Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra - Năm học 2005-2006 - Lý Thế Chương Khuynh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra - Năm học 2005-2006 - Lý Thế Chương Khuynh

ĐỀ BÀI

 Bài 1. (1,5 điểm)

 a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. (1 điểm)

 b) Thực hiện phép tính (−15) + (−122). (0,5 điểm)

 Bài 2. (1,5 điểm).

 Điền số vào ô vuông cho đúng :

 a) Số đối của −7 là

 Số đối của 0 là

 Số đối của 10 là

 b) | 0 | = ; | −25 | = ; | 19 | = .

 Bài 3. (2 điểm).

 Thực hiện các phép tính :

 a) 127 – 18 . (5 + 6) ; b) 26 + 7 . (4 – 12).

 Bài 4. (2 điểm).

 Tìm số nguyên x, biết :

 a) −13x = 39 ; b) 2x – (−17) = 15.

 Bài 5. (2 điểm).

 a) Tìm tất cả các ước của −8.

 b) Tìm năm bội của −11.

 Bài 6. (1 điểm).

 Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :

 a) −20 < x="">< 20="" ;="" b)="" −15="">< x=""><>

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra - Năm học 2005-2006 - Lý Thế Chương Khuynh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : THCS Nguyễn Anh Hào
Giáo viên : Lý Thế Chương Khuynh	 Ngày soạn : 27 / 1 / 2006
Tiết 68:	KIỂM TRA
ĐỀ BÀI
	Bài 1. (1,5 điểm)
 	a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. 	(1 điểm)
 	b) Thực hiện phép tính (−15) + (−122). 	(0,5 điểm)
	Bài 2. (1,5 điểm). 
	Điền số vào ô vuông cho đúng :
 	a) Số đối của −7 là	
 	 	 Số đối của 0 là	
 	 	 Số đối của 10 là 	
 	b) | 0 | = ;	| −25 | = ;	| 19 | = .
	Bài 3. (2 điểm). 
	Thực hiện các phép tính :
 	a) 127 – 18 . (5 + 6) ;	b) 26 + 7 . (4 – 12).
	Bài 4. (2 điểm). 
	Tìm số nguyên x, biết :
	 	a) −13x = 39 ; 	b) 2x – (−17) = 15.
	Bài 5. (2 điểm).
 	a) Tìm tất cả các ước của −8.
 	b) Tìm năm bội của −11.
	Bài 6. (1 điểm). 
	Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
 	a) −20 < x < 20 ;	b) −15 < x < 14.
THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
 Bài 1. 
 	a) · Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
 	 · Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 	(1 điểm)
 	b) (−15) + (−122) = −137.	(0,5 điểm)
 Bài 2. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 	a) Đáp số: 7 ; 0 ; −10.
 	b) Đáp số: 0 ; 25 ; 19.
 Bài 3. Mỗi câu đúng 1 điểm.
 	a) Đáp số: −71.
 	b) Đáp số: −30.
 Bài 4. Mỗi câu đúng 1 điểm.
 	a) Đáp số: x = −3.
 	b) Đáp số: x = −1.
 Bài 5. Mỗi câu đúng 1 điểm.
 	a) Ư(−8) = {1 ; −1 ; 2 ; −2 ; 4 ; −4 ; 8 ; −8}.
 	b) Năm bội của −11 là : 0 ; 11 ; −11 ; 22 ; −22.
 Bài 6. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
 	a) Đáp số: 0.
 	b) Đáp số: −14.

Tài liệu đính kèm:

  • doc69.Kiem tra.doc