III. ĐỀ KIỂM TRA
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm )
Điền dấu “X” vào ô vuông ở sau khẳng định mà em cho là đúng nhất:
1/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần:
a) b)
c) d)
2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
a) 2009 + 5 – 9 – 2008 b) 2009 – 5 – 9 + 2008
c) 2009 – 5 + 9 – 2008 d) 2009 – 5 + 9 + 2008
3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
a) 1 và -1 b) 5 và -5 c) 1 và 5 d) 1;-1;5;-5
4/ Giá trị của (-4)3 bằng:
a) -12 b) -64 c) 12 d) 64
5/ Số liền trước của - 8 là
a. – 9 ;
b. – 7
c. 7
6/ Kết quả tính
a. 7 ;
b. – 7 c.
B.Tự luận: (7điểm)
Câu 7: (1 điểm)
a) Viết tập hợp ước của số nguyên -10
b) Tìm hai bội của 3 nhỏ hơn 1
Câu 8: (3 điểm) Thực hiện phép tính.
a) [(-17) + (-18) ]+(-15) b) 2012 – (31 + 2012) c) 8.(-126) - 2.126
Câu 9: ( 3 điểm ) Tìm số nguyên x, biết.
a) 21 + 2x = 7 c) 3x – 5 = -7 – 13 b) Lớp 6A
Trường THCS Toàn Thắng – Hàm Yên Ngày dạy :10/2/2012,lớp 6A, sĩ số: /36 Ngày dạy : 10 /2/2012,lớp 6B sĩ số: /35 Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết được thứ tự trong tập hợp số nguyênBiết khái niệm bội và ước của một số nguyên.Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. 2.Kỹ năng: Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối.Vận dụng thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyênPhối hợp các phép tính trong Z.Vận dụng tìm được bội và ước của một số nguyên 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy lô-gíc trong khi giải toán. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 1 5% 1 1 10% 2 2,0 20% Chủ đề 2: Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Biết được thứ tự trong tập hợp số nguyên Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế. Vận dụng thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0.5 5% 2 2 20% 5 3,5 35% Chủ đề 3: Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên Phối hợp các phép tính trong Z Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 3 3 30% 4 3,5 35% Chủ đề 4. Bội và ước của số nguyên Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên Vận dụng tìm được bội và ước của một số nguyên 1 0.5 5% 2 1 10% 3 1.5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1.5 15% 3 1.5 15% 7 6 60% 1 1 10% 14 10 100% III. ĐỀ KIỂM TRA A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Điền dấu “X” vào ô vuông ở sau khẳng định mà em cho là đúng nhất: 1/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: a) b) c) d) 2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: a) 2009 + 5 – 9 – 2008 b) 2009 – 5 – 9 + 2008 c) 2009 – 5 + 9 – 2008 d) 2009 – 5 + 9 + 2008 3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: a) 1 và -1 b) 5 và -5 c) 1 và 5 d) 1;-1;5;-5 4/ Giá trị của (-4)3 bằng: a) -12 b) -64 c) 12 d) 64 5/ Số liền trước của - 8 là a. – 9 ; b. – 7 c. 7 6/ Kết quả tính a. 7 ; b. – 7 c. B.Tự luận: (7điểm) Câu 7: (1 điểm) a) Viết tập hợp ước của số nguyên -10 b) Tìm hai bội của 3 nhỏ hơn 1 Câu 8: (3 điểm) Thực hiện phép tính. a) [(-17) + (-18) ]+(-15) b) 2012 – (31 + 2012) c) 8.(-126) - 2.126 Câu 9: ( 3 điểm ) Tìm số nguyên x, biết. a) 21 + 2x = 7 c) 3x – 5 = -7 – 13 b)Lớp 6A IV. Đáp án và hướng dẫn chấm Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng d c d b a a Phần II. Tự luận: Câu 7 a) Ư(-10) 0,5 b) Hai bội của 3 nhỏ hơn 1 là -3; -6 (Họcsinh lấy đúng đạt 0,5 Đ) 0,5 Câu 8 a) [(-17) + (-18) ]+(-15) = (- 35) + (- 15) 0,5 = - ( 35 + 15) = -50 0,5 b) 2012 – (31 + 2012) = 2012 – 31 - 2012 0,25 = (2012 - 2012) + (-31) 0,25 = 0 + (- 31) = -31 0,5 c) 8.(-126) - 2.126 = 8.(-126) + 2. ( -126) 0,25 = (-126)( 8+ 2) 0,25 = (- 126).10 0,25 = -1260 0,25 Câu 4 a) 2x = 7 - 21 0,25 2x = 7 + ( - 21) =-14 0,25 x = (-14) : 2 0,25 x = - 7 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 x = 25 hoặc x = - 25 0,25 c) 3x – 5 = -20 0,25đ 3x= -20 +5 0,25 3x = -15 0,25 x = -5 0,25 b(A) = -3 + 10 0,25 = 7 0,25 x = 7 0,25 x = -7 0,25 Lưu ý HS làm theo cách khác đúng vẫn cho diểm tối đa. IV/ hướng dẫn học bài Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. 2. Chuẩn bị nội dung của chương III OK – VÕ THƠM BÉO
Tài liệu đính kèm: