Tổng 2
(1.0đ) 1
(0.5đ) 3
(1.5đ) 2
(1.0đ) 5
(6.0) 12
(10đ)
III. Đề
A. Trắc nghiệm: (4,0 đ)
Câu 1: Cho số nguyên a lớn hơn -1. Số a là :
A) Số dương B) Số âm C) Có thể âm, có thể dương hoặc số 0 D) Hoặc là 0 hoặc là số dương
Câu 2: Giá trị của lũy thừa (-2)3 là :
A) -6 B) -8 C) 8 D) 6
Câu 3: Tất cả các ước của 15 là :
A) 1; 3; 5 B) 0; 1; 3; 5; 15 C) 1; 3; 5; 15; -1; -3; -5; -15 D) 1; 3; 5; 15
Câu 4: Nếu nhân 20 số âm với số 0 ta được :
A) Số âm B) Số dương C) Số 0 hoặc số dương D) Số 0
Câu 5: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn điều kiện -5 < x="">< 4="" là="">
A) -4 B) 0 C) -5 D) 4
Câu 6: Tìm số nguyên a, biết rằng = 0 :
A) 0 B) -1 C) 1 D) -1; 1
Câu 7: Số 0 là số đối của số : .
Câu 8: (-6) + . = 0
B. Tự luận: (6,0 đ)
Bài 1: (3,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) (-4) . 5 . (-25) . 20
b) (-18 + 25) – (125 – 18 + 25)
c) 26 + 7 . (4 - 12)
Bài 2: (2,0 đ) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 10 = -14
b) 2x – (-17) = 15
Bài 3 : (1,0 đ) Tính nhanh
123 + 124 + 125 + 126 + 127 – 23 – 24 – 25 – 26 - 27
Tuần Ngày soạn:.. Tiết 68 Ngày dạy: Tên bài dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức_Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về số nguyên. 2. Kỹ Năng_Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán. Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ- Có thái độ nghiêm túc II. Chuẩn bị:* GV:_Đề kiểm tra nhận từ tổ * HS:_Ôn tập các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học _Xem lại các dạng bài tập đã làm _MTBT Thiết kế ma trận kiểm tra Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Tập Z, thứ tự trong Z 1 (0.5đ) 1 (0.5đ) 2. T/C phép tính +, -, x 2 (1.0đ) 2 (1.0đ) 1 (0.5đ) 4 (4.0đ) 8 (6.5đ) 3. Bội số, ước số 1 (0.5đ) 1 (0.5đ) 4. Tìm x 1 (0.5đ) 2 (2.0đ) 2 (2.5đ) Tổng 2 (1.0đ) 1 (0.5đ) 3 (1.5đ) 2 (1.0đ) 5 (6.0) 12 (10đ) III. Đề A. Trắc nghiệm: (4,0 đ) Câu 1: Cho số nguyên a lớn hơn -1. Số a là : A) Số dương B) Số âm C) Có thể âm, có thể dương hoặc số 0 D) Hoặc là 0 hoặc là số dương Câu 2: Giá trị của lũy thừa (-2)3 là : A) -6 B) -8 C) 8 D) 6 Câu 3: Tất cả các ước của 15 là : A) 1; 3; 5 B) 0; 1; 3; 5; 15 C) 1; 3; 5; 15; -1; -3; -5; -15 D) 1; 3; 5; 15 Câu 4: Nếu nhân 20 số âm với số 0 ta được : A) Số âm B) Số dương C) Số 0 hoặc số dương D) Số 0 Câu 5: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn điều kiện -5 < x < 4 là : A) -4 B) 0 C) -5 D) 4 Câu 6: Tìm số nguyên a, biết rằng = 0 : A) 0 B) -1 C) 1 D) -1; 1 Câu 7: Số 0 là số đối của số : . Câu 8: (-6) + .. = 0 B. Tự luận: (6,0 đ) Bài 1: (3,0 đ) Thực hiện các phép tính a) (-4) . 5 . (-25) . 20 b) (-18 + 25) – (125 – 18 + 25) c) 26 + 7 . (4 - 12) Bài 2: (2,0 đ) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = -14 b) 2x – (-17) = 15 Bài 3 : (1,0 đ) Tính nhanh 123 + 124 + 125 + 126 + 127 – 23 – 24 – 25 – 26 - 27 IV. Đáp án Trắc nghiệm: (4,0 đ) Gồm 8 câu mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D A B 0 6 Bài 1: (3,0 đ) a) (-4) . 5 . (-25) . 20 = [(-4) . (-5)] . (5 . 20) (0,5 đ) = 100 . 100 (0,25 đ) = 10 000 (0,25 đ) b) (-18 + 25) – (125 – 18 + 25) = -18 + 25 -125 + 18 - 25 (0,25 đ) = (-18 + 18) + (25 - 25) -125 (0,25 đ) = 0 + 0 – 125 (0,25 đ) = - 125 (0,25 đ) c) 26 + 7 . (4 - 12) = 26 + 7 . (-8) (0,5 đ) = 26 + (-56) (0,25 đ) = -30 (0,25 đ) Bài 2: (2,0 đ) a) x + 10 = -14 x = -14 -10 (0,5 đ) x = -24 (0,5 đ) b) 2x – (-17) = 15 2x + 17 = 15 (0,25 đ) 2x = 15 – 17 (0,25 đ) 2x = -2 (0,25 đ) x = -1 (0,25 đ) Bài 3: (1,0 đ) 123 + 124 + 125 + 126 + 127 – 23 – 24 – 25 – 26 – 27 = (123 - 23) + (124 – 24) + + (127 - 27) (0,5 đ) = = 500 (0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: