Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 : (22phút):
Ap dụng quy tắc, t/c vào việc thực hiện phép tính tạo kĩ năng tính nhanh, hợp lí: Ta thực hiện thứ tự biểu thức ntn?
(có thể cho hs nhắc lại quy tắc cộng 2 số ng âm)
H1-1 hs thự c hiện
G1-1: thực hiện bỏ dấu ngược với
Tương tự cho câu d
G1-2 áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm xZ
G1-3: Muốn tìm x ta tìm đại lượng nào ?
Chuyển vế kèm theo dấu ntn
Tương tự: GV gọi hs lên bảng
Thực hiện gv gợi ý
Ta phải chuyển đại lượng nào
3x=-15
x=? (đóng vai trò gì)
tính ntn
G1-4 :số ng nào có gtrị tuyệt đối bằng 0?
điều đó có nghĩa x – 1 = ?
chuyển vế x = ?
H1-2: học sinh trả lời
Hoạt động 2:(14phút):
Xác định dấu của tích. Rèn luyện kĩ năng tính nhanh, thuận tiện nhất
Các câu còn lại, cho hs làm theo nhóm cử đại diện lên làm, đối chiếu kết quả các nhóm khác
Gv: liệt kê những gtrị –8<><>
Tính tổng giá trị của nó
Ap dụng t/c sao cho tính tổng nhanh nhất
G2-1: gọi hs lên bảng thực hiện tương tự
C1. Ta thực hiện ntn
Từ trái sang phải
H2-1:học sinh thực hiện
Vậy: Ap dụng t/c gì ta tính tổng
a.(b±c) = a.b±a.c
G2-2: c1. cho hs thực hiện theo thứ tự của phép tính
c.2 yêu cầu áp dụng t/c phân phối
áp dụng bỏ dấu ngoặc ta có? BT: 111
a) [(-13)+(-15)] + (-8)
= (-28) + (-8) = -36
c) –(-129)+(-119(-301+12)
= (129-119)-(301-12)
= 10 – 289 - -279
d) hs thực hiện
BT 118
a) 2.x-35=15
2x = 15+35 = 50
2x = 50
x= 50:2 = 25
b) 3x+17 = 2
3x = 2-17 = 15
3x=-15
x=-15:3 = -5
x=-5
c) {x-1{ = 0
đáp 0
x-1 = 0
x = 1
BT116
a)(-4)(-5)(-6)
đáp có 3
= -120
(-3-5)(-3+5)= (-8)(2)=-16
d) Hs thực hiện
(-5 – 13) : (-6)
= (-18) :(-6) = 3
BT114
a.–8 < x=""><>
x = -7,-6,-5, 0 5,6,7)
(-7)+(-6)+(-5)+ 0+5+6+7
= [(-7)+7] + [(-6)+6] +0 = 0
b.–6 < x=""><>
hs thực hiện = -9
BT119
a.15.12 – 3.5.10
c2: = 15.12 – 15.10
= 15 (12-10) = 15.2 = 30
c.29.(19-13) – 19.(29-13)
c2: 29.19 – 29.13 – (19.29-19.13)
= (29.19 – 29.19) + 19.13 – 29.13
= 0 + 13(19 - 29)
= 13.(-10) = -130
Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II(T2) Ngày soạn:15/02/2009 Ngày dạy2/2009 A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố, hệ thống kiến thức chương II về, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Bội , ước các số nguyên 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức tìm x, tìm bội ước số nguyên 3.Thái độ: Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề C.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Nội dung,chọn bt để giải 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra. D.TIẾN TRÌNH : I. Ổn định tổ chức (1phút): II.Bài cũ :(5phút): Lớp 6A. Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc Tính? : 500 – (-200) – 210 –100 x + 47 = 16 GV: yêu cầu cả lớp cùng làm để đối chiếu kết quả III. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 : (22phút): Aùp dụng quy tắc, t/c vào việc thực hiện phép tính tạo kĩ năng tính nhanh, hợp lí: Ta thực hiện thứ tự biểu thức ntn? (có thể cho hs nhắc lại quy tắc cộng 2 số ng âm) H1-1 hs thự c hiện G1-1: thực hiện bỏ dấu ngược với Tương tự cho câu d G1-2 áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm xỴZ G1-3: Muốn tìm x ta tìm đại lượng nào ? Chuyển vế kèm theo dấu ntn Tương tự: GV gọi hs lên bảng Thực hiện gv gợi ý Ta phải chuyển đại lượng nào 3x=-15 x=? (đóng vai trò gì) tính ntn G1-4 :số ng nào có gtrị tuyệt đối bằng 0? điều đó có nghĩa x – 1 = ? chuyển vế x = ? H1-2: học sinh trả lời Hoạt động 2:(14phút): Xác định dấu của tích. Rèn luyện kĩ năng tính nhanh, thuận tiện nhất Các câu còn lại, cho hs làm theo nhóm cử đại diện lên làm, đối chiếu kết quả các nhóm khác Gv: liệt kê những gtrị –8<x<8 Tính tổng giá trị của nó Aùp dụng t/c sao cho tính tổng nhanh nhất G2-1: gọi hs lên bảng thực hiện tương tự C1. Ta thực hiện ntn Từ trái sang phải H2-1:học sinh thực hiện Vậy: Aùp dụng t/c gì ta tính tổng a.(b±c) = a.b±a.c G2-2: c1. cho hs thực hiện theo thứ tự của phép tính c.2 yêu cầu áp dụng t/c phân phối áp dụng bỏ dấu ngoặc ta có? BT: 111 [(-13)+(-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = -36 c) –(-129)+(-119(-301+12) = (129-119)-(301-12) = 10 – 289 - -279 d) hs thực hiện BT 118 2.x-35=15 2x = 15+35 = 50 2x = 50 x= 50:2 = 25 3x+17 = 2 3x = 2-17 = 15 3x=-15 x=-15:3 = -5 x=-5 {x-1{ = 0 đáp 0 x-1 = 0 x = 1 BT116 a)(-4)(-5)(-6) đáp có 3 = -120 (-3-5)(-3+5)= (-8)(2)=-16 Hs thực hiện (-5 – 13) : (-6) = (-18) :(-6) = 3 BT114 a.–8 < x < 8 x = -7,-6,-5,05,6,7) (-7)+(-6)+(-5)+0+5+6+7 = [(-7)+7] + [(-6)+6]+0 = 0 b.–6 < x < 4 hs thực hiện = -9 BT119 a.15.12 – 3.5.10 c2: = 15.12 – 15.10 = 15 (12-10) = 15.2 = 30 c.29.(19-13) – 19.(29-13) c2: 29.19 – 29.13 – (19.29-19.13) = (29.19 – 29.19) + 19.13 – 29.13 = 0 + 13(19 - 29) = 13.(-10) = -130 IV. Hướng dẫn học ở nhà :(4phút): Về nhà xem lại các bài tập đơn giản Tiếp tục củng cố lý thuyết về các quy tắc: cộng, trừ, nhân , chuyển vế, bỏ dấu ngoặc Làm BT: 162,163,164,167 SBT 9 trang 75,76 Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết Rút kinh nghiệm. .
Tài liệu đính kèm: