I/. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
Đánh giá mức độ tiếp thu của HS ở chương II. Về cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu,về số đối,giá trị tuyệt đối,thực hiện phép tính,về tìm x,tìm ước và bội của1 số nguyên.
* Kỉ năng:
Kiểm tra cách trình bài lời giải bài toán.
* Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác.
Có kế hoạch bồi dưỡng HS yếu, kém
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS biết được tích của hai số nguyên cùng dấu là dấu cộng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Giấy A4.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: Soạn đề:
HS: Học ôn các kiến thức của chương II.
V/. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kiểm tra viết
VI/. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tuần:23 Tiết:68 NS: ND: KIỂM TRA CHƯƠNG II & I/. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu của HS ở chương II. Về cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu,về số đối,giá trị tuyệt đối,thực hiện phép tính,về tìm x,tìm ước và bội của1 số nguyên. * Kỉ năng: Kiểm tra cách trình bài lời giải bài toán. * Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác. Có kế hoạch bồi dưỡng HS yếu, kém II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết được tích của hai số nguyên cùng dấu là dấu cộng. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Giấy A4. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Soạn đề: HS: Học ôn các kiến thức của chương II. V/. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra viết VI/. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự trong tập hợp số nguyên 1 0.5 1 0.5 1 1 3 2 Các phép toán trong tập hợp số nguyên 1 0.5 1 0.5 1 1 2 1 2 4 7 7 Giá trị tuyệt đối cũa số nguyên 1 0.5 1 0.5 2 1 Tổng cộng 3 1.5 3 2 6 6.5 12 10.0 A. NỘI DUNG ĐỀ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng Câu 1: Điền dấu >,< ,= Vào ô vuông cho đúng Câu 2: Khoanh tròn vào hệ thức đúng a. -2 5 d. -7 > -6 Câu 3: Khoanh tròn vào hệ thức đúng a. = -15 c. = -4 b. = 35 d. = -8 Câu 4: Khoanh tròn vào biểu thức sai: a. Số O có giá trị tuyệt đối là chính nó b. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên dương là chính nó c. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên âm là một số nguyên dương d. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số nhỏ hơn Câu 5: Khoanh tròn vào biểu thức có kết quả dúng: a. 4 + (-6) = -2 b. (-15) + 5 = 10 c. 12+ (-8) = - 4 d. (-64) + 14 = 14 Câu 6: Bi ểu thức x + (-97) bằng bao nhiêu nếu x = (+73) . Khoanh tròn vào câu đúng a. -170 b. +170 c. -24 d. +24 Câu 7: Khoanh tròn vào câu có kết quả đúng: Tích số (-35) . ( -24) .(-a) bằng bao nhiêu nếu a = - 5 a. -4000 b. 4000 c. -4200 d. 4200 Câu 8: Khoanh tròn vào câu có kết quả sai: a. 5 . ( -85) = - 425 c. (-27) .4 = - 108 b. .25 = -625 d. 87 . (-3) = -261 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 1: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.(1đ) 2; -7; 5; 1;-2;0 ; -15 ;17 ; -25 Câu 2: Thực hiện phép tính (2đ) a/. 127 – 18.(5+6) b/. 26 + 7. (4 – 12). Câu 3: Tìm số nguyên x biết: (2đ) a/. -13x = 39 b/. 2x – 15 = 17 Câu 4: Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn (1đ) a/. -4 < x < 4 b/. -8 < x < 6 F.ĐÁP ÁN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ) Câu Nội dung Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 , > , > d b d a c c b 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 1: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần ( 1đ) -25 , - 15 , -7 ,-2 , 0 , 1 , 2, 17 Câu 2: Thực hiện phép tính (2đ) a/. 127 – 18.(5 + 6) = 127 – 18.11 0,25đ = 127 – 198 0,25đ = -71 0,5đ b/. 26 + 7. (4 – 12) = 26 + 7 (-8) 0,25đ = 26 + (-56) 0,25đ = -30 0,5đ Câu 3: Tìm số nguyên x biết: (2đ) a/. -13x = 39 x = 39 : (-13) 0,5đ x = -3 0,5đ b/. 2x - 15 = 17 2x = 17 + 15 0,5đ 2x = 32 x = 16 0,5đ Câu 4: Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn (1đ) a/. -4 < x < 4 b/. -8 < x < 6 x = ( -3 ) + (-2) + (-1) + 0 +1+2+3 x = (-7)+(-6) +(-5)+...+ 1+2+3+4+5 Tổng = 0 Tổng = (-13) G.Dặn Dò: Xem lại kiến thức trong chương II, Xem trước bài KN phân số.
Tài liệu đính kèm: