 
 BCNN(21;9) = 63 
 b/22.3 ; 23.11
MC : 23.3.11
33/ 
a/ MC : 60 
b/ MC :140
34/ 
a/ MC : 7
b/ mc: 30
c/ mc : 105
35/ Rút gọn rồi quy đồng 
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà :
 Các cách tìm mẫu chung 
 Xem trước bài “So sánh phân số”
*******************************************************************
Tiết78 :So sánh phân số
I – Mục tiêu:
 Hs hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân sốâm phân số dương 
Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương , để so sánh phân số 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị :
 2 – Bài cũ : Hs1 : sữa bài 47 trang 9 sbt 
 Hs2 : Điền dấu > , < vào ô vuông 
 - 25 - 10 ; 1 - 1000 
 hs3 : Nêu qui tắc so sánh 2 số âm ; hai số âm và số dương 
- Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hđ1: So sánh 2 phân số cùng mẫu 
?So sánh 2 phân số cùng mẫu ta so sánh như thếnào?
Lấy ví dụ minh họa ? 
?Làm ?1 
? Nhắc lại quy tắc so sánh hai số nguyên âm ? hai số nguyên dương với số 0 , số nguyên âm với số 0 ,số nguyên dương với số nguyên âm
So sánh : 
HĐ2 : So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Hoạt động theo nhóm ,tự tìm câu hỏi => ra các bước so sánh hai phân số không cùng mẫu , rồi 1 nhóm lên trình bày , các nhóm khác góp ý kiến 
Hs nêu qtắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu 
?2 
Nhận xét gì về các phân số này , tối giản chưa ,có cùng mẫu dương chưa , trước lúc so sánh phải làm gì khi chưa cùng mẫu ? 
?3 
Qua việc so sánh các phân số trên với 0 , hãy cho biết .Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số thì phân số đó như thế nào ? Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số thì phân số đó như thế nào? 
Nhận xét : 
Aùp dụng : So sánh các phân số với 0 
Hs : Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử và mẫu đều là số tự nhiên , phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn 
Hs : Lấy 2 vd minh họa 
?1) 
Trong 2 sốnguyên âm số nào có gttđ lớn hơn thì nhỏ hơn 
Mọi số nguyên dương lớn hơn 0
Mọi số nguyên âm nhỏ hơn 0
Số nguyên dương lớn hơn, mọi số nguyên âm
HS hoạt động theo nhóm:
So sánh 
Quy tắc 
Làm ?2
Làm ?3 
Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số lớn hơn 0
Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0
Phân số dương 
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà 
 a/ Thời gian nào dài hơn : 
b/ Đoạn thẳng nào ngắn hơn 
Bài 57 trang 11 sbt : Để tìm được số ô thích hợp trước hết ta phải làm gì ? 
Bài 41 sgk ? Dùng t/c bắc cầu để so sánh hai phân số 
**************************************************************
Tiết 79: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I – Mục tiêu:
Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu .
Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( Có thể rút gọn các phân số trước khi cộng )
II – Tiến trình lên lớp:
 1- Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, bút dạ , SGK, SGV 
HS: Bảng nhóm , bút dạ 
2/ Bài cũ : 
HS1: - Phát biểu quy tắc cộng  ... ộng của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : K/n psố 
? Thế nào là phân số ? cho vd phân số 0, = 0
? Phát biểu các tính chất về phân số và viết dạng tổng quát 
? Bài 155/64/sgk : Rút gọn 
a/ 
b/ 
?Thế nào là phân số tối giản ? 
? Bài 158/64/sgk : so sánh 
? Để so sánh hai psố ta làm như thế nào 
?Em có cách khác để so sánh hai phân số này không ?
ND2 : Các phép tính phsố 
? Nêu các qui tắc cộng trừ nhân chia psố , viết công thức 
? Nêu các t/c của các phép tính 
? Bài 161/64/sgk : Tính gtrị biểu thức 
Nêu thứ tự thực hiện các phép toán 
? Bài 15127/sbt làm theo nhóm
Tìm x Ỵ Z 
a/ x < 0 
b/ = 0 = > x = 0 
c/ 0 < < 1
=> 0 < x < 3 và x Ỵ Z 
 x Ỵ { 1 ;2 } 
Aùp dụng t/c tìm 
a/ , b/
c1 : Qđms rồi so sánh tử 
c2 : 
Hướng dẫn về nhà : 
Oân tập kt c3 , 3 dạng toán cơ bản về phân số 
BT 157 , 159 , 160 , 162b , 163 , / sgk /65 
HS khá 152 /sbt 
**************************************************************
Tiết 106 : (tiếp theo ) 
I – Mục tiêu:
Tiếp tục cũng cố các kiến thức trọng tâm của chương , hệ thống 3 dạng toán cơ bản về psố 
Rèn k/n tìm giá trị bt và giải toán đố 
Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
- Chuẩn bị 
– Bài cũ : 
HS1 : Nêu t/c cơ bản của phân số giải bài 162/b/65/sgk 
HS2 : Nêu t/c nhân psố giải bài 152 /27/sbt
- Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Oân 3 dạng toán cơ bản về psố 
? Bài 164/65/sgk ; Tóm tắt đề 
? Để tính số tiền Oanh trả trước hết ta cần tìm gì ? 
?Tìm 1 số biết giá trị phần trăm của nó 
? Bài 2 : Một hình CN chiều dài% của chiều rộng , Cv45m Tính S hình CN đó 
? Yêu cầu tóm tắt và ptích đề bài 
? Nêu cách giải 
? Bài 166/65/sgk : Chia nhóm gv KT 1 vài nhóm 
? Bài 165/65/sgk : Gọi hs làm 
? Bài 5 : K/c giữa 2 thành phố 115km 
Trên bản đồ 10,5cm 
a/ Tìm tỉ lệ bản vẽ 
b/ K/c 2 điểm AB bản vẽ là 7,2 cm thực tế 
ND2 : Pháy triển tư duy 
?Bài 6 : Viết psố dưới dạng tích hai phân số thương 2 psố 
?Bài 7 : So sánh 2 psố 
a/ 
b/ 
?bài 8 ; C/m 
S = 
Giải : Giá bìa 
1200 : 10% = 12000đ
12000 – 1200 = 10800đ
Giải : Nữa CV : 45 : 2 = 22,5m 
Psố chỉ nữa CV : 
 CR
Chiều rộng : 22,5 : = 10m
Chiều dài 10. = 12,5m
S : 12,5 . 10 = 125 m2
= 
A < B
 S < 
5 - Hướng dẫn về nhà 
Oân tập các câu hỏi C3 , 2 bảng tổng kết C3 /sgk 
Oân các dạng bài tập của chương 
*************************************************************
Tiết 107 : Kiểm tra số 6 : chương 3
Thời gian : 45 phút
Đề 1:
1- a/ Viết các phân số sau dưới dạng một hỗn số rồi dưới dạng tổng của một số tự nhiên và một phân số : ; 
b/ Tìm số nghịch đảo của tích : 
c/ So sánh hai phân số sau : ; 
2 – a/ Thực hiện phép tính : 
 b/ Tìm tập hợp A các số a Ỵ N sao cho : 
3 - Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh của toàn khối . Tìm số học sinh của khối 6 biết toàn khối có 243 học sinh nữ 
Kiểm tra số 6 : chương 3
Thời gian : 45 phút
Đề 2 :
1- – a/ Thực hiện phép tính : 
 b/ Tìm tập hợp A các số a Ỵ N sao cho : 
2 - a/ Viết các phân số sau dưới dạng một hỗn số rồi dưới dạng tổng của một số tự nhiên và một phân số : ; 
b/ Tìm số nghịch đảo của tích : 
c/ So sánh hai phân số sau : ; 
3 - Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh của toàn khối . Tìm số học sinh của khối 6 biết toàn khối có 246 học sinh nữ 
****************************************************************
Tiết 108 -> 111 : Ôân tập cuối năm
 * 108 
 I – Mục tiêu:
Oân tập 1 số ký hiệu tập hợp Ỵ , Ï , 
Oân tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Số nguyên tố và hợp số . Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số 
Rèn luyện việc sử dụng 1 số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các kí hiệu chia hết Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số vào bài tập 
II – Tiến trình lên lớp:
– Chuẩn bị : 
 - Bài cũ : 
- Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Oân về tập hợp 
? Đọc các kí hiệu Ỵ , Ï , 
? Cho vd sử dụng ký hiệu trên 
? Bài 168 / 66 / sgk 
? Bài 170 / 67 / sgk 
? Hãy giải thích 
? Hs làm theo nhóm 
a/ 
b/ ( 3 – 7 ) Ỵ Z 
c/ 
d/ N* Ì Z 
e/ Ư(5) B(50 = 
f/ UCLN (a,b) Ỵ UC (a,b) với a, b Ỵ N 
? Phát biểu các dấu hiệu chia hết 
? Bài 1 : Điền vào * để 
a/ 6*2 M 3 mà M 9
b/ * 53 * M cả 2; 3 ;5 ; 9 
c/ *7* M 15 
? Bài 2 : a/ Chứng tỏ tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số M 3 
 b/ Chứng tỏ tổng của 1 số có hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là 1 số chia hết cho 11
Gv gợi ý cho hs làm 
ND2 : Oân về số nguyên tố , hợp số , UC, BC 
? Yêu cầu hs trả lời 8 câu hỏi ôn 
? Làm bài 4 : Tìm x Ỵ N 
a/ 70 M x ; 84 M x và x > 8 
b/ x M 12 ; x M 25 ; x M 30 ; 0 < x < 500 
Vd : 5 Ỵ N ; - 2 Ỵ Z ; 
đ
đ
s
đ
s
đ
642 ; 672
1530 
375; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 
870
Gọi 3 số liên tiếp là :
 n ; n+1; n +2 
n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = = 3(n+1) M 3
	= 10a + b
 	= 10b + a
+ = 10a + b + 10b + a
= 11a + 11b = 11(a+b) M 11 
a/ x Ỵ UC(70,84) , x>8 
x = 14 
b/ x Ỵ BC(12,25,30) 
0 x = 300	
- Củng cố và hướng dẫn về nhà 
Oân tập 5 phép tính trong Z , N , rút gọn , so sánh làm câu hỏi 
Bài tập trang 66 ; 67 
*************************************************************************
* 109
I – Mục tiêu:
Oân tập các qtắc cộng trừ nhân chia luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên , psố 
Oân tập rút gọn psố , so sánh psố 
Oân tập các t/c cộng ,nhân số tự nhiên , số nguyên , psố 
Ren k/n thực hiện các phép tính , tính nhanh , tính hợp lý 
Ren lyuện k/n tổng hợp cho hs 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 - Chuẩn bị : 
 2 - Bài cũ ; 
 3 - Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND 1 : Rút gọn psố , so sánh psố 
? Muốn rút gọn psố ta làm như thế nào ? 
Bài 1 : Rútgọn psố sau 
? Thế nào là psố tối giản ? 
Bài 2 : So sánh psố sau 
? Hỏi lại cách so sánh psố 
Bài 3 : Dạng trắc nghiệm 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kquả đúng 
a/ cho a. 15 ; b . 25 ; c . –15 
b/ Kết quả rút gọn psố đến tối giản là a. –7 ; b . 1 ; c . 37 
c/ Trong các psố psố lớn nhất là 
Bài 174 /67/sgk 
So sánh 
ND2 ; Qui tắc và t/c các phép toán 
? So sánh t/c cơ bản của phép cộng , phép số tự nhiên , số nguyên , psố 
Bài 171 /65/sgk : Tính giá trị biểu thức : gọi 3 em làm 
? Cho hs trả lời câu hỏi 4 ;5 /66
Bài 169 /66/sgk : Gọi hs trả lời miệng
 Bài 172 /67/sgk : 
Hd : Gọi hs lớp 6c là x 
c/ đ 
b/ đ
a/ đ 
A = 239 ; B = -198 ; E = 10 ; 
C = -17 ; D = -8,8
- Củng cố và hướng dẫn về nhà 
Oân tập các phép tính psố , qui tắc về các tính c/t 
Bài tập về nhà 176/67/sgk/
Hs khá : 86/17 ; 91/19 ; 99/20 ; 114 ; 116/22 sbt 
***************************************************************************
* 110 
I – Mục tiêu:
Rèn luyện k/n thực hiện phép tính , tính nhanh tính hợp lý , tính giá trị bthức 
Rèn toán tìm x 
Rèm khả năng trình bày bài khoa học , chính xác phát triển tư duy của học hs
II – Tiến trình lên lớp:
- Chuẩn bị : 
- Bài cũ : 
Hs1: Làm bài 86/b,d/17/sbt
Hs2 : Bài 91/19/sbt 
 – Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Luyện tập về thực phép tính 
? Bài 91 /19/sbt : Tính nhanh 
? Em có nhận xét gì về bthức Q 
? Vậy Q = ? vì sao ? 
? Bài 2 : Tính giá trị bthức 
? Em có nhận xét gì về bthức 
Chú ý phân biệt thừa số với trong 
? Thực hiện phép tính thế nào cho hợp lý 
? Bài 176 /67/sgk 
? Dổi hỗn số ,số tp ra psố , thứ tự phép tính , tử riêng , mẫu riêng 
ND2 ; Toán tìm x 
? Bài 1 : 
? Đổi số tphân ra psố thu gọn vế phải 
? là hai psố có mối quan hệ gì ? 
?Bài 2 : x – 25% x = 
? Vế trái biến đổi như thế nào ? 
? Xét tiếp phép cộng => tìm x 
? Bài 4 : 
Q = 0 vì có 1 thừa số bằng 0 
A = 5 
B = -1
a/ = 1 
b/ = -3 
x = 
x(1 – 0,25) = 0,5 
 x = 
x = -13 
 x = -2 
4 - Củng cố 
Giải bài : Tìm x 
 (x = -1) 
5 - Hướng dẫn về nhà : 
Oân tập t/v , qtắc các phép toán , đổi hổn số số thập phân , số % ra psố , chú ý áp dụng qtắc chuyển vế khi tìm x 
Bài tập 173 , 175 , 177 , 178 , / 67,68,69,/sgk 
Oân 3 dạng toán cơ bản về phân số 
***************************************************************************
* 111: 
I – Mục tiêu:
luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tậm là 3 bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động , nhiệt độ 
Cung cấp cho hs 1 số kt thực tế 
Giáo dục cho hs ý thức áp dụng kt và k/n giải toán vào thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
- Chuẩn bị 
– Bài cũ : 
– Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Điền vào chỗ trống 
a /Muốn tìm của b cho trước ta tính . . . 
b/ . . . . . 1 số khi biết của nó bằng a ta tính . . . 
Điền đúng sai 
a/ của 120 là 96 
b/ của x là –150 thì x = -100 
c/ Tỉ số của 25cm và 2m là 
d/ Tỉ số % của 16 và 64 là 20% 
Bài 1 : Một lớp có 40 hs gồm 3 loại G,K,TB . TB chiếm 35%số hs lớp ; K chiếm số hs còn lại
a/ Tính số hs K ; G 
b/ Tỉ số % hs K; G so với cả lớp 
Gv : hd hs phân tích đề 
? Bài 2 : Bài 178/68/sgk 
Hoạt động theo nhóm 
? Làm bài 177/68/sgk 
Gvhd hs tóm tắt đề và tìm ra hướng giải 
? Làm bài 173 /67/sgk
Tóm tắt đề 
Ca nô xuôi hết 3h 
Ca nô ngược hết 5h 
Vn = 3 km/h 
Tính Sksông 
b. ( n,m Ỵ Z , n ¹ 0 ) 
a : (m ,n Ỵ N*)
đ
s
đ
s
Giải : HSTB : 40. 35% = 14
HSKG: 40 – 14 = 26 (hs) 
HSK : 26 –16 = 10 hs 
Tỉ số % HSK so với cả lớp 
16 : 40 . 100% = 40% 
Tỉ số % HSG so với cả lớp 
10 : 40 . 100% = 25 %
a/ = 2120F
b/ = 18.= 100C
c/ = -400
Vx =Vcn + Vn 
Vng = Vcn – Vn
Vx – Vng = 2Vn 
S = 45(km) 
- Hướng dẫn về nhà 
Tiết sau kiểm tra học kỳ II : Đề do phòng giáo dục ra 
Tiết 112- 113 : Kiểm tra học kỳ II
Đề do phòng giáo dục ra

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 70-110.doc