I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản được học trong chương II. Số nguyên.
2. Kỹ năng
- Áp dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- Luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong tập Z.
3. Thái độ
- Nghiêm túc học và làm bài.
- Cẩn thận, chính xác trong giải toán và trình bày lời giải.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên : MTCT, phấn màu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, MTCT.
III. Phương pháp dạy học
Giảng giải minh họa, vấn đáp gợi mở, tổ chức hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức (2’)
- Hát đầu giờ
- Kiểm tra sĩ số: .
2. Kiểm tra đầu giờ (không kiểm tra)
3. Bài mới
Hoạt động của GV – HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Luyện tập – Giải bài toán dạng tìm x . (25’)
Mục tiêu:
- Thành thạo các phép toán trên tập số nguyên.
- Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc đổi dấu vào giải toán.
- Luyện tập bài toán về giá trị tuyệt đối
Ngày soạn:22/1/2013 Ngày giảng: 25/1/2013 TIẾT 67. ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2) Mục tiêu Kiến thức Hệ thống lại kiến thức cơ bản được học trong chương II. Số nguyên. Kỹ năng Áp dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong tập Z. Thái độ Nghiêm túc học và làm bài. Cẩn thận, chính xác trong giải toán và trình bày lời giải. Đồ dùng dạy học Giáo viên : MTCT, phấn màu. Học sinh: Đồ dùng học tập, MTCT. Phương pháp dạy học Giảng giải minh họa, vấn đáp gợi mở, tổ chức hoạt động nhóm. Tiến trình bài dạy Ổn định tổ chức (2’) Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số:. Kiểm tra đầu giờ (không kiểm tra) Bài mới Hoạt động của GV – HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Luyện tập – Giải bài toán dạng tìm x . (25’) Mục tiêu: Thành thạo các phép toán trên tập số nguyên. Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc đổi dấu vào giải toán. Luyện tập bài toán về giá trị tuyệt đối - GV yêu cầu HS làm bài tập 115. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS dưới lớp quan sát, nhận xét. Đáp án. a. |a| =5 => a = 5 hoặc a = -5 b. |a| = 0 => a = 0 c. |a| = -3 Không có giá trị của số nguyên a thỏa mãn. d. |a| = |-5| => a = 5 hoặc a = -5 e. -11 |a| = -22 => |a| = 2 Vậy a = 2 hoặc a = -2. - GV đưa ra yêu cầu bài tập 118. - HS chia 3 nhóm, thảo luận 3’. - HS quan sát, nhận xét chéo giữa các nhóm. - GV nhận xét. Đáp án 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 25 b. 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 3x = - 15 x = -5 c. |x - 1| = 0 x – 1 = 0 x = 1 Bài 115. Tìm a a. |a| =5 b. |a| = 0 c. |a| = -3 d. |a| = |-5| e. -11 |a| = -22 Bài 118. Tìm số nguyên x biết 2x – 35 = 15 3x + 17 = 2 |x - 1| = 0 Hoạt động 2. Luyện tập – Các phép tính trong tập Z (15’) Mục tiêu: Vận dụng thành thạo các phép toán trong tập Z. Áp dụng quy tắc dấu ngoặc vào giải toán. - GV đưa ra yêu cầu bài tập 116. - 4 HS lên bảng thực hiện. - HS dưới lớp quan sát, nhận xét. Đáp án: a. (-4). (-5). (-6) = - 4. 5. 6 = - 120 b. (-3 + 6). (-4) = 3. (-4) = - 12 c. (-3 - 5). (-3 + 5) = (-8). 2 = - 16 d. (-5 - 13) : (-6) = (- 18) : (-6) = 3 - GV yêu cầu HS làm bài tập 117. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS dưới lớp làm vào vở, quan sát và nhận xét lời giải trên bảng. Đáp án: a. (-7)3. 24 = - 73. 24 = - 143. 2 = - 5488 b. 54. (-4)2 = 54. 42 = 202. 52 = 400. 25 = 10000 Bài 116. Tính (-4). (-5). (-6) (-3 + 6). (-4) (-3 - 5). (-3 + 5) (-5 - 13) : (-6) Bài 117. Tính (-7)3. 24 54. (-4)2 Củng cố kiến thức (2’) Nhắc lại quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu qua các bài tập. Hướng dẫn về nhà (1’) Ôn tập các kiến thức được học về số nguyên. Chuẩn bị tiết sau Kiểm tra 1 tiết chương II.
Tài liệu đính kèm: