A. ĐỀ KIỂM TRA
I-Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1(2 điểm) : Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống
a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ,ta cộng a với .
b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước, ta phải các số hạng trong ngoặc :dấu thành dấu .và dấu .thành dấu
Câu 2: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1)Số nguyên liền trước của -10 là:
A. -11 B. -9 C. 9 D. 10
2)Nếu = 7 thì x bằng:
A. 7 B. -7 C. 7 hoặc -7 D. Không có số nào.
3)Nếu x2 = 25 thì x bằng :
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 12,5
4)Nếu x3 = 8 thì x bằng :
A. 2 B. -2 C. 2 hoặc -2 D. Một kết quả khác.
5) Tính :2763 + (37 – 2763) kết quả là :
A. 37 B. -37 C. 5489 D. -5489
6) Tính :(-1579) – (12 – 1579) kết quả là:
A. 12 B. -12 C. -3170 D. -3146
II-TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1:(3 điểm ) Thực hiện phép tính
a) 100 + 4.(2 – 25)
b) 125 – (-75) + 32 – (75 + 32)
c) (-2)3 . 6 - (52 – 35)
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết
a) 2 . x = -10 ( 0,75đ)
b ) 2.x – 5 = 13 ( 0,75đ)
Bài 3 :(0,5 điểm) : Tìm tất cả các số nguyên x, biết rằng : 3 (x – 2)
Ngµy so¹n : 22/01/2010 Ngµy d¹y : 25/01/2010 Tiết: 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU Kiến thức :Kiểm tra các kiến thức về chương số nguyên : tổng hai số nguyên, tích hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng tìm tổng, tích hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác độc lập suy nghĩ , tinh thần vượt khó II.CHUẨN BỊ - GV : ®Ị kiĨm tra - HS : Ô n lại các kiến thức của chương III.KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm TN TL TN TL TN TL Tập Z và các khái niệm liên quan Thuộc khái niệm Hiểu khái niệm 1.0 1 0.5 1 0.5 Các phép tóan trong Z,các qui tắc Thuộc qui tắc Hiểu GTTĐ,lũy thừa Phối hợp các phép tóan 8.0 2 1,0 2 1.0 1 1.0 2 1.0 4 4.0 Bội và ước của số nguyên Tìm số nguyên 1,0 1 1.0 A. ĐỀ KIỂM TRA I-Trắc nghiệm khách quan: Câu 1(2 điểm) : Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ,ta cộng a với .. b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước, ta phảicác số hạng trong ngoặc :dấu thành dấu .và dấu ..thành dấu Câu 2: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 1)Số nguyên liền trước của -10 là: A. -11 B. -9 C. 9 D. 10 2)Nếu = 7 thì x bằng: A. 7 B. -7 C. 7 hoặc -7 D. Không có số nào. 3)Nếu x2 = 25 thì x bằng : A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 12,5 4)Nếu x3 = 8 thì x bằng : A. 2 B. -2 C. 2 hoặc -2 D. Một kết quả khác. 5) Tính :2763 + (37 – 2763) kết quả là : A. 37 B. -37 C. 5489 D. -5489 6) Tính :(-1579) – (12 – 1579) kết quả là: A. 12 B. -12 C. -3170 D. -3146 II-TỰ LUẬN: (5điểm) Bài 1:(3 điểm ) Thực hiện phép tính a) 100 + 4.(2 – 25) b) 125 – (-75) + 32 – (75 + 32) c) (-2)3 . 6 - (52 – 35) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết a) 2 . x = -10 ( 0,75đ) b ) 2.x – 5 = 13 ( 0,75đ) Bài 3 :(0,5 điểm) : Tìm tất cả các số nguyên x, biết rằng : 3 (x – 2) B. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM: I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 :Điền như SGK .mỗi câu 1 đ Câu 2 :Chọn : 1-A;2C;3C;4A;5A;6B . Mỗi câu 0,5đ II-TỰ LUẬN: Bài 1:(3 điểm ) Thực hiện phép tính a) 100 + 4.(2 – 25) =100+8 – 100 (0,5đ) = 8 (0,5đ) b) 125 – (-75) + 32 – (75 + 32) =125 + 75 +32 -75 -32 (0,5đ) =125 + ( 75-75) + (32-32) (0,25đ) =125 +0 +0 = 125 (0,25đ) (-2)3 . 6 - (52 – 35) = -8 . 6 – (25 – 35) (0,5đ) = -48 – (-35) = -10 (0,5đ) Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết a) 2 . x = -10 b ) 2.x – 5 = 13 x = -10 : 2 (0,5đ) x = 18 (0,5đ) x = - 5 (0,5đ) x = 9 (0,5đ) Bài 3 (1 điểm) : Ta có 3 (x – 2) (0,5đ) Do đó (0,5đ) Kết quả thu được Lớp S.bài 0 -1.9 2.0-3.4 3.5-4.9 5.0-6.4 6.5-7.9 8.0-10.0 5.0 6A2 V-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: