Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 34 - Tiết 107: Ôn tập cuối năm (tiết 2)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 34 - Tiết 107: Ôn tập cuối năm (tiết 2)

 1. Kiến thức:

 - Ôn các phép toán và tính chất , rút gọn phân số , so sánh phân số.

- Số nguyên tố , hợp số , ước chung và bội chung của 2 hay nhiêu số

2. Kỹ năng:

- Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào bài tập

- Rèn luyện việc sử dụng cơng thức tốn học trong tính tốn

3. Thi độ :

- Cẩn thận, trung thực trong giải bi tập

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 34 - Tiết 107: Ôn tập cuối năm (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn 24/4/2011 Dạy 28/4/2011
Tuần 34 - Tiết 107 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2)
I/ Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 - Ôn các phép toán và tính chất , rút gọn phân số , so sánh phân số.
Số nguyên tố , hợp số , ước chung và bội chung của 2 hay nhiêu số 
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào bài tập 
- Rèn luyện việc sử dụng cơng thức tốn học trong tính tốn
3. Thái độ :
- Cẩn thận, trung thực trong giải bài tập
II/Chuẩn bị của giáo viên : (HS làm sẵn các câu hỏi ôn tập trang 65,66)
 Bảng phụ ghi đầu bàiï.
III/ Tiến trình dạy học :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Bảng phụ bài tập
a. 
b. 
c.- 5N
d. 
e. 2610 2, 3, 5, 9
f. ƯCLN(36,60,105)=6
g. BCLN(35,15,105)=105
3. Ơn tập:
HĐ của thầy
HĐ của trị
Nội dung
- Gọi học sinh lần lượt nhắc lại 3 bài tốn cơ bản về phân số
- Treo bảng phụ hệ thống kiến thức đúng
? Nêu các dạng bài tốn % và cách tính
? Các bài tốn cơ bản về tỉ lệ xích, cách tính
- Yêu cầu học sinh làm bài 171(SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài 173(SGK)
? đọc tĩm tắt đề
 xuơi dịng, 1 giờ được khúc sơng:
 ngược dịng, 1 giờ được khúc sơng:
? Một giờ dịng nước chảy được:( Khúc sơng), ứng với 3km.
 ? Độ dài khúc sơng
- Yêu cầu cả lớp làm bài 175(SGK)
- Đọc đề tĩm tắt đề
? Nêu những điều đã biết, phải tìm thực hiện NTN
Dạng 4: HS trả lời câu 9( ôn về số nguyên tố , hợp số , 
(GV treo bảng phụ)
ƯCLN,BCNN)rồi áp dụng vào bài tập 
(Thảo luận nhóm )
- Làm bài tập 178
Dạng 5: Ôn rút gọn , so sánh phân số 
HS lên bảng làm , cả lớp nhận xét 
Kết quả là phân số tối giản chứa ? Thế nào là phân số tối giản 
BT5/ Để so sánh 2 phân số ta có những cách nào ?
1)GV phát phiếu HT
2) Trắc nghiệm theo nhóm :
Khoanh tròn chữ đúng trước câu đúng :
a) -3 Viết dưới dạng phân số :
A. B. C. 
b) Kết quả 
A. ;B. ; C. 
3/ ()3 kết quả: 
A. ; B. ; C. 
BT2: Tìm số tự nhiên x , biết:
a/ 70x, 84x và x>8
b/ x ; x25 ; x30 và 0<x<50
BT3:Rút gọn các p/s 
a. b. c. d. 
BT4:So sánh các phân số:
a. b. 
c. 
- Giở đề cương cá nhân đã chuẩn bị ở nhà 
- Lần lượt trả lời miệng câu hỏi của giáo viên
- Quan sát bảng phụ giáo viên tự bổ sung, sủa chữa 
- Hoạt động theo 2 dãy bàn bài tập 171(E;D)
- Một học sinh đọc đề
- Thảo luận chung
- Một học sinh trình bày cách giải trên bảng
- lớp thực hiện cá nhân vào vở, nhận xét
- Tìm thời gian vịi A một mình chảy đầy bể
- Tìm thời gian vịi B một mình chảy đầy bể
- Cả hai vịi chảy
- Thực hiện câu 9 trên bảng phụ GV
- Đọc đề tĩm tắt đề, nêu phương án giải
- Nhắc lại cách đổi ra phân số, nhân chia phân số, lũy thừa, rồi áp dụng chọn đáp án đúng
- Tìm ước của 1 số
a/ 70x 
- Chia 70 cho các số từ 1 đến 70 số nào 70 chia hết số đĩ là Ư của 70 
Chọn ĐK: x>8 - Tương tự cho 84x ø
Chọn x>8 
- Tìm bội nhân số đĩ lần lượt từ 0, 1;2;3...chú ý điều kiện đầu bài
-Rút gọn , QĐMS,so sánh tử
-đưa về cùng tử , so sánh mẫu 
-So sánh với 0, 1
-Sử dụng tính chất bắc cầu.
Câu 6. Ba bài tốn cơ bản về phân số:
* Tìm giá trị p/s của một số cho trước: 
* Tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ: 
*Tìm tỉ số của hai số: 
* Chú ý: bài tốn phần trăm cĩ ba bài tốn cơ bản
+/ Tìm p% của 1 số a: 
+/ Tìm 1 số biết p% của nĩ bằng a:
+/ Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b: 
Đối với tỉ lệ xích cĩ 3 bài tốn cơ bản:
+/ Tìm T biết a và b: 
+/ Tìm a biết T và b: a = b.T
+/ Tìm b biết T và a: 
Bài 171: Tính giá trị biểu thức 
E = 
D= .(-0,4-1,6-1,2 = .(-31)=-8,8
Bài 173/T67 - SGK:
Khi xuơi dịng, 1 giờ canơ đi được khúc sơng:
Khi ngược dịng, 1 giờ canơ đi được khúc sơng:
Một giờ dịng nước chảy được:
( Khúc sơng), ứng với 3km. Độ dài khúc sơng:
Bài 175/T67 - SGK:
Để chảy được đầy bể một mình vịi A phải mất 4,5 giờ 2 = 9h, một mình vịi B phải mất 2,25h 2 = 4,5 h = 
Một giờ cả hai vịi chảy được:
(bể)
Vậy hai vịi cùng chảy vào bể đĩ thì sau 3 giờ bể sẽ đầy.
Câu 8. Đ/n số nguyên tố và hợp số giống nhau: đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau: Số nguyên tố chỉ cĩ hai ước là 1 và chính nĩ.
Hợp số cĩ nhiều hơn hai ước.
- Tích của hai số n/ tố là hợp số.
Câu 9. Điền vào chỗ trống
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
PT ra TSNT
+
+
xét các thừa số nguyên tố
chung
chung và riêng
Lập tích các TSNT đĩ, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất
lớn nhất
Bài 172/67: Gọi số hs lớp 6C là x => xƯ(60 – 13) và x >13 
 => x = 47
Bài 178/SGK - T68
a) Gọi x là chiều dài HCN (x>0, tính bằng m), ta cĩ:
4,5 : y = 1: 0,618
Suy ra y = 4,5. 0,618 = 2,781 2,8m
chiều rộng của HCN 2,8m.
c) Vì 15,4 : 8 nên khu vườn này đạt “tỉ số vàng”
* Bài làm thêm: 
Bài 1:
Khoanh tròn chữ đúng trước câu đúng :
a) -3 
B. 
b) 
A. 
3/ ()3 
C. 
BT2: Tìm số tự nhiên x và x>8, biết:
a/ 70x 
 84x ø
b/ 0<x<50
 x 
 x25 
 x30 
BT3: Rút gọn các phân số 
a. 
 b. = 
 c. = 
 d. = 
BT4:So sánh các phân số:
a. 
Rút gọn: Quy đồng cĩ b. 
Đưa về cùng tử 
So sánh mẫu: 
c. 
Rút gọn: 
Quy đồng: 
5. Hướng dẫn về nhà :
1) Ôn lại các kiến thức .
2) Ôn các dạng bài tập đã chữa.
 _________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docÔn tập cuối năm(tiết 2).doc