Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70, Bài 20: Phân số bằng nhau

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70, Bài 20: Phân số bằng nhau

I/ Mục tiêu :

– HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau .

– Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .

II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.

III/ Hoạt động dạy và học :

1/ Ổn định

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70, Bài 20: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23 	Ngày soạn:	
Tiết 70	Ngày dạy :
Bài 2 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu : 
– HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau .
– Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
BS
GV nêu yêu cầu kiểm tra
– Nêu khái niệm tổng quát về phân số ? Cho ví dụ ?
– Aùp dụng vào bài tập 4 (sbt : tr 4)
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a/ -3:5 b/ (-2):(-7)
c/ 2:(-11) d/ x:5 với xZ
gv nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới
HĐ1 : Giới thiệu định nghĩa hai phân số bằng nhau 
Gv treo bảng phụ nội dung hình 5 SGK. Có một cái bánh hình chữ nhật 
Lần 1:
Lần 2:
Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh?
Nhận xét gì về giá trị 2 giá trị phân số tìm được ở trên? Vì sao?
 Vậy hai phân số và bằng nhau khi nào ? 
HĐ2 : Củng cố qua các ví dụ 
Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau không?
Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không?
 và , và 
Yêu cầu HS làm bài tập:
a/ Tìm x Z biết 
b/ Tìm phân số bằng phân số 
c/ lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau
yêu cầu HS hoạt động nhóm ?1; ?2
- Tiếp tục củng cố hai phân số bằng nhau trong bài toán tìm “một số” chưa biết khi biết hai phân số bằng nhau thông qua VD2
Một học sinh lên bảng kiểm tra
HS: nêu khái niệm phân số
HS nhận xét bài của bạn
HS QS và trả lời
HS: lần 1 lấy đi cái bánh
HS: lần 2 lấy đi cái bánh
HS: 
Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần của cái bánh
Hs: nêu định nghĩa SGK
HS: = 
Vì: (-3).(-8)=4.6 (=24)
HS: =
Vì: (-1).12=(-3).4
(=-12)
 vì 3.7( -4).5
HS thực hiện:
a/ -2.6=3.x
x=-4
b/ ===
c/ HS tự lấy ví dụ
Làm bài 4
a/ -3:5=
b/ (-2):(-7)=
c/ 2:(-11)=
d/ x : 5 = với xZ
1. Định nghĩa :
Ta đã biết: 
Nhận xét: 1.6=2.3
Định nghĩa: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b .c 
2. Ví dụ :
Vd1:
 vì (-3). (-8) = 4.6
 vì 3. 7 5 . (-4).
?1 vì 1.12=4.3
 vì 2.83.6
 vì (-3)(-15)=5.9
 vì 4.93.(-12)
?2 vì -2.55.2
Vd2 : Tìm x Z, biết :
 .
Suy ra: x.28 = 4.21
 x = 
 x = 3 
4.Củng cố:
Bài tập 6:
Tìm các số nguyên x và y, biết:
a/ 
b/ 
Bài tập 7: Điền số thích hợp vào ô vuông
a/ =
d/ =
Bài tập 8: Cho a. b Z (b0). Chứng minh rằng các cặp phân số sau đây luôn luôn bằng nhau:
a/ và 
b/ và 
Rút ra nhận xét
Bài tập 9:
Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
Hai HS lên bảng thực hiện
Hs lên bảng thực hiện
HS: thực hiện
Bài tập 6:
a/ 
x.21=6.7
b/ 
Bài tập 7:
a/ =
d/ =
Bài tập 8:
a/ = vì a.b=(-a).(-b)
b/ = vì –a.b=a.(-b)
Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
Bài tập 9:
5/ Dặn dò:
– Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau và vận dụng hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk . SBT: 9->13 trang 4, 5. HS khá giỏi: 14->16 sbt trang 4, 5.
– Chuẩn bị bài 3“ Tính chất cơ bản của phân số”. Xem lại quy tắc nhân hai số nguyên.
6/ Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23-tiet 70.doc