I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
- Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
-Thái độ: Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ
-HS : Bảng nhóm
II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Dạy học hợp tác nhóm nhỏ, đặt và giải quyết vấn đề
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh
2/. Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 162a, c / 75 SBT.
Tính các tổng sau:
a/ [(-8) +(-7)]+(-10)
c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12
HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0.
Chữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT.
Tính ( một cách hợp lý)
a/ 18.17 – 3.6.7
c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5)
I/ Sửa bài tập cũ:
a/ = (-15) + (-10) = (-25)
c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379
a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7)
= 180
c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5
= 5(-33+17) = -80
Tiết: 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( TIẾT 2) Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên. - Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. -Thái độ: Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS. II/ CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ -HS : Bảng nhóm II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Dạy học hợp tác nhóm nhỏ, đặt và giải quyết vấn đề IV/ TIẾN TRÌNH: 1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh 2/. Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 162a, c / 75 SBT. Tính các tổng sau: a/ [(-8) +(-7)]+(-10) c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12 HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Chữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT. Tính ( một cách hợp lý) a/ 18.17 – 3.6.7 c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5) I/ Sửa bài tập cũ: a/ = (-15) + (-10) = (-25) c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379 a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7) = 180 c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5 = 5(-33+17) = -80 3/. Bài mới: Dạng 1: Thực hiện phép tính : Bài 1: Tính: a/ 215 + (-38) – (-58) – 15 b/ 231 + 26 –(209 + 26) c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tóan, quy tắc dấu ngoặc. Bài 114 / 99 SGK: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn a/ -8 < x< 8 b/ -6< x< 4 Dạng 2: Tìm x Bài 118 / 99 SGK: Tìm số nguyên x biết: a/ 2x – 35 = 15 Giải chung tòan lớp bài a. -Thực hiện chuyển vế -35 -Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. b/ 3x+ 17 = 2 c/ = 0 d/ 4x – (-7) = 27 Bài 115/ 99 SGK: a/ = 5 b/ = 0 c/ = -3 d/ e/ -11. = -22 Bài 112 / 99 SGK: GV yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS cách lập đẳng thức: a – 10 = 2a – 5 cho HS thử lại: a= -5 2a = -10 a-10 = -5- 10 = -15 2a-5 = -10- 5 = -15 Vậy hai số đó là : (-10) và (-5) Bài 113/ 99 SGK: Hãy điền các số : 1; -1; 2; -2; 3; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau. Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: Bài 1: a/ Tìm tất cả các ước của (-12) b/ Tìm 5 bội của 4. Khi nào a là bội của b, b là ước của a. Bài 120/ 100 SGK: Cho hai tập hợp A = { 3; -5; 7} B = {-2; 4; -6; 8} a/ Có bao nhiêu tích ab ( với aA; bB) b/ Có bao nhiêu tích > 0; <0? c/ Có bao nhiêu tích là bội của 6. d/ Có bao nhiêu tích là ước của 20. II/ Bài tập mới: Dạng 1: Thực hiện phép tính : a/ 215 + (-38) – (-58) – 15 = 215 +(-38)+ 58- 15 = (215- 15) +( 58- 38) = 200+ 20 = 220 b/ 231 + 26 –(209 + 26) = 231+ 26 – 209 -26 = 231- 209 = 22 c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) = 5.9 + 112- 40 = (45-40)+ 112 = 117 Bài 114/ SGK: a/ x =-7; -6; . . .; 6; 7 Tổng = (-7) +(-6) +. . . +6+ 7 = [(-7)+7)]+[(-6)+6] +. . . = 0 b/ x = -5; -4; . . .; 1; 2; 3. Tổng = (-5) +(-4)+ . . .+2+3 = [(-5)+ (-4)]+[(-3)+3]+. . . =(- 9) Dạng 2: Tìm x: Bài 118/ 99 SGK: a/ 2x = 15+ 35 2x = 50 x = 50:2 x = 25 b/ x = -5 c/ x = 1 d/ x= 5 Bài 115/ 99 SGK: a/ a= 5 b/ a= 0 c/ không có số a nào thỏa mãn vì là số không âm. d/ = = 5 e/ = 2a = 2 Bài 112 / 99 SGK a-10 = 2a- 5 -10+ 5 = 2a- a -5 = a Bài 113/ 99 SGK: 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: a/ Tất cả các ước của (-12) là: ; 2; 3; 4; 6; 12 b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; 8. Bài 120/ 100 SGK: b _ a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 a/ Có 12 tích ab. b/ Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. c/ Bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42; d/ Ước của 20 là: 10; -20 4/ Củng cố: GV: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức ( không ngoặc, có ngoặc). III/ Bài học kinh nghiệm: -Nếu biểu thức không có ngoặc, chỉ có cộng và trừ hoặc chỉ có nhân và chia làm từ trái sang phải. -Nếu biểu thức không ngoặc mà có có phép tóan cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa thì làm lũy thừa, rồi đến nhân chia, rồi đến cộng trừ. 5/ Hướng dẫn về nhà: -Oân tập theo các câu hỏi và các dạng bài ậtp trong 2 tiết ôn vừa qua. -Tiết sau kiểm tra một tiết chương II. V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: