Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011

A/ Mục tiêu.

- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về số nguyên đã học trong chương II của HS.

- Kiểm tra:

+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lũy thừa trong số nguyên.

+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.

+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về Bội và ước của số nguyên.

B/ Chuẩn bị.

 GV: đề thi

 HS: ôn tập chương II

C/ Tiến trình dạy học.

Đề:

A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ)

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm)

1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: (5. -15. 8. 3. -1. 0)

 A. -15; -1; 0; 3; 5; 8 B. 5;-15;8; 3;-1; 0 C. -1; -15; 8; 3; 0; 5 D. Cả A, B, C.

2. Viết tập hợp các số nguyên x dưới dạng liệt kê thỏa mãn -2 < x=""><>

A. ; B. ;

C. ; D. .

3. Tính giá trị biểu thức: .

A. 6 B. 2 C. 4 D. 8.

4. Tìm số đối của: +7; 3; -5; -2

A. +7; 3; -5; -2; B. -7; 3; +5; +2; C. -7; -3; -5; -2; D. -7; -3; +5; +2.

5. Thực hiện phép tính:

A. –6. B. –16. C. 6. D. 16.

6. Thực hiện phép tính sau:

A. 122. B. –122. C. 18. D. –18.

7. Thực hiện phép tính sau: (–7).8 = ?

A. –15; B. 15; C. –56; D. 56

8. Chỉ ra định nghĩa đúng về ước và bội.

A. Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.

B. Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.

C. Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.

D. Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.

B/ Bài toán. (6 đ)

Bài 1. Tìm x, biết: (1,5đ)

 a/ x +10 = 14

 b/ 5x – 12 = 48

Bài 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): (3đ)

a/ (–5) . 8 . (–2) . 3

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/01/2011
Ngày dạy: 26/01/2011
Tuần 23 tiết 68
KIỂM TRA CHƯƠNG II 
A/ Mục tiêu.
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về số nguyên đã học trong chương II của HS.
Kiểm tra :
+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lũy thừa trong số nguyên.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về Bội và ước của số nguyên.
B/ Chuẩn bị.
	GV : đề thi
	HS : ôn tập chương II
C/ Tiến trình dạy học.
Đề:
A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ) 
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: (5. -15. 8. 3. -1. 0)
 A. -15; -1; 0; 3; 5; 8	 B. 5;-15;8; 3;-1; 0	 C. -1; -15; 8; 3; 0; 5 	 D. Cả A, B, C.
2. Viết tập hợp các số nguyên x dưới dạng liệt kê thỏa mãn -2 < x < 5:
A. ;	B. ;	
C. ;	D. .
3. Tính giá trị biểu thức: .
6	B. 2	C. 4	 D. 8.
4. Tìm số đối của: +7; 3; -5; -2
+7; 3; -5; -2;	B. -7; 3; +5; +2;	C. -7; -3; -5; -2; 	 D. -7; -3; +5; +2.
5. Thực hiện phép tính: 
–6.	B. –16.	C. 6.	 D. 16.
6. Thực hiện phép tính sau: 
122.	B. –122.	C. 18.	 	 D. –18.
7. Thực hiện phép tính sau: (–7).8 = ?
–15;	B. 15;	C. –56; 	 D. 56
8. Chỉ ra định nghĩa đúng về ước và bội.
Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
Nếu có số nguyên a chia cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
Nếu có số nguyên a chia hết cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
B/ Bài toán. (6 đ)
Bài 1. Tìm x, biết: (1,5đ)
	a/ x +10 = 14
	b/ 5x – 12 = 48
Bài 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): (3đ)
a/ (–5) . 8 . (–2) . 3	
b/ 125 – (–75) + 32 – (48 + 32)
c/ 3 . 42 + 2. (–5) – 20 
d/ Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -4 < x < 5.
Bài 3. Tìm tất cả các ước của 4 và 15; tìm 3 bội của 2. (1,5đ)
Đáp án:
A/
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
B
D
C
C
B/
Bài 1. 
Bài 2. 
a/ (–5) . 8 . (–2) . 3	= (–5).(–2).8.3 = 10.24 = 240	
b/ 125 – (–75) + 32 – (48 + 32) = 125 + 75 + 32 – 48 – 32 
 = 200 – 48 + 32 – 32 = 200 – 48 = 152
c/ 3 . 42 + 2. (–5) – 20 = 3.16 + (–10) +(–20) = 48 + (–30) = 48 – 30 = 18 
d/ Các số x: –3; –2; –1; 0; 1; 2; 3; 4
Tổng:
= (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4
= (–1) + 1+ (–2) + 2 + (–3) + 3+ 0 + 4 = 0 + 4 = 4 
Bài 3. Tìm tất cả các ước của 4 và 15; tìm 3 bội của 2. (1,5đ)
Ư(4) = 
Ư(15) = 
B(2) = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS6 tuan23.doc