I/ Mục tiêu :
– HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau .
– Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tuần : 23 Ngày soạn: Tiết 70 Ngày dạy : Bài 2 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU I/ Mục tiêu : – HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau . – Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau . II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BS GV nêu yêu cầu kiểm tra – Nêu khái niệm tổng quát về phân số ? Cho ví dụ ? – Aùp dụng vào bài tập 4 (sbt : tr 4) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a/ -3:5 b/ (-2):(-7) c/ 2:(-11) d/ x:5 với xZ gv nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới HĐ1 : Giới thiệu định nghĩa hai phân số bằng nhau Gv treo bảng phụ nội dung hình 5 SGK. Có một cái bánh hình chữ nhật Lần 1: Lần 2: Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh? Nhận xét gì về giá trị 2 giá trị phân số tìm được ở trên? Vì sao? Vậy hai phân số và bằng nhau khi nào ? HĐ2 : Củng cố qua các ví dụ Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau không? Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không? và , và Yêu cầu HS làm bài tập: a/ Tìm x Z biết b/ Tìm phân số bằng phân số c/ lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau yêu cầu HS hoạt động nhóm ?1; ?2 - Tiếp tục củng cố hai phân số bằng nhau trong bài toán tìm “một số” chưa biết khi biết hai phân số bằng nhau thông qua VD2 Một học sinh lên bảng kiểm tra HS: nêu khái niệm phân số HS nhận xét bài của bạn HS QS và trả lời HS: lần 1 lấy đi cái bánh HS: lần 2 lấy đi cái bánh HS: Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần của cái bánh Hs: nêu định nghĩa SGK HS: = Vì: (-3).(-8)=4.6 (=24) HS: = Vì: (-1).12=(-3).4 (=-12) vì 3.7( -4).5 HS thực hiện: a/ -2.6=3.x x=-4 b/ === c/ HS tự lấy ví dụ Làm bài 4 a/ -3:5= b/ (-2):(-7)= c/ 2:(-11)= d/ x : 5 = với xZ 1. Định nghĩa : Ta đã biết: Nhận xét: 1.6=2.3 Định nghĩa: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b .c 2. Ví dụ : Vd1: vì (-3). (-8) = 4.6 vì 3. 7 5 . (-4). ?1 vì 1.12=4.3 vì 2.83.6 vì (-3)(-15)=5.9 vì 4.93.(-12) ?2 vì -2.55.2 Vd2 : Tìm x Z, biết : . Suy ra: x.28 = 4.21 x = x = 3 4.Củng cố: Bài tập 6: Tìm các số nguyên x và y, biết: a/ b/ Bài tập 7: Điền số thích hợp vào ô vuông a/ = d/ = Bài tập 8: Cho a. b Z (b0). Chứng minh rằng các cặp phân số sau đây luôn luôn bằng nhau: a/ và b/ và Rút ra nhận xét Bài tập 9: Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: Hai HS lên bảng thực hiện Hs lên bảng thực hiện HS: thực hiện Bài tập 6: a/ x.21=6.7 b/ Bài tập 7: a/ = d/ = Bài tập 8: a/ = vì a.b=(-a).(-b) b/ = vì –a.b=a.(-b) Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. Bài tập 9: 5/ Dặn dò: – Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau và vận dụng hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk . SBT: 9->13 trang 4, 5. HS khá giỏi: 14->16 sbt trang 4, 5. – Chuẩn bị bài 3“ Tính chất cơ bản của phân số”. Xem lại quy tắc nhân hai số nguyên. 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: