A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Naộm ủửụùc theỏ naứo laứ hai phaõn soỏ baống nhau.
2. Kỹ năng: Nhaọn bieỏt ủửụùc caực phaõn soỏ baống nhau vaứ khoõng baống nhau.
Laọp ủửụùc caực caởp phaõn soỏ baống nhau tửứ moọt ủaỳng thửực tớch
3. Thái độ: Tích cực trong học tập và cẩn thận trong khi tính toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: Neõu vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, củng cố, hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ:
1. GV: Nội dung, BP ghi cỏc btập, cỏc cõu hỏi ụn tập, HĐ nhóm, phấn màu, MTBT.
2. HS: Xem lại khái niệm phân số bằng nhau đã học ở tiểu học, làm BTVN, MTBT.
D. TIẾN TRÌNH LấN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: (1)
II. Bài cũ: (7')
a/ Theỏ naứo laứ phaõn soỏ? Ghi coõng thửực?
b/ BT 2 (sgk).
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) GV đưa hình vẽ ở bảng phụ cho HS quan sát:
Ta thaỏy 2 phaàn hỡnh coự chaỏm baống nhau khoõng? Em có nhận xét gì về 2 phân số nói trên?Làm thế nào để biết 2 phân số này có bằng nhau không? Đó chính là nội dung của bài học hôm nay.
2. Triển khai:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm 2 phân số bằng nhau.
10' Gv: Sửỷ duùng baỷng phuù.
Vieỏt phaõn soỏ bieồu dieón phaàn toõ maứu.
Nhỡn vaứo hỡnh cho bieỏt khoõng?
HS:
GV: Xeựt tớch: tửỷ cuỷa phaõn soỏ naứy vaứ maứu phaõn soỏ vaứ ngửụùc laùi, ruựt ra keỏt luaọn gỡ?
HS:
GV: Tửụng tửù xeựt vd2.
HS:
GV: Tửụng tửù nhử treõn cho bieỏt chuựng baống nhau khoõng?
HS:
GV: Nhử vaọy tq: Psoỏ khi naứo?
HS:
GV: Neõu ủ/n (sgk). Yeõu caàu traỷ lụứi caõu hoỷi ủaàu baứi?
HS: 1.ẹũnh nghúa:
VD:
Ta thaỏy coự 1.6 = 2.3
VD :
vaứ nhaọn thaỏy 5.12 = 6.10
ẹ/n: Hai phaõn soỏ baống nhau
? Hai phaõn soỏ vaứ coự baống nhau khoõng?
Traỷ lụứi: Khoõng.
Vỡ: 3.7 = 21 (-4).5 = -20
Ngày soạn: 08/02/2009 Tiết 69: Chương III: PHÂN Số mở rộng khái niệm phân số A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6. Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. 2. Kỹ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. 3. Thái độ: Cẩn thận trong khi viết phõn số và nghiêm túc trong học tập. B. Phương pháp: Hỏi đáp + củng cố, tương tự, hoạt động nhúm. C. Chuẩn bỊ: 1. GV: Nội dung, bảng phụ HĐ nhúm, phấn màu. 2. HS: ễn tập khái niệm phân số đã học ở tiểu học. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (Khụng) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (3’) GV yêu cầu HS nêu một vài ví dụ về phân số đã học ở tiểu học. GV dẫn dắt: Trong các phân số này, tử và mẫu đều là các số tự nhiên. Nếu tử và mẫu đều là các số nguyên, ví dụ: có phải là phân số không? là phân số, đó là sự mở rộng phân số mà ta đã học ở tiểu học. Vậy khái niệm phân số được mở rộng như thế nào? Làm thế nào để so sánh hai phân số? Các phép tính trên phân số được thực hiện như thế nào? Các kiến thức về phân số cú ích gì đối với cuộc sống con người? Đó chính là những nội dung ta sẽ tìm hiểu trong chương này. Và bài học hụm nay ta sẽ tỡm hiểu về. 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Khái niệm phân số 20' GV: Nhắc lại cho HS khái niệm, cách biểu thị phân số đã học ở tiểu học. Yêu cầu HS tương tự biểu diễn với số nguyờn Z. HS:. . . GV: Tương tự, là thương của phép chia của những số nào? HS:. . . GV: Vậy thế nào là một phân số? HS:. . . GV: So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học, em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào? Vậy ta rút ra nhận xét gì? HS:. . . 1.Khái niệm phân số: Ví dụ : là phân số . Đọc là âm ba phần tư, ta coi là kết quả của phép chia -3 cho 4. TQ: là một phân số với a,b thuộc Z, b khác 0, a là tử số, b là mẫu số . Nhận xét: Như vậy, tử và mẫu của phân số không chỉ là số tự nhiên mà có thể là số nguyên. Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 10' GV đưa ví dụ cho HS về phõn số. GV yêu cầu HS làm ?1 HS: 3 HS lên bảng. GV nhắc lại một lần nửa về khái niêm phân số. cú tử và mẫu là gỡ? HS: GV: Nhắc lại điều kiện về mấu số, yêu cầu HS làm ?2. HS: Đứng tại chỗ trả lời. GV: Phõn số là cỏch viết của phộp chia, vậy số 3 là kết quả phộp chia 3 cho mấy? Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở ?3 HS: 2. Ví dụ : là những phân số. ?1 (HS) ?2 a) và c) ?3. 2 = 2: 1 = -3 = (-3):1 = Nhận xét: mọi số nguyên đều được viết dưới dạng phân số có mẫu là 1. IV. Củng cố: (9') BT1; 2(SGK – 5; 6) BT 8(SBT – 4) a) n 3; b) . . . V. Dặn dò: (2’) - Học thuộc các nội dung, các khái niệm. - BTVN: Làm lại các bài toán 3 -5 (SGK – 6) . - Ôn tập hai phân số bằng nhau ở tiểu học. - Đọc trước bài "Phân số bằng nhau". - Đọc “Có thể em chưa biết “ ở sgk. - HS K – G: 1 – 7(SBT – 3,4) Ngày soạn: 08/02/2009 Tiết 70: phân số BằNG NHAU A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Naộm ủửụùc theỏ naứo laứ hai phaõn soỏ baống nhau. 2. Kỹ năng: Nhaọn bieỏt ủửụùc caực phaõn soỏ baống nhau vaứ khoõng baống nhau. Laọp ủửụùc caực caởp phaõn soỏ baống nhau tửứ moọt ủaỳng thửực tớch 3. Thái độ: Tích cực trong học tập và cẩn thận trong khi tính toán. B. Phương pháp: Neõu vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, củng cố, hoạt động nhúm. C. Chuẩn bỊ: 1. GV: Nội dung, BP ghi cỏc btập, cỏc cõu hỏi ụn tập, HĐ nhúm, phấn màu, MTBT. 2. HS: Xem lại khái niệm phân số bằng nhau đã học ở tiểu học, làm BTVN, MTBT. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (7') a/ Theỏ naứo laứ phaõn soỏ? Ghi coõng thửực? b/ BT 2 (sgk). III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) GV đưa hình vẽ ở bảng phụ cho HS quan sát: Ta thaỏy 2 phaàn hỡnh coự chaỏm baống nhau khoõng? Em có nhận xét gì về 2 phân số nói trên?Làm thế nào để biết 2 phân số này có bằng nhau không? Đó chính là nội dung của bài học hôm nay. 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm 2 phân số bằng nhau. 10' Gv: Sửỷ duùng baỷng phuù. Vieỏt phaõn soỏ bieồu dieón phaàn toõ maứu. Nhỡn vaứo hỡnh cho bieỏt khoõng? HS: GV: Xeựt tớch: tửỷ cuỷa phaõn soỏ naứy vaứ maứu phaõn soỏ vaứ ngửụùc laùi, ruựt ra keỏt luaọn gỡ? HS: GV: Tửụng tửù xeựt vd2. HS: GV: Tửụng tửù nhử treõn cho bieỏt chuựng baống nhau khoõng? HS: GV: Nhử vaọy tq: Psoỏ khi naứo? HS: GV: Neõu ủ/n (sgk). Yeõu caàu traỷ lụứi caõu hoỷi ủaàu baứi? HS: 1.ẹũnh nghúa: VD: Ta thaỏy coự 1.6 = 2.3 VD : vaứ nhaọn thaỏy 5.12 = 6.10 ẹ/n: Hai phaõn soỏ baống nhau ? Hai phaõn soỏ vaứ coự baống nhau khoõng? Traỷ lụứi: Khoõng. Vỡ: 3.7 = 21 (-4).5 = -20 Hoạt động 2: Thoõng qua caực vd ủeồ cuỷng coỏ hai phaõn soỏ baống nhau 15' Gv: Giụựi thieọu vd nhử sgk. Xeựt xem caực phaõn soỏ sau coự baống nhau khoõng, vỡ sao? Cho hs laứm ?1 HS: Leõn baỷng thửùc hieọn, caỷ lụựp cuứng laứm ủeồ ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ. Gv: Nhaọn xeựt, tieỏp tuùc cho hs laứm?2 HS: GV: Coự theồ cho hs bieỏt theõm: ; GV: Dửùa vaứo ủ/n phaõn soỏ baống nhau ta coự ủaỳng thửực naứo? HS: 2/ Caực vớ duù: VD1: ; ?1 a) vỡ 1.12 = 4.3 b) vỡ 2.8 3.6 ?2 -2 . 5 0 => ù VD2: Tỡm soỏ nguyeõn x bieỏt (sgk) IV. Củng cố: (10’) - Neõu ủ/n hai phaõn soỏ baống nhau, ghi coõng thửực toồng quaựt? - BT6: Tỡm x: a) b) - Tỡm x ẻZ bieỏt : ? V. Dặn dò: (1’) - Ôn tập các kiến thức đã học: xem laùi vụỷ ghi, hoùc ủ/n, phaõn bieọt giaỷi thớch ủửụùc 2 phaõn soỏ baống nhau, khoõng baống nhau. - Laứm bt 7,8,9,10 (sgk – 8,9) .K-G:12- 16(SBT – 5) - Tiết sau: T/c cơ bản của phõn số. Ngày soạn: 09/02/2009 Tiết 71: TÍNH CHAÁT Cễ BAÛN CUÛA PHAÂN SOÁ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Naộm ủửụùc t/c cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ. 2. Kỹ năng: Vaọn duùng t/c cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ ủeồ giaỷi moọt soỏõ baứi taọp ủụn giaỷn. Vieỏt ủửụùc phaõn soỏ coự maóu aõm veà daùng 1 phaõn soỏ baống noự vaứ coự maóu dửụng, laứm quen baứi toaựn ruựt goùn p/soỏ. 3. Thái độ: Bửụực ủaàu coự k/n veà soỏ hửừu tổ. B. Phương pháp: Hỏi đáp + luyện tập, củng cố, hoạt động nhúm. C. Chuẩn bỊ: 1. GV: Nội dung, BP ghi cỏc btập, cỏc cõu hỏi ụn tập, HĐ nhúm, phấn màu, MTBT. 2. HS: Xem trước nội dung của bài, làm BTVN, MTBT. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (3') HS1: Haừy phaựt bieồu quy taộc coọng hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu, coọng hai soỏ nguyeõn khaực daỏu. Laứm baứi taọp 162 a,c.(sbt – 75). HS2: Haừy phaựt bieồu quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu, coọng hai soỏ nguyeõn khaực daỏu, nhaõn vụựi soỏ 0. Laứm baứi taọp 168 a,c.(sbt – 76). III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Để nhớ kĩ hơn các quy tắc, tính chất số nguyên đã học và vận dụng làm được những bài tập liên quan trong chương II chuẩn bị kiểm tra đỏnh giỏ. Hôm nay chúng ta tieỏp tuùc ụn tập... 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Kieồm tra mieọng kiến thức 10' *GV: Yêu cầu phỏt biểu cỏc quy tắc cộng, trừ, nhõn số nguyờn. *HS: Trả lời. *GV: Lấy vd và yờu cầu HS vận dụng. *HS: Leõn baỷng. *GV: Nhaọn xeựt. HS traỷ lụứi: * Quy taộc coọng hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu vaứ khaực daỏu. * Quy taộc trửứ soỏ nguyeõn a cho soỏ nguyeõn b. * Quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn. * Chuự yự: Khi tớnh nhieàu soỏ nguyeõn th́ vaọn duùng tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn, coọng soỏ nguyeõn nhử: giao hoaựn, keỏt hụùp, Vớ dụ: a) -56 + (-49) d) (-56) . (-49) b) -56 + 17 e) (-56) . 17 c) -46 -38 g) (-5)3 . 4 Hoạt động 2: ễn tập bài tập 25' *GV: ẹửa noọi dung 3 baứi taọp leõn baỷng phuù, goùi 3 HS leõn baỷng laứm. HS khaực laứm vaứo vụỷ. *HS: Học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Khi naứo a laứ boọi cuỷa b, b laứ ửụực cuỷa a? *HS: Traỷ lụứi. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 2. *HS: Học sinh lên bảng thực hiện. Học sinh tại chỗ trả lời. GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét. Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 115, 118/99 theo nhóm. *HS: Nhóm 1, 3 Nhóm 2, 4 *GV: Yêu cầu nhóm 1 và nhóm 2 lên bảng thực hiện Nhóm 3, 4 nhận xét và đặt câu hỏi. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Baứi 1: Tớnh. a) 215 + (-38) – (- 58) -15 = (215–15) + (58–38) = 200 + 20 = 220. b) 231 + 26 – ( 209 + 26 ) = 231– 209 + 26 - 26 = 22. c) 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) = 5.9 + 112 + (-40) = 45 + (-40) + 112 = 5 + 112 = 117 Baứi 2: a) Tỡm taỏt caỷ caực ửụực cuỷa (-12) b) Tỡm 5 boọi cuỷa 4. Baứi 115(sgk – 99) a) = 5 thỡ a = 5 vaứ a = -5 b) = 0 thỡ a = 0. c) = -3 : khoõng coự giaự trũ naứo cuỷa a thoỷa maừn. Baứi 118(sgk – 99) a) 2x – 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 2x = 15 + 35 3x = 2 – 17 2x = 50 3x = - 15 x = 50 : 2 x = -15 : 3 x = 25 x = -5 c) = 0 thỡ x = 1 Baứi 120(sgk – 100) a) Coự 12 tớch. b) Coự 6 tớch > 0 vaứ 6 tớch < 0. c) Boọi cuỷa 6 laứ : -6; 12;-18 ;30;-42. d) ệụực cuỷa 20 laứ: 10;-20. IV. Củng cố: (4’) - HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa chữa và hướng dẫn . V. Dặn dò: (1’) - Ôn tập các kiến thức đã học: Quy tắc phép coọng nhân sn và t/c, chuyển vế, dấu ngoặc. - Laứm caực baứi taọp SGK vaứ SBT. - Tiết sau: Kieồm tra 1 tieỏt. Ngày soạn: 05/02/2009 Ngày soạn: 03/02/2009 Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II 45' A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua chương II về số nguyên về cộng, trừ, nhõn số nguyờn, GTTĐ và bội, ước của số nguyờn. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hành, trình bày và suy luận. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra. B. phƯơng pháp: C. Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án, đề kiểm tra. 2. HS: Ôn tập các kiến thức về số nguyên, MTBT. D. Tiến trình lên lớp: I. Ôn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (Không) III. Bài mới: Kiểm tra 1. Nội dung kiểm tra: ( Đề kốm theo) 2. Đỏp ỏn và biểu điểm: Câu 1 : a) Phát biểu đúng 1 điểm b) Tính đúng 0,25 điểm (- 15) + (-122) = -137; 22+ 39 = 61 Câu 2 : Trả lời đúng mỗi cõu (0,25đ) 1,5 điểm Số đối của - 7 là 7; Số đối của 7 là -7; Số đối của 0 là 0; ; ; Câu 3 : Thực hiện đúng mỗi phép tính 1đ 2 điểm A = 127 - 18.(5+6) = -71 B = 12.[7 + (-5)] + 7 .(5-12) = -25 Câu 4 : a) Thực hiện đúng mỗi trường hợp 0,5 đ 1 điểm b) Tìm đúng giá trị x = 19 1 điểm Câu 5 : Điền đúng nhận định mỗi câu 0,5 đ 1 điểm Câu 6 : Viết đúng mỗi tập hợp 0,5 đ 1 điểm Tính đúng giá trị yêu cầu 0.5 đ 1 điểm 3. Dặn dũ: – ễn lại cỏc kiến thức đó học. – Chuẩn bị Bài 1 chương III “Mở rộng khỏi niệm phõn số”. đề bài Câu 1 : (1,5 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. b) Tính (- 15) + (-122); 22+ 39 Câu 2 : (1,5 điểm) a) Tìm số đối của - 7; 7; 0. b) Tìm giá trị tuyệt đối của 0; -27; 39. Câu 3 : (2 điểm) Thực hiện phép tính: A = 127 - 18.(5+6) B = 12.[7 + (-5)] + 7 .(5-12) Câu 4 (2 điểm) Tìm số nguyên x biết : a) b) 2x - 17 = 15 Câu 5 : (1 điểm) Cho biết câu sau là đúng hay sai ?Lấy vớ dụ minh hoạ. a) a = -( - a) b) Nếu b ẻ N* thì - b là số nguyên âm Câu 6 : (2 điểm) a) Viết tập hợp các số nguyên là ước của 8 rồi tính tích của chúng. b) Viết tập hợp M gồm các số nguyên x là bội của 3 biết -16 < x < 18 rồi tính tổng của chúng.
Tài liệu đính kèm: