A/ Mục tiêu.
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về số nguyên đã học trong chương II của HS.
- Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lũy thừa trong số nguyên.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về Bội và ước của số nguyên.
B/ Chuẩn bị.
GV: đề thi
HS: ôn tập chương II
C/ Tiến trình dạy học.
Đề:
A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: (5. -15. 8. 3. -1. 0)
A. -15; -1; 0; 3; 5; 8 B. 5;-15;8; 3;-1; 0 C. -1; -15; 8; 3; 0; 5 D. Cả A, B, C.
2. Viết tập hợp các số nguyên x dưới dạng liệt kê thỏa mãn -2 < x=""><>
A. ; B. ;
C. ; D. .
3. Tính giá trị biểu thức: .
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8.
4. Tìm số đối của: +7; 3; -5; -2
A. +7; 3; -5; -2; B. -7; 3; +5; +2; C. -7; -3; -5; -2; D. -7; -3; +5; +2.
5. Thực hiện phép tính:
A. –6. B. –16. C. 6. D. 16.
6. Thực hiện phép tính sau:
A. 122. B. –122. C. 18. D. –18.
7. Thực hiện phép tính sau: (–7).8 = ?
A. –15; B. 15; C. –56; D. 56
8. Chỉ ra định nghĩa đúng về ước và bội.
A. Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
B. Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
C. Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
D. Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
B/ Bài toán. (6 đ)
Bài 1. Tìm x, biết: (1,5đ)
a/ x +10 = 14
b/ 5x – 12 = 48
Bài 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): (3đ)
a/ (–5) . 8 . (–2) . 3
Ngày soạn: 26/01/2011 Ngày dạy: 26/01/2011 Tuần 23 tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II A/ Mục tiêu. Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về số nguyên đã học trong chương II của HS. Kiểm tra : + Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lũy thừa trong số nguyên. + Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước. + Kĩ năng áp dụng kiến thức về Bội và ước của số nguyên. B/ Chuẩn bị. GV : đề thi HS : ôn tập chương II C/ Tiến trình dạy học. Đề: A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm) 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: (5. -15. 8. 3. -1. 0) A. -15; -1; 0; 3; 5; 8 B. 5;-15;8; 3;-1; 0 C. -1; -15; 8; 3; 0; 5 D. Cả A, B, C. 2. Viết tập hợp các số nguyên x dưới dạng liệt kê thỏa mãn -2 < x < 5: A. ; B. ; C. ; D. . 3. Tính giá trị biểu thức: . 6 B. 2 C. 4 D. 8. 4. Tìm số đối của: +7; 3; -5; -2 +7; 3; -5; -2; B. -7; 3; +5; +2; C. -7; -3; -5; -2; D. -7; -3; +5; +2. 5. Thực hiện phép tính: –6. B. –16. C. 6. D. 16. 6. Thực hiện phép tính sau: 122. B. –122. C. 18. D. –18. 7. Thực hiện phép tính sau: (–7).8 = ? –15; B. 15; C. –56; D. 56 8. Chỉ ra định nghĩa đúng về ước và bội. Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a. Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b. Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a. Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b. B/ Bài toán. (6 đ) Bài 1. Tìm x, biết: (1,5đ) a/ x +10 = 14 b/ 5x – 12 = 48 Bài 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): (3đ) a/ (–5) . 8 . (–2) . 3 b/ 125 – (–75) + 32 – (48 + 32) c/ 3 . 42 + 2. (–5) – 20 d/ Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -4 < x < 5. Bài 3. Tìm tất cả các ước của 4 và 15; tìm 3 bội của 2. (1,5đ) Đáp án: A/ 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C D B D C C B/ Bài 1. Bài 2. a/ (–5) . 8 . (–2) . 3 = (–5).(–2).8.3 = 10.24 = 240 b/ 125 – (–75) + 32 – (48 + 32) = 125 + 75 + 32 – 48 – 32 = 200 – 48 + 32 – 32 = 200 – 48 = 152 c/ 3 . 42 + 2. (–5) – 20 = 3.16 + (–10) +(–20) = 48 + (–30) = 48 – 30 = 18 d/ Các số x: –3; –2; –1; 0; 1; 2; 3; 4 Tổng: = (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = (–1) + 1+ (–2) + 2 + (–3) + 3+ 0 + 4 = 0 + 4 = 4 Bài 3. Tìm tất cả các ước của 4 và 15; tìm 3 bội của 2. (1,5đ) Ư(4) = Ư(15) = B(2) =
Tài liệu đính kèm: