Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 7: Luyện tập (tiết 1) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 7: Luyện tập (tiết 1) - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

HS biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

2.Kỷ năng:

HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính

 3.Thái độ:

 Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Bài tập về tổng dãy số.

 HS: Nghiên cứu bài mới.Ôn các kiến thức về tập hợp.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

 II.Kiểm tra bài cũ: (không)

 III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Hoạt động 1: 15’

- Yêu cầu HS làm bài tập 31.

- GV gợi ý: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục, tròn trăm.

- GV yêu cầu HS làm bài tập 32.

- HS đọc hướng dẫn SGK rồi vận dụng.

- Cho biết đã vận dụng tính chất nào đẻ tính nhanh ?

2. Hoạt động 2: 12’

- Yêu cầu HS làm bài tập 33.

Tính: a. 1+2+3+.+2009=

 b. 2+4+6+.+2008=

 c. 1+3+5+.+2009=

 d. 12+22+.+20102=

 e . 13+23+.+20103=

- GV giới thiệu các nút trên máy.

- Hướng dẫn HS sử dụng như SGK.

 1. Dạng tính nhanh:

 Bài 31:

a) 135 + 360 + 65 + 40

= (135 + 65) + (360 + 40)

= 200 + 400 = 600.

b) 463 + 318 + 137 + 22

= (463 + 137) + (318 + 22)

= 600 + 340 = 940.

c) 20 + 21 + 22 + . + 29 + 30

= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)

+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25

= 50 . 5 + 25 = 275.

 Bài 32:a) 996 + 45

= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041.

b) 37 + 198 = 35 + (2 + 198)

 = 200 + 35 = 235.

2. Dạng tìm quy luật dãy số:

 Bài 33:

1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ;

 89 ; 144 ; 233 ; 377 .

 a. 1+2+3+.+n=

 b. 2+4+6+.+2n=

 c. 1+3+5+.+(2n-1)=n2

 d. 12+22+.+n2=

 e . 13+23+.+n3=

 

3. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:

 Bài 34:

1364 + 4578 = 5942.

6453 + 1469 = 7922.

5421 + 1469 = 6890.

3124 + 1469 = 4593.

1534 + 217 + 217 + 217 = 2185.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 7: Luyện tập (tiết 1) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7. LUYỆN TẬP (T1)
Ngày soạn: 29/8
Ngày giảng: 6C:31/8/2009
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
HS biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2.Kỷ năng:
HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính
 3.Thái độ:
 	Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Bài tập về tổng dãy số.
	HS: Nghiên cứu bài mới.Ôn các kiến thức về tập hợp.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
 II.Kiểm tra bài cũ: (không)
 III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 15’
- Yêu cầu HS làm bài tập 31.
- GV gợi ý: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục, tròn trăm.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 32.
- HS đọc hướng dẫn SGK rồi vận dụng.
- Cho biết đã vận dụng tính chất nào đẻ tính nhanh ?
2. Hoạt động 2: 12’
- Yêu cầu HS làm bài tập 33.
Tính: a. 1+2+3+....+2009=
 b. 2+4+6+....+2008=
 c. 1+3+5+...+2009=
 d. 12+22+..........+20102=
 e . 13+23+..........+20103=
- GV giới thiệu các nút trên máy.
- Hướng dẫn HS sử dụng như SGK.
1. Dạng tính nhanh:
 Bài 31:
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600.
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940.
c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) 
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50 . 5 + 25 = 275.
 Bài 32:a) 996 + 45
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041.
b) 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
 = 200 + 35 = 235.
2. Dạng tìm quy luật dãy số:
 Bài 33:
1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ;
 89 ; 144 ; 233 ; 377 .
 a. 1+2+3+....+n=
 b. 2+4+6+....+2n=
 c. 1+3+5+...+(2n-1)=n2
 d. 12+22+..........+n2=
 e . 13+23+..........+n3=
3. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:
 Bài 34:
1364 + 4578 = 5942.
6453 + 1469 = 7922.
5421 + 1469 = 6890.
3124 + 1469 = 4593.
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185.
3. Củng cố: 8	Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33.
Tìm ra quy luật của dãy số:
 Tử 26 33 có: 33 - 26 + 1 = 8 số.
Có 4 cặp: Mỗi cặp có tổng bằng:
 26 + 33 = 59.
Þ A = 59 . 4 = 236.
B = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2007.
B có (2007 -1) : 2 = 1004 số.
Þ B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1008016
4. Hướng dẫn về nhà: 7’
BTVN: Bài 58 sbt: 	a. 5! = 1.2.3.4.5 = 120
	b. 4! - 3! = 1.2.3.4 - 1.2.3 = 1.2.3 (4 - 1) = 18
	Bài 59sbt:	a. 
	b. 
	Bài 60sbt:	a = 2002 . 2002= (2000 + 2) .2002 = 2000 . 2002 + 4004
	b = 200 . 2004 = 2000 . (2002 + 2) = 2000 . 2002 + 4000
	Þ b < a
Hoàn thành các bài tập SGK; SBT
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.7.doc