I .MỤC TIU
1.Kiến thức : HS nhận biết được thế no l 2 phn số bằng nhau .
2.Kỹ năng :HS nhận dạng được cc phn số bằng nhau v khơng bằng nhau , lập được cc cặp phn số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.
3.Thi độ : Gio dục tính cẩn thận , chính xc
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
· Gio vin : Bảng phụ,thước thẳng
· Học sinh : Bảng nhĩm, thước thẳng
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
· Hoạt động 1 : Kiểm tra bi cũ
- Thế no l phn số ?chữa bi tập bi 4 (tr4-SBT)
Bi 4(SBT – tr4):Viết cc php chia sau dưới dạng phn số
· Hoạt động 2 : Bi mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG
HỌAT ĐỘNG 2.1 :ĐỊNH NGHĨA
- GV đưa 2 hình vẽ trn bảng phụ : cĩ 1 ci bnh hình chữ nhật
(phần đậm l phần lấy đi )
?-Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiu phần ci bnh ? Nhận xt gì về 2 phn số trn ? Vì sao ?
-ở lớp 5 ta đ học 2 phn số bằng nhau .Nhưng với cc phn số cĩ tử v mẫu l cc số nguyn , ví dụ v
-Lm thế no để nhn biết được 2 phn số ny cĩ bằng nhau hay khơng ? Đĩ l nội dung bi hơm nay .sau đĩ GV ghi đề bi ln bảng
?-Nhìn cặp phn số = em cĩ nhận xt gì về tích 1.6 v 2.3?
? -Hy lấy ví dụ khc về 2 phn số bằng nhau v kiểm tra nhận xt ny
?-Vậy phn số khi no ?
điều ny vẫn đng với cc phn số cĩ tử , mẫu l cc số nguyn.
- GV yu cầu HS đọc định nghĩa SGK
+Lần 1 lấy đi ci bnh
+ Lần 2 lấy đi ci bnh
-Tích 1.6 = 2.3
-HS tự lấy ví dụ hai phn số bằng nhau v kiểm tra
-Khi a . d = b . c
-HS pht biểu định nghĩa hai phn số bằng nhau
1.Định nghĩa
Ta cĩ =
Nhận xt : 1.6 = 2.3
* Định nghĩa : Hai phn số v bằng nhau nếu a.d = b.c
Tuần : 23 Ngày soạn : 01/02/2009 Tiết : 70 Ngày dạy : 03/02/2009 §2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức : HS nhận biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau . 2.Kỹ năng :HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau , lập được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. 3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên : Bảng phụ,thước thẳng Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Thế nào là phân số ?chữa bài tập bài 4 (tr4-SBT) Bài 4(SBT – tr4):Viết các phép chia sau dưới dạng phân số Hoạt động 2 : Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HỌAT ĐỘNG 2.1 :ĐỊNH NGHĨA - GV đưa 2 hình vẽ trên bảng phụ : có 1 cái bánh hình chữ nhật á (phần đậm là phần lấy đi ) ?-Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh ? Nhận xét gì về 2 phân số trên ? Vì sao ? -ở lớp 5 ta đã học 2 phân số bằng nhau .Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên , ví dụ và -Làm thế nào để nhân biết được 2 phân số này có bằng nhau hay không ? Đó là nội dung bài hôm nay .sau đó GV ghi đề bài lên bảng ?-Nhìn cặp phân số = em có nhận xét gì về tích 1.6 và 2.3? ? -Hãy lấy ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này ?-Vậy phân số khi nào ? điều này vẫn đúng với các phân số có tử , mẫu là các số nguyên. - GV yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK +Lần 1 lấy đi cái bánh + Lần 2 lấy đi cái bánh -Tích 1.6 = 2.3 -HS tự lấy ví dụ hai phân số bằng nhau và kiểm tra -Khi a . d = b . c -HS phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau 1.Định nghĩa Ta có = Nhận xét : 1.6 = 2.3 * Định nghĩa : Hai phân số và bằng nhau nếu a.d = b.c HỌAT ĐỘNG 2.2: CÁC VÍ DỤ ?- Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau không ? - Cho HS làm ?1 ; ?2 * GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2 trên bảng - Yêu cầu HS họat động nhóm làm bài tập sau : tìm x biết - 2HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở -HS làm ví dụ 2 trên bảng theo hướng dẫn của GV - HS họat động nhóm -2.6 = x.3 x = -4 2 . Các ví dụ * Ví dụ 1 : = Vì (-3).(-8) = 6.4 = 24 * Ví dụ 2 : x.21 = 6.7 x = Hoạt động 3 : Củng cố -Hai phân số khi nào ? -Cho HS làm các bài tập 6,7/SGK/tr8 theo nhóm Bài 6(SGK – tr8)Tìm các số nguyên x, y biết Bài 79SGK – tr8) Hoạt động 4 : Dặn dò Nắm vững định nghĩa 2 phân số bằng nhau . Làm các bài tập 7cd,10/8,9-SGK- Bài 9,10,11,12,13,14/4,5 – SBT- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số .
Tài liệu đính kèm: