1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức về cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
b) Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập thực hiện phép tính, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên bất kỳ.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và trung thực.
2. Trọng tâm
Kiểm tra các kiến thức về cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
3. Chuẩn bị:
GV: Đề + đáp án
HS: Ôn tập kiến thức: về cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc chuyển vế.
Giấy kiểm tra một tiết
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh
4.2 Đề kiểm tra
Câu 1: (2 điểm)
1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?
2) Ap dụng: Tính
a) (-15) + (-25)
b) 28 + 12
Câu 2: Tìm x biết (3 điểm)
a) x + 48 =12
b) 5x – 12 = 48
c)
Câu 3 Thực hiện phép tính (3 điểm)
a) 20.(– 5) + 23.(– 20)
b)
c) 4.52 – 3.(24 - 9)
Câu 4: Tìm: (1 điểm)
Câu 5: Tìm tấc cả các ước của 12 mà lớn hơn – 3 (1 điểm)
KIỂM TRA CHƯƠNG II Tiết: 68 Tuần 23 Ngày dạy:26/ 01/ 2011 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức về cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. b) Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập thực hiện phép tính, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên bất kỳ. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và trung thực. 2. Trọng tâm Kiểm tra các kiến thức về cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 3. Chuẩn bị: GV: Đề + đáp án HS: Ôn tập kiến thức: về cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc chuyển vế. Giấy kiểm tra một tiết 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh 4.2 Đề kiểm tra Câu 1: (2 điểm) 1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? 2) Aùp dụng: Tính a) (-15) + (-25) b) 28 + 12 Câu 2: Tìm x biết (3 điểm) a) x + 48 =12 b) 5x – 12 = 48 c) Câu 3 Thực hiện phép tính (3 điểm) a) 20.(– 5) + 23.(– 20) b) c) 4.52 – 3.(24 - 9) Câu 4: Tìm: (1 điểm) Câu 5: Tìm tấc cả các ước của 12 mà lớn hơn – 3 (1 điểm) *Ma trận: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Cộng hai số nguyên cùng dấu Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Câu 1 1 2 3 Điểm 0,5 1,5 2 Tìm số nguyên x Vận dụng được các quy tắc chuyển vế đã học Vận dụng được các quy tắc chuyển vế và tìm giá trị tuyệt đối đã học Câu 2 2 1 3 Điểm 2 1 3 Thực hiện các phép tính trên số nguyên Vận dụng quy tắc dấu ngoặc Vận dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng Câu 3 2 1 3 Điểm 2 1 3 Tính giá trị tuyệt đối Dùng định nghĩa để tính Câu 4 1 1 Điểm 1 1 Tìm ước số nguyên Vận dụng cách tìm ước của một số nguyên Câu 5 1 1 Điểm 1 1 Tổng 2 5 3 1 11 1,5 4,5 3 1 10 * Đáp án: Câu Đáp án Điểm 1.1 SGK 0.5đ 1.2 a) (-15) + (-25) = –(15+25)= – 40 0.75đ b) 28 + 12 = 40 0.75đ 2 a) x + 48 = 12 x = 12 – 48 x = –36 0,5đ 0,5đ b) 5x – 12 = 48 5x = 48 + 12 5x = 60 x = 60:5 x = 12 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3 a) 20.(– 5) + 23.(– 20) = 20.(– 5) – 23. 20 = 20.(– 5 – 23) =20.( – 28) = – 560 0,5đ 0,25đ 0,25đ b) [(–13)+15] + ( –80) = 2 + ( –80) = –78 0,5đ 0, 5đ c) 4.52 – 3.(24 - 9) = 4.25 – 3. 15 = 100 – 45 = 55 0, 5đ 0,5đ 4 0, 5đ 0, 5đ 5 Ư(12)= 1đ 4.3 Học sinh tiến hành làm bài 4.4 Thu bài - Nhận xét 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Chuẩn bị: Ôn tập khái niệm phân số đã học ở tiểu học 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: