I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Học sinh nắm vững t/c cơ bản của phân số
- Kỹ năng : Vận dụng được t/c cơ bản của phân số để giải được 1 số bài tập , viết được 1 phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương
- Thái độ : Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học(45)
1,Tổ chức (1) Lớp:6b . Lớp :6c
2, Kiểm tra (4)
- Nêu định nghĩa phân số bằng nhau . Viết dạng tổng quát
- Điền số thích hợp vào ô vuông
= ; =
3, Bài mới
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG
HĐ1: Nhận xét
GV; Từ =và = 14
1, Nhận xét
?1 Giải thích
Dựa vào đ/n 2 phân số bằng
nhau ta đã biến đổi 1 phân số đã cho thành 1 phân số bằng nó mà tử và mẫu đã thay đổi . tTa cũng có thể làm được điều này trên t/c cơ bản của phân số
GV+ HS: Cùng ghi đề bài
GV: Có = vì (-1).(-6) = 3.2
Em hãy nhận xét : Ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai
HS: Suy nghĩ và trả lời tại chỗ
GV: Ghi bảng = và rút ra nhận xét
GV: Thực hiện tương tự với cặp phân số =
HS: Trả lời tại chỗ
GV; Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1 và yêu cầu H?s dựa vào nhận xét trên để giải thích
GV: Chốt : Như vậy để giải thích 2 p/ số bằng nhau ta có 2 cách
HĐ2: T/c cơ bản của phân số
GV: Dựa vào các VD trên với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên em hãy rút ra t/c cơ bản của phân số
HS: Trả lời tại chỗ sau đó đọc lại nội dung t/c trong SGK
GV: Ghi bảng tóm tắt t/c nhấn mạnh đ/k của số nhân ,số chia trong công thức
GV: Từ = ta có thể giải thích phép biến đổi trên dựa vào t/c cơ bản của phân số
Vậy : Ta có thể viét 1 phân số bất kỳ có mẫu âm thành p/số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và
10
13
a, = ; b, =
c, =
2, Tính chất cơ bản của phân số
a, = với m Z
= với n ƯC (a,b)
?3 = ; =
= ( a, b Z ; b 0 )
* = ====
Từ t/c trên ta thấy : Mỗi p/số có vô số p/số bằng nó . Gọi đó là số hữu tỉ
3, Luyện tập :
Bài1: Đúng hay sai ?
1, =
Tuần :.
Tiết 70 phân số bằng nhau
Ngày dạy : Lớp 6b Lớp 6c
I, Mục tiêu:
- Kiến thức : Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Kỹ năng : Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau , lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích
- Thái độ : Có ý thức liên hệ vào thực tế
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ + bảng từ nhỏ
- Trò: bảng nhỏ
III, Tiến trình tổ chức dạy học (45’)
1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b Lớp 6c
2, Kiểm tra : (4’)
+ Thế nào là phân số
+ Viết các phép chia sau dưới dạng phân số
a, - 4 ; 7 ; b, (- 3) : (-5) ; c, 2 : (-4) ; d, a : 4 ( a ẻZ)
3, Bài mới (40’)
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Định nghĩa
GV: Đưa hình 5/7 SGK lên bảng từ nhỏ
Hỏi : - Mỗi phần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh
- Nhận xét gì về 2 phân số trên ? vì sao ?
HS: = vì cùng biểu diễn 1 phần của cái bánh
GV:Từ= hãy phát hiện có các t/c nào bằng nhau ?
HS: Trả lời tại chỗ 1. 6 = 3. 2
GV: 2 phân số và có bằng nhau không ? Tại sao ?
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Vậy phấn số = khi nào ?
HS: Đọc dịnh nghĩa SGK / 8
GV: Ghi dạng tổng quát của đ/n
HĐ2: Ví dụ
10’
10’
1, Định nghĩa :
Ta biét : =
Nhận xét : 1. 6 = 2. 3 ( = 6)
Ta cũng có : =
vì 2. 9 = 3 . 6 ( = 18)
* Định nghĩa : =
Nếu : a . d = b .c ( b, d ạ 0 )
2, Ví dụ :
a, = vì (-3).(-8) = 6.4 = 24
b, ạ vì 3 .7 ạ (-4) . 5
c, = vì (-1) .12 =( -3) .4
?3
GV: Căn cứ vào đ/n hãy xét xem các phân số sau cố bằng nhau không ?
và b, và c, và
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?3
HS: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và trình bày vào bảng nhóm ( Căn cứ vào đ/n để giải thích )
GV: Ghi bảng VD và hướng dẫn h/s tìm x . Dựa vào đ/n phân số bằng nhau để tìm x
HS: Thực hiện tại chỗ
GV: Ghi bảng cách tìm x
HĐ2: Luyện tập
GV: Ghi bảng đề bài tập 6 / SGK
1 h/s thực hiện tại chỗ vào cách tính y
HS: Lớp cùng làm vào bảng nhỏ
GV: Ghi bảng cách tìm y
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn bài 7 /SGK( câu a, b)
Hoạt động 4 nhóm
Chữa bài đại diện 2 nhóm , các nhóm còn lại theo dõi kết quả - nhận xét bổ xung
GV: Cho h/s làm tiếp bài 8 và bài 9 /SGK theo nhóm cùng bàn theo gợi ý sau :
Dựa vào đ/n phân số bằng nhau để chứng tỏ
GV: Chữa 1 số bài và chốt lại vấn đề
- nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân số thì được 1 phân số mới bằng phân số đẫ cho
GV: Cho h/s tự đọc bài 10/SGK và thảo luận theo nhóm cùng tổ để tìm các cặp phân số bằng nhau
HS: Các nhóm làm bài
GV: Chữa bài các nhóm và hướng dẫn học sinh cách lập các phân số bằng
15’
a, ạ vì ( -2).5 ạ 2 .5
b, ạ vì (- 4).( -10) ạ7. 21
VD: Tìm xẻ Z biết :=
vì := nên x . 28 = 4. 21
Suy ra : x = = 3
3, Luyện tập :
Bài 6/8 / SGK
b, vì = nên (-5). 28 = y.20
Vậy : y = = - 7
Bài 7 / 8 / SGK
a, = vì 1. 12 = 2 . 6
b, = vì 15 . 4 = 3 . 20
Bài 8/ 9 / SGK
Cho a, b ẻZ : b ạ 0 chứng tỏ :
a= vì a . b = (-a) .(-b)
b, =
vì ( -a) . b = (- b) . a
Bài 9/9 SGK
= ; =
Bài 10/SGK
Từ 3 . 4 = 6 . 2
Ta có := ; =
nhau từ đẳng thức tích
= ; =
4, Củng cố : (3’)
- Hai phân số được gọi là bằng nhau khi nào ?
- Từ một đẳng thức của 2 tích bằng nhau a.b = c.d ta lập được bao nhiêu các cặp phân số bằng nhau
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc và nắm vững đ/n hai phân số bằng nhau ?
- Làm tiếp các bài 6 + 9 / SGK ; 9 + 11/ SBT
- Đọc t/c cơ bản của phân số ở tiểu học
tuần
tiết 71 tính chất cơ bản của phân số
Ngày dạy : Lớp 6b Lớp 6c.
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Học sinh nắm vững t/c cơ bản của phân số
- Kỹ năng : Vận dụng được t/c cơ bản của phân số để giải được 1 số bài tập , viết được 1 phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương
- Thái độ : Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học(45’)
1,Tổ chức (1’) Lớp:6b.. Lớp :6c
2, Kiểm tra (4’)
- Nêu định nghĩa phân số bằng nhau . Viết dạng tổng quát
- Điền số thích hợp vào ô vuông
= ; =
3, Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Nhận xét
GV; Từ =và =
14’
1, Nhận xét
?1 Giải thích
Dựa vào đ/n 2 phân số bằng
nhau ta đã biến đổi 1 phân số đã cho thành 1 phân số bằng nó mà tử và mẫu đã thay đổi . tTa cũng có thể làm được điều này trên t/c cơ bản của phân số
GV+ HS: Cùng ghi đề bài
GV: Có = vì (-1).(-6) = 3.2
Em hãy nhận xét : Ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai
HS: Suy nghĩ và trả lời tại chỗ
GV: Ghi bảng = và rút ra nhận xét
GV: Thực hiện tương tự với cặp phân số =
HS: Trả lời tại chỗ
GV; Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1 và yêu cầu H?s dựa vào nhận xét trên để giải thích
GV: Chốt : Như vậy để giải thích 2 p/ số bằng nhau ta có 2 cách
HĐ2: T/c cơ bản của phân số
GV: Dựa vào các VD trên với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên em hãy rút ra t/c cơ bản của phân số
HS: Trả lời tại chỗ sau đó đọc lại nội dung t/c trong SGK
GV: Ghi bảng tóm tắt t/c nhấn mạnh đ/k của số nhân ,số chia trong công thức
GV: Từ = ta có thể giải thích phép biến đổi trên dựa vào t/c cơ bản của phân số
Vậy : Ta có thể viét 1 phân số bất kỳ có mẫu âm thành p/số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và
10’
13’
a, = ; b, =
c, =
2, Tính chất cơ bản của phân số
a, = với m ẻ Z
= với n ẻ ƯC (a,b)
?3 = ; =
= ( a, b ẻ Z ; b ạ 0 )
* = ====
Từ t/c trên ta thấy : Mỗi p/số có vô số p/số bằng nó . Gọi đó là số hữu tỉ
3, Luyện tập :
Bài1: Đúng hay sai ?
1, =
mẫu của phân số đó với (-1)
GV: Cho h/s hoạt động nhóm có 2 nội dung sau
1, Làm ?3 /SGK
2, Viết phân số thành 5 phân số khác nhau và bằng nó . Hỏi có thể viết được bao nhiêu p/số như vậy
HS: Các nhóm làm bài vào bảng
GV: Sauk hi h/s làm xong ?3 thì hỏi thêm
Phép biến đổi trên dựa trên cơ sở nào ?
P/số -có thoả mãn đ/k có mẫu dương hay không ?
HS: Có thoả mãn đ/k - b > 0 khi b < 0
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung 1 . Từ đó giới thiệu k/n số hữu tỉ sau đó lưu ý h/s . Để các phép tính bieens đổi được thực hiện dễ dàng người ta thường dùng p/số có mẫu dương
HĐ3: Luyện tập
Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1
HS: Ghi và trả lời vào bảng nhỏ
GV: Gọi vài h/s trả lời kết quả
GV: Chốt lại vấn đề bằng cách giải thích như sau
1, Đúng vì = (= )
2, Sai vì = ạ =
3, Sai vì
4, Đúng
GV: Đưa tiếp bảng phụ có ghi sẵn bài 14/ SGK
HS; Làm bài theo nhóm . Mỗi nhóm tìm 3 chữ cái
N1 , : A, H, G N2 : Y , Z , C
N3 : T, S , O N4 : E, K , N
Đại diện từng nhóm lên đièn vào bảng
GV; Kiểm tra kêta quả các nhóm , h/s đọc ô chữ
2, =
3, =
4, 15’ = giờ = giờ
Bài 14/ 12/SGK
Các chữ điền vào ô trống là :
CO CÔNG MAI SAT
Co NGAY NÊN KIM
4, Củng cố : (3’)
HS: - Nhắc lại t/c cơ bản của phân số
- Nêu cách viết phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc t/c cơ bản của phân số ? Viết dạng tổng quát
- Làm bài 11- 13 /SGK ; bài 20 – 21/ SBT
- Ôn rút gọn phân số ở tiểu học
tuần
tiết 72 rút gọn phân số
Ngày dạy : Lớp 6b.. Lớp 6c
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Học sinh biết thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số . Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản
- Kỹ năng : Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số
- Thái độ : Có ý thức viết phân số về dạng tối giản
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học (45’)
1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b Lớp 6c
2, Kiểm tra (4’)
- Nêu tính chất cơ bản của phân số ? viết dạng tổng quát
- Làm bài 12/11/SGK
3, Bài mới (40’)
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Cách rút gọn phân số
GV: Xét phân số Xét phân số
Hãy áp dụng phân số trên bằng cách áp dụng t/c cơ bản của phan số
HS: Nêu cách rút gọn : Có thể rút gọn từng bước , cũng có thể rút gọn ngay một lần
GV: Vậy để rút gọn phân số ta phải
14’
1, Cách rút gọn phân số :
VD1: Xét phân số
Theo t/c cơ bản của phân số ta có :
= = hoặc =
làm như thế nào ?
HS: Ta chia cả tử và mẫu cho ƯC khác 1 của chúng
GV: Cho h/s rút gọn phân số
HS: Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
GV+ HS: Cùng chữa vài bài đại diện
GV: Qua các ví dụ tren hãy rút ra qui tắc rút gọn phân số
HS: Trả lời sau đó đọc qui tắc SGK
GV: Cho h/s làm ?1 / SGK
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
GV: Lưu ý cho học sinh trước khi làm bài chỉ rút gọn 1 lần
- Phải đưa phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
GV+HS: Cùng chữa bài đại diện 1 số nhóm
HĐ2: Phân số tối giản
GV: ở các ví dụ trên tại sao dừng lại ở kết quả
; ; ;
+ Hãy tìm ƯC của tử và mãu của mỗi phân số đó
+ Đó là các phân số tối giản
HS: Trả lời sau đó đọc đ / n /SGK
GV: Gọi h/s trả lời tại chỗ ?2 /SGK
GV: Làm thế nào chỉ rút gọn một lần được phân số tối giản ngay
VD: =
HS: Chia cả tử và mẫu của phân số
cho ƯCLN(28,42) = 14
HS: Đọc phần nhận xét và chú ý SGK
GV: Giả thích rõ từng chú ý cho h/s hiểu
10’
11’
VD2: Rút gọn phân số
Ta có : = =
Hoặc : =
* Qui tắc : SGK/13
?1 Rút gọn các phân số sau :
a, = =
b, = = =
c,= =
d, = = = = 3
2, Thế nào là phân số tối giản
* Đ/ nghĩa : SGK/14
* Ví dụ : ; ; ; ;
?2 Phân số tối giản là :
;
* Nhận xét : SGK /14
* Chú ý : SGK/ 14
3, Luyện tập
Bài 15/15/SGK
a,= =
HĐ3: Luyện tập
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 15/SGK
HS: Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
GV: Quan sát , kiểm tra học sinh làm bài và góp ý nhắc nhở học sinh có thể rút gọn từng bước cũng có thể rút gọn 1 lần đến phân số tối giản
HS: Treo 1 số bài đại diện lớp
GV: Cho học sinh lớp nhận xét bổ xung có đánh giá cho điểm từng bài
b,= =
c,= = =
d,= = =
4, Củng cố (3’)
HS : - Nhắc lại qui tắc rút gọn phân số
- Nêu cách rút gọn phan số về phân số tối giản
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc qui tắc rút gọn phân số . Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản
- Làm các bài 16- 19/SGK
- Ôn đ/n phân số bằng nhau , t/c cơ bản của phân số , rút gọn phan số
tuần
tiết73 luyện tập
Ngày dạy: Lớp 6b Lớp 6c
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , phân số tối giản
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , lập phân số bằng phân số cho trước
- Thái độ : Ap dụng cách rút gọn phân số và một số bài toán có nội dunh thực tế
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học (45’)
1, Tổ chức (1’) Lớp 6b Lớp 6c.
2, Kiểm tra : (4’)
+ Phát biểu qui tắc rút gọn phân s ... 6c..
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : + Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương
+ Hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số
- Kỹ năng : + Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố
- Thái độ : + Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tế
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học
1, Tổ chức (1’) Lớp 6b.. Lớp 6c
2, Kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập
3, Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò
TG
nội dung
HĐ1: Ôn ba bài toán cơ bản về phân số
GV: Cho h/s làm bài 146/SGK
1h/s tóm tắt đề bài
GV: Ghi bảng phần tóm tắt và đặt câu hỏi
Để tính số tiền oanh trả trước hết ta phải làm gì ?
Hãy tìm giá trị của cuốn sách
HS: nêu cách tính tại chỗ
GV: Ghi bảng lời giải
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 146/SGK
GV+ HS : Cùng tìm hiểu và phân tích đề bài
GV: Gợi ý bằng sơ đồ
HS giỏi : Học kì I
HS còn lại
Số h/s cả lớp là 9 phần
HS giỏi:
HS còn lại
Số h/s cả lớp là 5 phần
1 h/s trình bày lời giải tại chỗ
HS: Lớp nhận xét bổ xung
GV: Ghi bảng lời giảis au khi đã sửa sai
GV: Tóm tắt đề bài tập 3 lên bảng
GV: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
HS: đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
GV: Cho các nhóm nhận xét 2 bài trên bảng
GV: Chốt lại các ý kiến của học sinh và ghi bảng lời giải của bài
HĐ2 : Bài tập phát triển tư duy
GV: Ghi bảng đề bài 1
HS: Thảo luận nhóm và làm bài vào bảng nhỏ
GV: Gọi vài nhóm mang bài lên gắn
GV+HS : Cùng chữa bài các nhóm
GV: Cho học sinh làm tiếp bài 2
GV: Gợi ý : Tìm phân số thứ ba làm trung gian để so sánh
HS : Làm bài tại chỗ
24’
15’
1, Ôn ba bài toán cơ bản về phân số
Bài 146/65/SGK
Tóm tắt : 10% giá bìa là 1 200đ
Tính số tiền Oanh trả
Bài giải :
Giá bìa của cuốn sách là :
1200 : 10% = 12 000 (đồng)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là :
12000 – 1200 = 10 800 ( đồng )
( Hoặc 12000 . 90% = 10800 (đ) )
Đáp số : 10 800 đ
Bài 166/65/SGK
Bài giải :
Học kì I số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại bằng số h/s cả lớp
Học kì II số h/s giỏi bằng số h/s còn lại bằng số h/s cả lớp .
Phân số chỉ số h/s đã tăng là :
- = ( Số h/s cả lớp)
Số học sinh cả lớp là :
8 : = 45 ( h/s )
Số học sinh giỏi kỳ I của lớp là :
45 . = 10 (h/s)
Đáp số : 10 h/s
Bài 3 : Tóm tắt
a = 10,5 cm
b = 105 km = 10 500 000 cm
a , T= ?
b, Nếu a = 7,2 cm thì b = ?
Bài giải :
a, Tỉ lệ xích của bản đồ là :
T = = =
b, Khoảng cách AB trên thực tế là :
Từ T = ị b =
b = 7,2 : = 7200 000 (cm)
Vậy b = 72 (km)
2, Bài tập phát triển tư duy
Bài 1 : Viết phân số dưới dạng tích của 2 phân số , thương của 2 phân số
+ Viết dưới dạng tích của 2 phân số
= = .
+ Viết dưới dạng tích của 2 phân số
= = .
Bài giải :
+ Viết dưới dạng tích của 2 phân số
= = . = . = .
+ Viết dưới dạng thương của 2 phân số
= : = : =
Bài 2 ; So sánh và
Ta có : < <
> >
ị < < hay <
4, Củng cố (3’)
GV: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức cơ bản của chương
5, Dặn dò (2’)
- Ôn theo các câu hỏi ôn tập chươngII
- Xem lại các bài đã ôn
- Chuẩn bị thi kiểm tra học kỳ II.
Tuấn
Tiết 106 ôn tập cuối năm
I, Mục tiêu :
- Kiến thức :+ Ôn tập một số kí hiệu ẻ ,ẽ , è , f , ầ .
+Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9
+ Ôn tập về số nguyên tố hợp số , ước chung của 2 hay nhiều số
- Kỹ năng : + Rèn Luyện việc sử dụng một số kí hiệu .
+Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ưc và bc vào bài tập
- Thái độ : + Có ý thức ôn tập nghiêm túc
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy học :
1, Tổ chức (1’) Lớp 6b. Lớp 6c
2, Kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập
3, Bài mới
Các hoạt động dạy học
tg
nội dung
HĐ1: Ôn về tập hợp
HS: Trả lời theo các yêu cầu của giáo viên
HS1 : Đọc các kí hiệu
HS2: Lấy ví dụ minh hoạ
GV: Ghi bảng đề bài 168/SGK
HS3: Lên bảng điền vào ô trống
HS: Còn lại theo dõi nhận xét
GV: Cho học sinh đọc và trả lời
bài tập 170/SGK
1 h/s : Trả lời tại chỗ
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài đúng hay sai ?
HS: Thảo luận nhóm – Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời lần lượt từng câu
HS: Các nhóm nhận xét góp ý
GV: Ghi bảng câu trả lời
HĐ2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 7/ SGK phần ôn tập cuối năm
HS : Trả lời tại chỗ
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
HS: Thảo luận nhóm cùng bàn và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng tại sao lại điền được các số đó vào dấu * để thoả mãn yêu cầu bài ra
GV: Gợi ý vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
HĐ3: Ôn về số TN , hợp số , ưc và bc
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 8 + 9 /SGK /66 phần ôn tập cuối năm
GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn .
1 h/s : Lên điền vào bảng phụ
GV: Cho học sinh làm tiếp bài tập tìm x
HS: Làm tiếp theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
GV+HS: Cùng chữa bài vài nhóm
15’
15’
10’
1, Ôn về tập hợp
a, Đọc các kí hiệu : ẻ ,ẽ , è , f , ầ .
b, Cho ví dụ về việc sử dụng các kí hiệu trên
5 ẻ N , -3 ẻ Z , ẽN , N è Z
3,725 ẽ N , N ầ Z = N
Bài 170 /$6/SGK
C ầ L = f
Bài tập : Đúng hay sai ?
a , | -2 | ẻ N Đúng ( | -2 | = 2)
b , ( 3 – 7 ) ẻZ Đúng ( 3 – 7 ) = - 4
c, ẽ Z Sai ( = - 2 )
d, N * ẻ Z Đúng
e, Ư(5) ầ B(5) = f Sai
Vì Ư(5) ầ B(5) = {5}
f, ƯCLN (a,b) = ƯC(a,b) với a,b ẻ N
2, Ôn tập về dấu hiệu chia hết
* Các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ;9
Bài tập : Điền vào dáu x để :
a, 6 * 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
ị * ẻ { 4, 7 } Û 642 ; 672
b, * 1 53 * 2 chia hết cho cả 2, 3 , 5 và 9
ị *1 = 1 ; * 2 = 0 ị 1530
c, *1 7 *3 chia hết cho 15
ị *1 ẻ {2 ; 3; 5; 6; 8; 9}
* ẻ {0 ; 5}
Û 375; 675; 975; 230 ; 530 ; 830
3, Ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung bội chung
Bài tập : Tìm x ẻ N biết
a, 70 : x ; 84 : x và x > 8
Ta có : x ẻ ƯC (70,84) và x > 8
ị x = 14
b , x : 12 ; x : 25 , x : 30 và 0 < x < 500
Ta có : x ẻ BC 912 , 25, 30 )
và 0 < x < 500
ị x = 300
4, Củng cố (3’)
GV:- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức vừa ôn
5, Dặn dò : (2’) - Ôn các phép tính trong N
- Làm các bài 163 – 174 /SGK
tuần 34
tiết 107 ôn tập cuối năm
Ngày dạy : Lớp 6b.. Lớp 6c..
I, Mục tiêu :
- Kiến thức :
+ Ôn tập về cộng ,trừ , nhân, chia , luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên ,phân số
+ Ôn các t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên , phan số
- Kỹ năng : + Rèn luyện các kỹ năng thực hiện các phép tính nhanh , tính hợp lí
- Thái độ : + Có ý thức ôn tập nghiêm túc
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học :
1, Tổ chức : (1’ ) Lớp 6b. Lớp 6c.
2, Kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập
3, Bài mới
Các hoạt động dạy và học
tg
nội dung
HĐ1: Ôn rút gọn phân số , so sánh phân số
GV: Muốn rút gọn 1 phân số ta làm thế nào ?
Hãy rút gọn các phân số sau
HS: Thực hiện tại chỗ và thông báo kết quả
GV: Hãy cho biết kết quả rút gọn đã là phân số tối giản chưa ? Thế nào là phân số tối giản
GV: Cho h/s ôn lại 1 số cách hai phân số
a, Rút gọn phân số rồi quy đồng có cùng mẫu dương rồi so sánh tử
b, Quy đồng tử so sánh mẫu
c, So sánh 2 phân số âm
d, Dựa vào tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số ( tìm phân số trung gian )
HS: Thực hiện lần lượt từng câu
GV: Uốn nắn , sửa sai và ghi bảng cách so sánh từng câu
HĐ3: Bài tập trắc nghiệm
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 3
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn ghi phương án trả lời vào bảng nhỏ
GV: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trên bảng phụ
HS : Các nhóm so sánh với đấp án của mình
20’
* Dạng 1:
1, Ôn rút gọn phân số , so sánh phân số
Bài1: Rút gọn các phân số sau
a, = b, =
c, = d, = 2
Bài 2: So sánh các phân số sau
a, và . Ta có < .
Vì = = < =
b, và . Ta có <
Vì = <
c, và . Ta có >
Vì > = =
d, và . Ta có <
Vì < = = <
* Dạng 2:
Bài 3 : Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng
a, =
A. 15 ; B. 25 ; C. -15
b, Kết quả rút gọn phân số
A. – 7 ; B. 1 ; C. 37
c, Trong các phân số ; ; phân số lớn nhất là :
A. ; B. ; C .
Bài 4: Điền dấu thích hợp ; < hoặc = vào ô trống
A. 0 ; B. 0
C. 6 ; D. 0
4, Củng cố (3’) : GV: - Hệ thống toàn bộ các kiến thức vừa ôn
5, Dặn dò (2’) : - Tiếp tục ôn các phép tính về phân số
- Làm các bài 176/SGK ; 86 – 91 /SBT
..
Tuần 34
Tiết 109 Ôn tập cuối năm
Ngày dạy : Lớp 6b. Lớp 6c.
I-Mục tiêu :
- Kiến thức: Ôn các tích chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên phân số
- Kĩ năng: Rèn Luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh tính hợp lí
- Thái độ: Có ý thức ôn tập nghiêm túc
II-Chuẩn bị
-Thầy: Bảng phụ
-Trò: Bảng nhỏ
III- Các hoạt động dạy và học :
1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b. Lớp 6c..
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn tập
3 -Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Ghi bảng
HĐ1: Ôn quy tắc và tính chất của các phép toán
GV: Yêu cầu trả lời câu hỏi 3/ SGK phần ôn tập cuối năm
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Các tính chất của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán?
GV: Cho HS làm bài 171/SGK
2HS: Lên bảng làm hai bài a,b
Mỗi HS làm 1 câu
HS: Làm bài tại chỗ và so sánh kết quả
GV: Hãy nêu cách thực hiện câu c
HS: Trả lời tại chỗ
GV:Gợi ý đặt -1,7 làm thừa số chung
GV: Cho HS làm tiếp các câu d,e
HS: Cùng làm bài theo gợi ý sau
GV: Câu d phải biến đổi để xuất hiện thừa số chung. Câu e) áp dụng công thức nhân chia luỹ thừa cung cơ số
GV: Cho kết quả để HS làm và so sánh
HĐ2: Tính
GV: Ghi bài tập 2 lên bảng
Học sinh hoạt động theo 4 nhóm trong 6’
Các nhóm trưởng lên gắn bài
Các nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Chốt lại các bước giải
20’
1, Ôn quy tắc và tính chất của các phép toán
Bài 117 /67/SGK :
a, A = 27 + 46 +79 + 34 + 53
A = ( 27 + 53 ) + (46 + 34) +79
A = 80 + 80 + 79
A = 239
b, B = - 377 – ( 98 – 277)
B = ( - 377 + 277 ) – 98
B = - 100 – 98
B = - 198
c , C = - 1,7 . 2,3 + 1,7 . ( - 3,7 ) – 17,3 – 0,17
C = - 17 ( 2,3 + 3,7 + 3 + 1 )
C = - 1,7 . 10 = - 17
d, D = 2 . ( - 0,4 ) – 1 . 2,75 +
(- 1,2 ) :
D = . ( - 0,4 ) – 1,6 : + (-1,2 ) .
D = . (- 0,4 – 1,6 – 1,2 )
D = . ( - 3,2 ) = - 8,8
e, E =
E = = 2 . 5 = 10
Bài 2 : Tính
[ 11 - ( 2 + 5)] .
= [( 11 - 5) - 2] .
= ( 6 - 2) .
= ( 5 - 2) .
= 3. = .
= = 1
4, Củng cố (3’) : GV: + Hệ thống toàn bộ nội dung vừa ôn
5, Dặn dò (2’) + Về nhà ôn lại toàn bộ các kiến thức ôn trong 3 tiết
+ Xem lại các bài đã chữa
Tài liệu đính kèm: