Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2006-2007

I/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của HS.

2) Kỹ năng

- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý.

- Rèn khả năng trình bày rõ ràng mạch lạc.

3) Thái độ

- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Đề kiểm tra

- HS : On tập các kiến thức đã học và các bài tập đã chữa.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1) Ổn định tổ chức

2) Kiểm tra bài cũ

3) Bài mới

- GV phát đề kiểm tra.

ĐỀ BÀI :

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Câu 1) Điền dấu (x) vào ô thích hợp.

Câu

Đúng

sai

a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

b) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn lớn hơn 0.

c) (-2).(-6).7.(-4).(-3) <>

d) =

II/ PHẦN TỰ LUẬN :

Câu 1) Thực hiện phép tính :

 a) (-5).8.(-2).3

 b) 125 – (-75) + 32 – (48 + 32)

 c) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20

Câu 2) a) Tìm ; ;

 b) Tìm số nguyên a biết : = 3 ; = -1

Câu 3) Tìm số nguyên x, biết :

a) x + 10 = -14

b) 5x – 12 = 48

Câu 4) a) Tìm tất cả các ước của (-10)

 b) Tìm 5 bội của 6

Câu 5) Tính tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện : -10 < x="">< 10="">

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 22 - Tiết 68
KIỂM TRA 1 TIẾT
	 Ngày soạn : 02/02/2007
	 Ngày dạy : 05/02/2007 
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của HS.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý.
- Rèn khả năng trình bày rõ ràng mạch lạc.
3) Thái độ
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : 	Đề kiểm tra
HS : 	Oân tập các kiến thức đã học và các bài tập đã chữa.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1) Ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ
3) Bài mới
- GV phát đề kiểm tra.
ĐỀ BÀI :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1) Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Đúng 
sai
a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
b) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn lớn hơn 0.
c) (-2).(-6).7.(-4).(-3) < 0
d) = 
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1) Thực hiện phép tính : 
	a) (-5).8.(-2).3
	b) 125 – (-75) + 32 – (48 + 32)
	c) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20 
Câu 2) a) Tìm ; ; 
	 b) Tìm số nguyên a biết : = 3 ; = -1
Câu 3) Tìm số nguyên x, biết : 
x + 10 = -14
5x – 12 = 48
Câu 4) a) Tìm tất cả các ước của (-10)
	 b) Tìm 5 bội của 6
Câu 5) Tính tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện : -10 < x < 10
Đáp án và biểu điểm
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Đúng
Đúng
Sai 
Đúng
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu 1) (2,5 điểm)
	a) (-5).8.(-2).3 = (-5).(-2).8.3 = 240
	b) 125 – (-75) + 32 – (48 + 32) = 125 + 75 + 32 – 48 – 32 
	= 200 + 32 – 32 – 48 
	= 	152
	c) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20 = 3.16 – 10 – 20 
	= 18
Câu 2) (2 điểm)
	a) = 32 ; = 10 ; = 10
	b) = 3 a = 3
	 = -1. Không tìm được số nguyên a thoả mãn điều kiện.
Câu 3) (1,5 điểm)
	a) x + 10 = -14
	x = -24
b) 5x – 12 = 48
	x = 12
Câu 4) (1 điểm)
	a) Các ước của (-10) là : 1 ; 2 ; 5 ; 10
	b) Bội của 6 là : 0 ; 6 ; 12 ; 
Câu 5) (1 điểm)
	Tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện : -10 < x < 10 bằng 0.
4) Dặn dò
- Oân lại các kiến thức đã học trong chương II
- Oân lại khái niệm phân số đã học ở tiểu học.
IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 68 - k.doc