I - MỤC TIÊU BÀI
1.Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của HS
2.Kỹ năng:
· Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính
· Kỹ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức cho trước.
· Kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối , tìm ước, tìm bội của 1 số nguyên.
3.Thái độ : Tự giác trong kiểm tra
II – CHUẨN BỊ
· Giáo viên : Đề kiểm tra, phô tô cho mỗi HS một đề kiểm tra
· Học sinh : Dụng cụ học tập
III - ĐỀ KIỂM TRA
ĐE SỐ 1
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm) : Điền dấu (> ; < ;=")" thích="" hợp="" vào="" ô="" vuông="">
1) 6 + (-13) (-18) + 10 2) (-2003).2004 0
Câu 2 (1 điểm) : Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
1) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
2) Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
3) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
4) Với a,b Z. Nếu a > 0 và b > 0 thì a.b < 0="">
Câu 3 (2 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) (-125) . (-8) =
A : 1000 B : -1000 C : 117 D : -117
2) 40 . (-5) =
A : 200 B : -200 C : 2000 D : -2000
3) (-57) + (-97) =
A : 40 B : -40 C : 154 D : -154
4) -159 – 350 =
A : 191 B : -191 C : -509 D : 509
Tuần : 23 Ngày soạn : 31/01/2009 Tiết : 68 Ngày dạy : 02/02/2009 KIỂM TRA 1 TIẾT I - MỤC TIÊU BÀI 1.Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của HS 2.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính Kỹ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức cho trước. Kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối , tìm ước, tìm bội của 1 số nguyên. 3.Thái độ : Tự giác trong kiểm tra II – CHUẨN BỊ Giáo viên : Đề kiểm tra, phô tô cho mỗi HS một đề kiểm tra Học sinh : Dụng cụ học tập III - ĐỀ KIỂM TRA ĐE ÀSỐ 1 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô vuông 1) 6 + (-13) * (-18) + 10 2) (-2003).2004 * 0 Câu 2 (1 điểm) : Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 1) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm 2) Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm 3) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 4) Với a,b Z. Nếu a > 0 và b > 0 thì a.b < 0 Câu 3 (2 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1) (-125) . (-8) = A : 1000 B : -1000 C : 117 D : -117 2) 40 . (-5) = A : 200 B : -200 C : 2000 D : -2000 3) (-57) + (-97) = A : 40 B : -40 C : 154 D : -154 4) -159 – 350 = A : 191 B : -191 C : -509 D : 509 II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí) a) (-5) . 8 . (-2) . 9 b) 125 – (-75) +32 +(-125 ) c) d) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20 Câu 2 (1 điểm) : Tìm x Z biết : a) x+10 = (-14) + 30 b) 5x – 12 = 48 Câu 3 (2 điểm) a) Tìm tất cả các ước của (-10) ; 9 ; 1 b)Tìm 5 bội của 6 ; -5 Câu 4 (2 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -5 < x < 6. Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 10. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1) (-5) + 17 < 19 + (-6) 3) 6 – 17 < 4 – 12 2) 6 + (-13) > (-18) + 10 4) (-2003).2004 < 0 Câu 2 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 – sai 2 – đúng 3 – đúng 4 – sai Câu 3 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 – A 2 – B 3 – D 4 - C II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) (-5) . 8 . (-2) . 9= 720 b) 125 – (-75) +32 +(-125 )= 107 c) = -189 d) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20 = 18 Câu 2 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) x = 6 b) x = 12 Câu 3 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 1 điểm a) Ư(-10) = {1;2;5;10;-1;-2;-5;-10} Ư(9)={1;3;9;-1;-3;-9} Ư(1)={1;-1} b) 5 bội của 6 có thể là :0 ; -6 ; 6 ; 12 ; -18 5 bội của -5 có thể là : 0 ; -5 ; 10 ; -10 ; 15 Câu 4 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 1 điểm Tổng = (-4)+(-3)++4+5 = [(-4)+4]+[(-3)+3]+[(-2)+2]+[(-1)+1]+0+5 = 5 b) Tổng = (-9)+(-8)++8+9 = [(-9)+9]+[(-9)+9]++[(-1)+1]+0 = 0 ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (1 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1) (-120) . (-3) = A : 360 B : -360 C : 117 D : -117 2) (-57) + (-97) = A : 154 B : -154 C : 40 D : -40 3) (-5). 40 = A : 2000 B : -2000 C : 200 D : -200 4) -129 – 380 = A : 191 B : -191 C : -509 D : 509 Câu 2 (1 điểm) : Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô vuông a) 27+(-14) * 21+ (-9) c) 4 – 19 * 7 – 15 b) (-8) + (-15) * (-20) + (-7) d) (-1060).4000 * 0 Câu 3 (1 điểm) : Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 1) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 2) 2) Với a,b Z. Nếu a > 0 và a.b 0 3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm 4) Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí) a) (-5) . 8 . (-2) . 9 b) 125 – (-75) +32 +(-125 ) c) d) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20 Câu 2 (1 điểm) : Tìm x Z biết : a) x+10 = (-14) + 30 b) 5x – 12 = 48 Câu 3 (2 điểm) a) Tìm tất cả các ước của (-10) ; 9 ; 1 b)Tìm 5 bội của 6 ; -5 Câu 4 (2 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -5 < x < 6. Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 10. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 – A 2 – B 3 – D 4 - C Câu 2 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm a) 27+(-14) > 21+ (-9) c) 4 – 19 < 7 – 15 b) (-8) + (-15) > (-20) + (-7) d) (-1060).4000 < 0 Câu 3 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 – đúng 2 – sai 3 – sai 4 – đúng II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) (-5) . 8 . (-2) . 9= 720 b) 125 – (-75) +32 +(-125 )= 107 c) = -189 d) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20 = 18 Câu 2 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) x = 6 b) x = 12 Câu 3 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 1 điểm a) Ư(-10) = {1;2;5;10;-1;-2;-5;-10} Ư(9)={1;3;9;-1;-3;-9} Ư(1)={1;-1} b) 5 bội của 6 có thể là :0 ; -6 ; 6 ; 12 ; -18 5 bội của -5 có thể là : 0 ; -5 ; 10 ; -10 ; 15 Câu 4 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 1 điểm Tổng = (-4)+(-3)++4+5 = [(-4)+4]+[(-3)+3]+[(-2)+2]+[(-1)+1]+0+5 = 5 b) Tổng = (-9)+(-8)++8+9 = [(-9)+9]+[(-9)+9]++[(-1)+1]+0 = 0 BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM LỚP SĨ SÔ 0-2 2,1 – 3,4 3,5 – 4,9 < TB 5- 6,4 6,5 – 8,9 9 – 10 ³ TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL SL SL % 6A 28 6B 29 NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: