Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết số 3 - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết số 3 - Năm học 2007-2008

I. TRẮC NGHIỆM( 4 Đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tính (-20) + (-16)

 A. -4 B. 4 C. -36 D. 36

Câu 2: Tính 25 + (-40)

 A. 65 B. -15 C. 15 D. -65

Câu 3: Tính (-3).(-7)

 A. 21 B. -21 C. 10 D. -4

Câu 4: Tính 19.(-10)

 A. -190 B. 1900 C. 9 D. 29

Câu 5: Điền kết quả vào ô vuông sau.

 A. B. C. D.

Câu 6: Điền kết quả vào ô vuông sau.

A. Số đối của -7 là B. Số đối của 0 là

C. Số đối của 12 là D. Số đối của là

II. TỰ LUẬN ( 6 Đ)

Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính.

a) 125 – (47 – 57) b) ( -3 + 7 ).(-5)

Bài 2: (2 đ). Tìm x, biết

a) x + 10 = 7 b) -10x = 40 – 100

Bài 3: (1 đ). So sánh

a) ( - 2007 ).( 2008 ) với 0 b) (-10).(- 2) với 0

Bài 4: (1 đ)

a) Tìm tất cả các ước của -6

b) (Học sinh lớp chọn). Tìm tổng các số nguyên, biết

x là số lẻ và

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 2Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết số 3 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22	Ngày soạn: 02/02/2008
Tiết: 68	Ngày kiểm tra: 14/02/2008
Trường THCS Nguyễn Du	BÀI KIỂM TRA SỐ 3( số học)
Lớp: 6	MÔN: TOÁN
Họ và tên: 	Thời gian: 45 phút.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM( 4 Đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tính (-20) + (-16)
	A. -4	B. 4	C. -36	D. 36
Câu 2: Tính 25 + (-40)
	A. 65	B. -15	C. 15	D. -65
Câu 3: Tính (-3).(-7)
	A. 21	B. -21	C. 10	D. -4
Câu 4: Tính 19.(-10)
	A. -190	B. 1900	C. 9	D. 29
Câu 5: Điền kết quả vào ô vuông sau.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Điền kết quả vào ô vuông sau.
A. Số đối của -7 là 	B. Số đối của 0 là 
C. Số đối của 12 là 	D. Số đối của là 
TỰ LUẬN ( 6 Đ)
Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính.
a) 125 – (47 – 57)	b) ( -3 + 7 ).(-5)
Bài 2: (2 đ). Tìm x, biết
a) x + 10 = 7	b) -10x = 40 – 100 
Bài 3: (1 đ). So sánh 
a) ( - 2007 ).( 2008 ) với 0	b) (-10).(- 2) với 0
Bài 4: (1 đ)
Tìm tất cả các ước của -6
(Học sinh lớp chọn). Tìm tổng các số nguyên, biết 
x là số lẻ và 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA SỐ 3(số học)
TRẮC NGHIỆM.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Kết quả
C
B
A
A
Câu 5: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
A. Số đối của -7 là 	B. Số đối của 0 là 
C. Số đối của 12 là 	D. Số đối của là 
TỰ LUẬN.
Bài 1: (2đ). 
a) 125 – (47 – 57) 	b) ( -3 + 7 ).(-5)
= 125 – (- 10 ) (0,5đ)	= 4.(-5 )	 (0,5đ)
= 125 + 10	 (0,25đ)	= - 20 	 (0,5đ)
= 135	 (0,25đ)
Bài 2: (2 đ)
a) x + 10 = 7	b) -10x = 40 – 100
 x = 7 – 10 	(0,5đ)	 - 10x = - 60	 (0,5đ)
 x = – 3 	(0,5đ)	 x = 6	 (0,5đ)
Bài 3: (1 đ)
a) ( - 2007 ).( 2008 ) với 0	b) (-10).(- 2) với 0
 ( - 2007 ).( 2008 ) 0 (0,5đ)
Bài 4: (1 đ)
Ư(-6) = {1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6}	(1đ)
Ta có x = {-5; -3; -1; 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13}	(0,25đ)
Tổng = (-5) + (-3) + (-1) + 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13	(0,25đ)
 = [(-5) + 5] + [(-3) + 3] + [(-1) + 1] + 7 + 9 + 11 + 13	(0,25đ)
 = 0 + 0 + 0 + 7 + 9 + 11 + 13
 = 7 + 9 + 11 + 13 = 40	(0,25đ)
LỚP
TỔNG
TRÊN TB
TL
DƯỚI TB
TL
6B
6C
6D

Tài liệu đính kèm:

  • docSO TIET 68.doc